A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS các kiến thức về tính chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Số nguyên tố - hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- HS biết vận dụng các phép tính trong các bài tập cụ thể, áp dung kiến thức vào một số bài toán thực tế.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán, tính nhẩm nhanh, trình bày khoa học, cẩn thận.
3. Tư duy:
- Giáo dục học sinh tư duy linh hoạt trong giải toán ,biết cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen.
4. Thái độ:
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn:
Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cỏch tỡm ƯCLN và BCNN như trong SGK.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6253 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 13 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/11/2012
Tiết: 38
Tuần: 13
ễN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS các kiến thức về tính chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Số nguyên tố - hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- HS biết vận dụng các phép tính trong các bài tập cụ thể, áp dung kiến thức vào một số bài toán thực tế.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán, tính nhẩm nhanh, trình bày khoa học, cẩn thận.
3. Tư duy:
- giáo dục học sinh tư duy linh hoạt trong giải toán ,biết cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen.
4. Thái độ:
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn:
Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cỏch tỡm ƯCLN và BCNN như trong SGK.
2. Học sinh:
ễn tập cỏc cõu hỏi từ cõu 5 -> cõu10 SGK.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, trực quan, Luyện tập, thực hành, Hoạt động theo nhóm nhỏ.
D. TIấ́N TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
22/11/2012
6A
22/11/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài mới)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: ễn tập lớ thuyết
GV: Tiết này ta ụn lại cỏc kiến thức về tớnh chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9, số nguyờn tố, hợp số, ƯCLN; BCNN qua cỏc cõu hỏi ụn tập.
* ?: Yờu cầu HS phỏt biểu và nờu dạng tổng quỏt hai tớnh chất chia hết của một tổng.
HS: Trả lời và lờn bảng ghi dạng tổng quỏt.
*?: Hóy phỏt biểu cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
?: Cỏc số như thế nào thỡ chia hết cho cả 2 và 5 ? Chia hết cho cả 3 và 9 ?
* ?: Thế nào là số nguyờn tố, hợp số ? Cho vớ dụ.
?: Số nguyờn tố và hợp số cú điểm gỡ giống và khỏc nhau ?
* ?: Thế nào là hai số nguyờn tố cựng nhau ? Cho vớ dụ
* ?: UCLN của hai hay nhiều số là gỡ? Nờu cỏch tỡm.
* ?: BCNN của hai hay nhiều số là gỡ? Nờu cỏch tỡm.
GV: Treo bảng 3/tr62 SGK. Hỏi:
Em hóy s2 cỏch tỡm ƯCLN và BCNN ?
HS: Trả lời. => GV nhấn mạnh và khỏc sõu lại để HS phõn biệt hai quy tắc.
GV: Nhận xột, đỏnh giỏ, ghi điểm.
I. Lý thuyết
1. Tớnh chất chia hết của một tổng
Tớnh chất 1:
Tớnh chất 2:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
(Bảng 2 – SGK/62)
3. Số nguyờn tố – Hợp số.
* Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1, chỉ cú 2 ước là 1 và chớnh nú.
Vớ dụ: 3; 5; …
* Hợp số là số tự nhiờn lớn hơn 1, cú nhiều hơn 2 ước.
Vớ dụ: 4; 8; 12; ...
* Hai số a, b là nguyờn tố cựng nhau nếu ƯCLN(a, b) = 1
Vớ dụ: ƯCLN(11, 15) = 1 => 11, 15 là hai số nguyờn tố cựng nhau
4. ƯCLN – BCNN.
(Bảng 3 – SGK/tr62)
Hoạt động 2: Bài tập ụn tập
* Bài 165/63 SGK
GV: Yờu cõu HS đọc đề và hoạt động nhúm. GV Hướng dẫn:
- Cõu a: Áp dụng dấu hiệu chia hết
- Cõu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3 => a chia hết cho 3 (Theo tớnh chất chia hết của 1 tổng) và a lớn hơn 3 => a là hợp số
- Cõu c: Áp dụng tớch cỏc số lẻ là một số lẻ, tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chia hết cho 2 và b lớn hơn 2 => b là hợp số
- Cõu d: Hiệu c = 2 => c là số nguyờn tố.
GV: Chốt lại phương phỏp giải.
* Bài 166/63 SGK
a/ Hỏi: 84 x ; 180 x; Vậy x cú quan hệ gỡ với 84 và 180?
HS: x ƯC(84, 180)
b/ GV: Hỏi:
x 12; x 15; x 18. Vậy x cú quan hệ gỡ với 12; 15; 18?
HS: x BC(12; 15; 18)
GV: Cho HS hoạt động nhúm. Gọi đại diện 2 nhúm lờn bảng trỡnh bày.
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
GV: Cho cả lớp nhận xột bài làm của bạn
Đỏnh giỏ và chốt phương phỏp
* Bài 167/63 SGK
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, cho HS đọc và phõn tớch đề.
Hỏi: Đề bài cho và yờu cầu gỡ?
HS: Trả lời
GV hướng dẫn: Gọi số sỏch là a, thỡ theo đề bài a cú quan hệ gỡ với 10, 12, 15 ?
HS: Trả lời và tỡm hướng giải bài toỏn
GV: Gọi 1HS lờn bảng trỡnh bày.
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
GV: Cho cả lớp nhận xột.
GV: sau khi chữa xong bài tọ̃p 166 và bài tọ̃p 167, gv yờu cõ̀u HS sử dụng MTBT đờ̉ kiờ̉m tra lại kờ́t quả của các bài tọ̃p trờn
HS: làm theo yờu cõ̀u của GV và nờu lại quy trình bṍm phím
GV: chụ́t lại cách làm đúng
II. Bài tập
1. Bài 165/ tr 63 SGK
Điền ký hiệu ; vào ụ trống.
a/ 747 P; 235 P; 97 P
b/ a = 835 . 123 + 318; a P
c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P
d/ c = 2. 5. 6 – 2. 29 ; c P
2. Bài 166/ tr63 SGK
a/ Vỡ: 84 x ; 180 x và x > 6
Nờn x ƯC(84, 180)
Ta cú: 84 = 22 . 3 .7 ; 180 = 22 32 . 5
=> ƯCLN(84, 180) = 22 . 3 = 12
=> ƯC(84, 180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vỡ: x > 6 nờn: x = 12
Vậy: A = {12}
b/ Vỡ: x 12; x 15; x 18
và 0 < x < 300
Nờn: x BC(12, 15, 18)
Ta cú: 12 = 22 . 3; 15 = 3 . 5 ; 18 = 2. 32
=> BCNN(12, 15, 18) = 22 . 32 . 5 = 180
BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..}
Vỡ: 0 < x < 300 Nờn: x = 180
Vậy: B = {180}
3. Bài 167/ tr63 SGK
Gọi số sỏch là a (quyển)
( 100 ≤a Ê150)
Theo đề bài thỡ a 10, a 12 và a 15
=> a BC(10, 12, 15)
Ta cú: 10 = 2 . 5 ; 12 = 22 . 3 ; 15 = 3 . 5
=> BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60
BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240; ....}
Mà 100 ≤a Ê150 => a = 120
Vậy số sỏch cần tỡm là 120 quyển.
4. sử dụng MTBT đờ̉ kiờ̉m tra lại kờ́t quả của bài tọ̃p 166 và bài tọ̃p 167
4. Củng cố:
- Cho HS đọc và tỡm hiểu mục Cú thể em chưa biết : Giới thiệu một số tớnh chất liờn quan đến tớnh chia hết .
- Hệ thống lại kiến thức ụn tập. Khắc sõu qui tắc tỡm ƯCLN, BCNN.
5. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại kiến thức cơ bản chương I và cỏc dạng bài tập đó giải.
- Làm bài tập 168; 169/tr68 SGK
* Hướng dẫn bài 169 (SGK) : Gọi số vịt là a (con) (0< a < 200)
Theo đề bài : a : 5 dư 4 => a cú chữ số tận cựng là 4 hoặc 9
Mà a 2 => a cú chữ số tận cựng là 9.
Mặt khỏc a 7 và 0 a ẻ{49 ; 119 ; 189}
Lại cú a : 3 dư 1 => a = 49
ễn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
E. Rỳt kinh nghiệm:
File đính kèm:
- S38.doc