A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS các phép tính đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng luỹ thừa.
- HS biết vận dụng các phép tính trong các bài tập cụ thể, về thực hiện phép tính, tìm số chưa biết.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán, tính nhẩm nhanh, trình bày khoa học, cẩn thận.
3. Tư duy:
- Giáo dục học sinh tư duy linh hoạt trong giải toán, biết cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen.
4. Thái độ:
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3132 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 13 - Tiết 37: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:9/11/2012
Tiết: 37
Tuần: 13
ễN TẬP CHƯƠNG I.
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS các phép tính đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng luỹ thừa.
- HS biết vận dụng các phép tính trong các bài tập cụ thể, về thực hiện phép tính, tìm số chưa biết.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán, tính nhẩm nhanh, trình bày khoa học, cẩn thận.
3. Tư duy:
- giáo dục học sinh tư duy linh hoạt trong giải toán, biết cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen.
4. Thái độ:
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi nội dung bảng 1/tr62 SGK
- HS: ễn tập cỏc cõu hỏi trong SGK từ cõu 1 đến cõu 4.
C. Phương pháp dạy học
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động theo nhóm nhỏ.
- Vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
16/11/2012
6A
16/11/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra kiến thức cũ trong bài dạy)
* Đặt vṍn đờ̀ bài mới : Ở chương I các em đã được học các kiờ́n thức liờn quan đờ́n sụ́ tự nhiờn. Hụm nay chúng ta học tiờ́t ụn tọ̃p đờ̉ củng cụ́ các kiờ́n thức đó.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bảng 1/tr62 SGK. cho HS quan sỏt GV yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi ụn tập từ cõu 1 đến cõu 4 sgk /61
Cõu 1:
GV gọi 2 HS lờn bảng viết dạng tổng quỏt của tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp cộng (HS1). Tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp nhõn và tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
Cõu 4: GV hỏi:
?: Nờu điều kiện để số a trừ được cho số b ?
?: Nờu điều kiện để số a chia hết cho số b?
HS: Cú số tự nhiờn k sao cho
a = k . b (b ạ 0)
Cõu 2:
GV: Em hóy điền vào chỗ trống để được định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
- Luỹ thừa bậc n của a là ...(1)… của n ...(2)..., mỗi thừa số bằng ...(3)...
an =a.a….a (n ẻ N*)
…(4)…thừa số
a gọi là ... (5); n gọi là ... (6)
- Phộp nhõn nhiều thừa số bằng nhau gọi là ...(7)
Cõu 3: ?: Viết cụng thức nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số; chia hai luỹ thừa cựng cơ số?
GV cho 2 HS lờn bảng viết
GV gọi 1 HS phỏt biểu thành lời cỏc cụng thức trờn.
I. Lý thuyết:
(Bảng 1 – SGK Tr62)
1. Tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn
Tớnh chất
Phộp cộng
Phộp nhõn
Giao hoỏn
a + b = …
a . b = …
Kết hợp
(a + b) + c
= …
(a . b) . c = …
Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng
a . (b + c) = … + …
2. Phộp trừ, phộp chia:
a) Phộp trừ:
Điều kiện để phộp trừ a - b thực hiện được là: a ³ b
b) Phộp chia:a = b . q + (b ≠ 0; 0 ≤ r < b)
- Nếu r = 0 ta cú phộp chia hết: ab
- Nếu r ≠ 0 thỡ ta cú phộp chia cú dư hay
a b
3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn
a) Định nghĩa
an =a.a….a (n ẻ N*)
n thừa số
a là cơ số; n là số mũ
Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0); a1 = a
b) Tớnh chất
am . an = am + n
am : an = am – n (a0; mn).
Hoạt động 2: Tổ chức làm bài tập
* GV cho Bài tập:
Thay cõu a bài 160 bằng cõu
Tớnh: 2448: [7+(52 - 23)]
?: Hóy nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh
HS: Phỏt biểu
GV cho 2 HS lờn bảng thực hiện:
HS 1: Làm cõu a, cõu c
HS 2: Làm cõu b, cõu d
HS cả lớp cựng làm
GV chốt lại: Qua bài tập này cỏc em cần nhớ:
+ Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh
+ Thực hiện đỳng quy tắc nhõn và chia hai luỹ thừa cựng cơ số.
+ Biết tớnh nhanh bằng cỏch ỏp dụng tớnh chất của phộp toỏn.
Bài 161/63 SGK:
GV: Hỏi: 7.(x+1) là gỡ trong phộp trừ trờn?
HS: Là số trừ chưa biết.
GV: Nờu cỏch tỡm số trừ?
HS: Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
GV: Tương tự đặt cõu hỏi gợi ý cho HS giải đến kết quả cuối cựng của phần a.
GV: Gọi HS lờn bảng làm phần b
Gợi ý : Hỏi: 3x - 6 là gỡ trong phộp nhõn?
HS: Thừa số chưa biết.
GV: Nờu cỏch tỡm thừa số chưa biết?
GV: Củng cố qua bài 161=>ễn lại cỏch tỡm cỏc thành phần chưa biết trong cỏc phộp tớnh.
GV : yờu cõ̀u HS sử dụng MTBT đờ̉ thực hiợ̀n dãy phép tính hụ̃n hợp ở bài tọ̃p 1 bài tọ̃p 2
HS : sử dụng các kiờ́n thức đã được học đờ̉ làm bài
GV : yờu cõ̀u học sinh làm và nờu lại quy trình bṍm phím
GV : chụ́t lại cách làm đúng
II. Bài tập:
1. Bài 160/63 SGK:
a) 2448: [7+(52 - 23)]
= 2448: [7+(25 - 8)]
= 2448: [7+17]
= 2448: 24 = 102
b) 15 . 23 + 4 . 33 - 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
= 120 + 36 – 35 = 121.
c) 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25 = 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 . (53 + 47)
= 164 . 100 = 16400
2. Bài 161/63 SGK:
Tỡm số tự nhiờn x biết
a/ 219 - 7. (x+1) = 100
7.(x+1) = 219 - 100
7.(x+1) = 119
x+1 = 119:7
x+1 = 17
x = 17-1
x = 16
b/ (3x - 6) . 3 = 34
3x - 6 = 34:3
3x - 6 = 27
3x = 27+6
3x = 33
x = 33:3
x = 11
3. Sử dụng MTBT đờ̉ thực hiợ̀n dãy phép tính hụ̃n hợp
Bài 1: thực hiợ̀n phép tính sau bằng MTBT
a) 180+ ( 30.52 - 7. 23) kq: 874
b) 35. 51+ 49.35+810 kq : 4310
c) 248. kq :42656
Bài 2 : thực hiợ̀n phép tính rụ̀i phõn tích kờ́t quả ra thừa sụ́ nguyờn tụ́ bằng MTBT
a) 63 : 4.3 + 4.252 kq :2662 = 2.113
b) 15.42 – 18 : 32 kq : 238 = 2.7.17
4.Củng cố:
- Hệ thống lại cỏc kiến thức ụn tập.
- Khắc sõu cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh, tỡm x.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm chắc tớnh chất cỏc phộp toỏn, thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh.
- Làm bài tập: 159, 162, 163 (SGK – Tr63)
* Hướng dẫn bài tập 163: Chỳ ý: Cỏc số chỉ giờ khụng quỏ 24.
Lần lượt điền cỏc số 18; 33; 22; 25 => Trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm đi: (33 -25) : 4 = 2cm
- ễn tập theo cỏc cõu hỏi ụn tập theo SGK từ cõu 5 đến cõu 10.
- Tiết sau tiếp tục ụn tập chương I.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- S37.doc