A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nắm được bốn tính chất của phép cộng các số nguyên
- Bước đầu hiểu được và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và hợp lí
- Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng hai số bằng cách vận dụng các tính chất của phép cộng và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và hợp lí
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ
GV: Giỏo ỏn, phấn màu.
HS: Ôn tập các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Đọc trước bài mới.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 16 - Tiết: 47 - Bài 7: Tính chất của phép cộng các số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:30/11/2012
Tiết: 47
Tuần: 16
Đ7. TÍNH CHẤT CỦA PHẫP CỘNG CÁC SỐ NGUYấN
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- HS nắm được bốn tính chất của phép cộng các số nguyên
- Bước đầu hiểu được và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và hợp lí
- Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng hai số bằng cách vận dụng các tính chất của phép cộng và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và hợp lí
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ
GV: Giỏo ỏn, phấn màu.
HS: ễn tập cỏc tớnh chất của phộp cộng số tự nhiờn. Đọc trước bài mới.
C. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp vấn đáp, trực quan.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp.
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
8/12/2012
6A
8/12/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ.
?: Nờu tớnh chất cơ bản của phộp cộng cỏc số tự nhiờn ?
*Đặt vấn đề: Vậy cỏc tớnh chất của phộp cộng trong N cú cũn đỳng trong Z ?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Tớnh chất giao hoỏn
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Nờu y/c bài ?1. Y/c 3 hs lờn bảng làm
HS: 3 hs lờn bảng làm bài
GV: Y/c HS nhận x ột
?: Dự đoỏn so sỏnh: a + b và b + a ?
GV: Vậy phộp cộng cỏc số nguyờn cũng cú tớnh chất giao hoỏn.
?: Hóy phỏt biểu t/c bằng lời ?
HS: Nờu lại tớnh chất
GV: Chốt lại và ghi bảng
1. Tớnh chất giao hoỏn.
?1 Tớnh và so sỏnh
a/ (-2) + (-3) = -5
(-3) + (-2) = -5
Vậy: (-2) + (-3) = (-3) + (-2)
b/ (-5) + (+7) = 2
(+7) + (-5) = 2
Vậy (-5) + (+7) = (+7) + (-5)
c/(-8) + (+4) = -4
(+4) + (-8) = -4
Vậy (-8) + (+4) = (+4) + (-8)
* Tớnh chất:
a + b = b + a
Hoạt động 2: Tớnh chất kết hợp
GV yờu cầu HS làm ?2 Tớnh và so sỏnh kết quả
[(-3) +4] +2
(-3) +(4+2)
[(-3) +2] +4
? Nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong từng biểu thức?
GV: cho 3 HS lờn bảng tớnh
HS: lờn bảng tớnh và so sỏnh
Qua ?2, dự đoỏn so sỏnh: (a + b) + c và a + (b + c) ?
GV: Đú là t/c kết hợp phộp cộng cỏc số nguyờn, phỏt biểu t/c bằng lời ?
HS: Phỏt biểu
GV giới thiệu chỳ ý (SGK/tr78) và núi nhờ tớnh chất này ta cú thể viết:
(a + b) + c = a + (b + c) = a + b+ c
HS: nờu lại chỳ ý
2. Tớnh chất kết hợp
?2
Tớnh và so sỏnh kết quả.
[(-3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3
(-3) + (4 + 2) = (-3) + 6 = 3
[(-3) + 2] + 4 = (-1) + 4 = 3
Vậy [(-3) + 4] + 2 = (-3) + (4 + 2)
= [(-3) + 2] + 4 (= 3)
* Tớnh chất:
(a + b) + c = a + (b + c)
* Chỳ ý (SGK/tr78)
(a + b) + c = a + (b + c) = a + b+ c
Hoạt động 3: Cộng với số 0
? Một số nguyờn cộng với số 0 kết quả như thế nào? Cho vớ dụ?
HS: Một số nguyờn cộng với 0 cú kết quả bằng chớnh nú
(-8) +0 = -8; 0 + (+12) = 12
? Nờu cụng thức tổng quỏt của tớnh chất này?
3. Cộng với số 0.
* Vớ dụ: (-8) +0 = -8
0 + (+12) = 12
* Tớnh chất:
a + 0 = a
Hoạt động 4: Cộng với số đối
GV cho HS đọc phần này ở sgk
GV ghi túm tắt
Số đối của a ký hiệu là: -a
Số đối của -a ký hiệu là: -(-a) = a
? Hóy tỡm số đối của cỏc số sau:
17; -20; 0
GV yờu cầu HS thực hiện phộp tớnh
(-12) +12 = ?
25 +(-25) = ?
?: Tổng của hai số đối nhau bằng bao nhiờu ?
Vậy a + (-a) = ?
GV: Đú là t/c cộng hai số đối nhau.
?: Nếu cú a+b = 0 thỡ hai số a và b cú quan hệ như thế nào?
HS: Khi đú a và b là hai số đối nhau
GV: a + b = 0 => a = -b và b = -a
?: Vậy phộp cộng cỏc số nguyờn cú t/c gỡ ?
* Vận dụng làm ?3
HS đọc yờu cầu ?3
?: Cú -3 < a < 3, vậy a gồm cỏc số gỡ ?
?: Tớnh tổng cỏc số nguyờn trờn ?
HS: Đứng tại chỗ tớnh tổng.
Để làm bài ta vận dụng t/c nào ?
Vậy t/c của phộp cộng cỏc số nguyờn cú tỏc dụng gỡ ?
GV: Trong khi tớnh toỏn tổng nhiều số nguyờn ta vận dụng cỏc t/c trờn cho phự hợp để tớnh toỏn đơn giản và nhanh hơn.
4. Cộng với số đối
* Số đối của số nguyờn a, kớ hiệu là: -a.
Số đối của –a là a. Vậy –(-a) = a
Vớ dụ: -(17) = -17; -(-20) = 20; -(0) = 0
* Tớnh chất:
a + (-a) = 0
Vớ dụ: (-12) +12 = 0
25 +(-25) = 0
* Ngược lại nếu a + b = 0 thỡ a = -b; b = -a
?3
Vỡ a ẻ Z mà -3 < a < 3
=> a ẻ {-2; -1; 0; 1; 2}
Vậy tổng tất cả cỏc số nguyờn a là:
(-2) + (-1) + 0 + 1 + 2
= [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0
= 0 + 0 + 0 = 0
4. Củng cố.
? Nờu cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn?
? So sỏnh cỏc tớnh chất của phộp cộng số nguyờn với cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc tự nhiờn ?
* Bài tập 36 (SGK/tr78). Tớnh:
a) 126 + (-20) + 2004 + (-106)
= 126 + [(-20) + (-106)] + 2004
= [126 + (-126)] + 2004
= 0 + 2004
= 2004
b) (-199) + (-200) + (-201)
= [(-199) + (-201)] + (-200)
= (-400) + (-200)
= -(400 + 200)
= -600
* Bài tập 37a (SGK/tr78):
a/ - 4 < x < 3
x {-3; -2;-1; 0; 1; 2}
Tớnh tổng: (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2
= (-3) + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0
= -3 + 0 + 0 + 0 = -3
5. Hướng dõ̃n vờ̀ nhà:
- Học bài, nắm được cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn, biết tỏc dụng của cỏc tớnh chất đú và vận dụng vào làm bài tập
- BTVN: 37b, 38, 39, 40 (SGK/tr79)
* Hướng dẫn bài tập 38 (SGK): Giảm 3m cú nghĩa là tăng -3m.
Chiếc diều ở độ cao là: 15 +2 + (-3) = ? (m)
Bài tập 39 (SGK): Áp dung cỏc tớnh chất để tớnh hợp lý:
a) 1+ (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11)
= (1 + 9) + [(-3) + (-7)] + [5 + (-11)]
Hoặc = [1+ (-3)] + [5 + (-7)] + [9 + (-11)]
Bài tập 64 (SBT/tr61) Số ở ụ trũn trung tõm là số đối của tổng hai số ở hai ụ trũn thẳng hàng bất kỳ.
Xem trước cỏc bài tập phần luyện tập, tiết sau mang mỏy tớnh bỏ tỳi.
E. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- S47.doc