I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức: - Ơn tập chp cho học sinh các kiến thức cơ bản đ học về : php cộng, trừ , nhn, chia, nng ln lũy thừa.
2) Kĩ năng : - Học sinh vận dụng các kiến thức cơ bản đ học vo lm cc bi tập về thực hiện cc php tính, tìm số chưa biết.
3) Thái độ :- Tích cực, tự gic trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1) GV: SGK, giáo án, phấn mu, thước thẳng, my tính.
2) HS: Ơn lại cc kiến thức cơ bản có liên quan, vở, đồ dùng học tập.
III.PHƯƠNG PHÁP:
- Đàm thoại gợi mở.
- Nêu vấn đề.
- Thuyết trình.
- Hoạt động nhóm
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1361 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 13, tiết 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :13 – Tiết:*37
Ngày soạn 8/11/2010
ƠN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức: - Ơn tập chp cho học sinh các kiến thức cơ bản đã học về : phép cộng, trừ , nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
2) Kĩ năng : - Học sinh vận dụng các kiến thức cơ bản đã học vào làm các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
3) Thái độ :- Tích cực, tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1) GV: SGK, giáo án, phấn màu,ï thước thẳng, máy tính.
2) HSø: Ơn lại các kiến thức cơ bản cĩ liên quan, vở, đồ dùng học tập.
III.PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoại gợi mở.
Nêu vấn đề.
Thuyết trình.
Hoạt động nhĩm
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:Ơn tập lí thuyết (6 p’)
GV: Nêu các câu hỏi :
1) Nêu các tính chất cơ bản của phép công và phép nhân ?
2)Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
3) Khi nào thì a chia hết cho
b ?
- Viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng ?
GV: Nhận xét chung và chốt lại bằng các nội dung kiến thức ghi sẵn ra bảng phụ.
HS: Quan sát nội dung bảng phụ 1
HS: Làm các câu hỏi theo nhóm.
HS1-3: Đại diện các nhóm trình bày
HS: Nhận xét và chú ý theo dõi nội dung bảng phụ .
ù ĐÁP
Câu hỏi 1
+ Phép cộng :
a + b = b + a ;
a + 0 = 0 + a
(a + b) + c = a + (b + c).
+ Phép nhân :
(a. b) . c = a. (b. c)
a. b = b. a ;
a. 1 = 1. a
a.( b + c) = a. b + a. c
Câu hỏi 2
an = a.a … a
(n thừa số của a)
am. an = am+n
am : an = am- n( a≠ 0; m ≥ n)
Câu hỏi 3
a = b .q
Hoạt động2:Thực hiện các dạng bài tập(34p’)
GV: Ghi đề bài lên bảng , yêu cầu cá nhân học sinh suy nghĩ
Gợi ý 1– 1 = ?→ n –n = ?...
GV:Yêu cầu cá nhân thực hiện 2p’, kiểm tra & uốn nắn cách thực hiện của một số HS (Y)
Nhận xét chung và lấy ví dụ minh họa cho cả lớp.
GV: Ghi đề bài lên bảng và gọi học sinh nêu cách làm
Thực hiện ý a theo thứ tự ntn?
Gọi học sinh nhắc lại:Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số để áp dụng làm ý b, c.
Áp dụng tính chất nào để tính ý d ?
GV: Yêu cầu các nhĩm thảo luận 3p’.Sau đĩ gọi 4 học sinh lên bảng cùng trình bày.
GV: Nhận xét chung & chốt lại cách thực hiện
GV: Ghi đề bài ra bảng , hướng dẫn làm bằng các câu hỏi gợi ý :
« 219 – 7 ( x+1) = 100
7 ( x+1) = 219 - ?
7 ( x+1) = 119
x+ 1 = 17 -?
x = 16
« (3x – 6) . 3 = 34
(3x – 6) . 3 = 34: ?
3x – 6 = 27 + ?
3x = 33
x = 33 :?
x = ?
GV: Ghi đề bài lên bảng phụ và hướng dẫn mẩu cách thực hiện như trên .Hãy tìm số tự nhiên x biết rằng nếu nhân với 3 rồi trừ 8, chia 4 được 7
(3x – 8) : 4 = 7
3x – 8 = 7 . ?
……………..
GV: Yêu cầu các nhĩm thực hiện 2p’
GV:Gọi đại diện 2 nhĩm lên bảng cùng trình bày
GV:nhận xét chung, sửa sai
HS :Tìm hiểu đề , suy nghĩ và trả lời các câu hỏi gợi ý
HS: (Yếu ) trả lời được
HS:làm vào nháp 2p’
HS: (TB-Y) lần lượt lên bảng ghi kết quả.
HS: Chú ý theo dõi ,ghi bài vào vỡ.
HS: Đọc lại đề bài suy nghĩ , HS:Ta thực hiện phép chia trước, sau đĩ tính trừ.
HS: Đứng tại chổ nhắc lại
HS: Tính chất pp giữa phép nhân đối với phép cộng
HS: Thảo luận nhĩm 3 p’
HS1-4: Lên bảng trình bày
HS: Cịn lại chú ý, nhận xét.
HS: Chưa thực hiện được ghi bài vào vỡ.
HS : Đọc và tìm hiểu đề
HS: Trả lời
HS: Làm vào nháp theo nhóm nhỏ ( 2P’)
HS: Đại diện 2 nhóm cùng trình bày và giải thích cách làm. Cịn lại chú ý nhận xét
HS : Hoàn thành vào vỡ.
HS : Đọc to lại nội dung đề bài
HS: Chú ý theo dõi gv hướng dẫn
HS: Các nhĩm thực hiện 2p’
HS 1-2: Lên bảng trình bày
HS: Nhận xét & hồn thành vào vỡ
Bài 159/63:
Tìm kết quả của các phép tính :
n – n = 0
n : n (n # 0 )
n + 0 = n
n – 0 = n
n . 0 = 0
n . 1 = n
n : 1 = n
Bài tập 160/63:
Thực hiện các phép tính
a) 204 – 84 :12 = 204 – 7
= 197
b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
= 120 + 36 – 35
= 121
c) 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25
= 125 + 32
= 157
d)164 . 53 + 47 . 164
= 164 .(53 + 47)
= 164 . 100
= 16400
Bài tập 161/63:
Tìm số tự nhiên x
a) 219 – 7 ( x + 1) = 100
7 ( x + 1) = 219 - 100
7 ( x + 1) = 119
X + 1 = 17 - 1
X = 16
b) (3x – 6) . 3 = 34
(3x – 6) . 3 = 34: 3
3x – 6 = 27 + 6
3x = 33
x = 33 :3
x = 11
Bài tập 162/63:
Tìm x biết
(3x – 8) : 4 = 7
3x – 8 = 7 . 4
3x – 8 = 28
3x = 28 + 8
3x = 36
x = 36 : 3
x = 12
Vậy số tự nhiên x là 12.
Hoạt động 3: Củng cố (4 p’)
GV: Ghi đề bài ra bảng phụ , yêu cầu cả lớp lần lượt điền các số : 18; 33; 22;25.
GV: Chú ý cho học sinh rằng các số chỉ giờ khơng quá 24 và chiều cao của nến giảm dần.
GV:Yêu cầu các nhĩm thảo luận, gọi đại diện nhĩm lên bảng trình bày
GV: Nhận xét chung
HS: Đứng tại chổ lần lượt đọc to lại nội dung đề
HS: Chú ý điều kiện
HS: Thảo luận nhĩm 2p’,đại diện nhĩm lên bảng trình bày.
HS: Ghi bài vào vỡ.
Bài tập 163/63:
- Lúc 18 giờ, người ta thấp một ngọn nến cĩ chiều dài 33 cm.
- Đến 22 giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ cịn cao 25 cm. Trong một giờ, chiều cao của ngọn nến giảm bao mhiêu cm?
- Vậy trong một giờ, chiều cao ngọn nến giảm 2 ( cm) .
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (1p’)
- Xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị bài: Tiết sau tiếp tục ơn tập chương I.
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày12/11/ 2010
Tổ Trưởng
Lê văn Út
File đính kèm:
- T6-T13-T37.doc