A. MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sõu phộp cộng và phộp trừ cỏc số nguyờn.
- Vận dụng linh hoạt cỏc kiến thức đó được học vào giải bài tập.
- Rốn kỹ năng cộng, trừ hai hay nhiều số nguyờn.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng, trừ các số nguyên và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và hợp lí, tìm số hạng chưa biết, thu gọn biểu thức.
- Áp dụng phép cộng, trừ các số nguyên vào bài toán thực tế.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
- Rèn tính sáng tạo của HS.
4. Thái độ:
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
- Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, cẩn thận trong tớnh toỏn
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1928 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 16 - Tiết 50: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/12/2012
Tiết: 50
Tuần: 16
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc:
- Củng cố và khắc sâu phép cộng và phép trừ các số nguyên.
- Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã được học vào giải bài tập.
- Rèn kỹ năng cộng, trừ hai hay nhiều số nguyên.
2. KÜ n¨ng:
- RÌn kÜ n¨ng céng, trõ c¸c sè nguyªn vµ cã ý thøc vËn dơng c¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n ®Ĩ tÝnh nhanh vµ hỵp lÝ, t×m sè h¹ng cha biÕt, thu gän biĨu thøc.
- ¸p dơng phÐp céng, trõ c¸c sè nguyªn vµo bµi to¸n thùc tÕ.
3. T duy:
- Ph¸t triĨn t duy logÝc, cơ thĨ ho¸, tỉng qu¸t ho¸, biÕt quy l¹ vỊ quen
- RÌn tÝnh s¸ng t¹o cđa HS.
4. Th¸i ®é:
- Cã ý thøc tù gi¸c häc tËp, cã tinh thÇn hỵp t¸c.
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi bài 50 sgk, phấn màu, máy tính bỏ túi
HS: Máy tính bỏ túi, xem lại các qui tắc cộng, trừ số nguyên.
C. Ph¬ng ph¸p d¹y häc:
- Ph¬ng ph¸p vÊn ®¸p, trùc quan.
- Ph¸t hiƯn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ị.
- Ho¹t ®éng nhãm, th¶o luËn nhãm
.- LuyƯn tËp, thùc hµnh.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
14/12/2012
6A
14/12/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
Đáp án- biểu điểm
- Quy tắc trừ hai số nguyên ?
- Tính: 10 – (-3 ); 13 – 30;
(-30) – 40 ; (-3) – (4 – 6) ?
- phát biểu đúng quy tắc (2đ)
-tính đúng 13; -17; -70;-1 (8đ)
* Đặt vấn đề bài mới: ở tiết học trước các em đã học phép trừ hai số nguyên. Hơm nay chúng ta học tiết luyện tập để củng cố các kiến thức trên.
3. Bài mới:
Hoạt động của Gv và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 50 (SGK), Gọi 1 HS lên bảng điền vào ơ trống.
?: Nêu cách làm ?
HS: Thực hiện điền và nêu cách giải.
GV: Nhận xét, sửa sai (nếu cần), chốt phương pháp.
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
* Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 52 sgk/82
HS đọc y/c bài tập 52
GV: Nĩi nhà bác học Ác-si-mét sinh năm
-287 và mất năm -212 nghĩa là gì ?
HS: Ơng sinh năm 287 và mất năm 212 trước cơng nguyên.
?: Muốn tính số tuổi thọ của nhà bác học Ác-si- mét ta làm ntn ?
HS: lên bảng làm bài, nx
Bài 53 sgk/82
Điền số tích hợp vào ơ trống
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x-y
GV yêu cầu HS viết các phép tính phải làm để tìm kết quả ở các ơ trống
HS: Thực hiện tính rồi điền kết quả
* Dạng 2: Tìm x
Bài 54 (SGK/82)
Tìm số nguyên x biết: b) x +6 = c) x - 7 = 1
? Muốn tìm số hạng trong một phép cộng ta làm ntn ?
GV: cho 2 HS lên bảng thực hiện bài làm
GV: yêu cầu HS nhận xét
GV: Chốt lại cách làm
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV đưa bảng phụ ghi bài 56 (SGK) lên cho HS quan sát và yêu cầu HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn để tính kết quả phép trừ.
GV gọi 2 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính sau bằng máy tính:
a) 169 – 733 c) - 135 - (-1936)
GV: Chốt tồn bài
I. Bài tập chữa
1. Bài tập 50 (SGK/tr82).
3
x
2
-
9
=
-3
x
+
-
9
+
3
x
2
=
15
-
x
+
2
-
9
+
3
=
-4
=
25
=
29
=
10
II. Bài tập luyện
* Dạng 1: Thực hiện phép tính
1. Bài tập 52 (SGK/tr82)
Tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét:
(-212) – (-287) = (-212) + 287
= +(287 – 212) = 75 (Tuổi)
Đáp số: 75 tuổi
2. Bài tập 53 (SGK/tr82)
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x - y
-9
-8
-5
-15
(-2) - 7 = -2 + (-7) = -9
(-9) - (-1) = -9 + 1 = -8
3 - 8 = 3 + (-8) = -5
0 - 15 = 0 + (-15) = -15
* Dạng 2: Tìm x
3. Bài tập 54 (SGK/tr82).
Tìm số nguyên x, biết:
b) x +6 = 0
x = 0 - 6
x = 0 + (-6) = -6
c) x - 7 = 1
x = 1 - 7
x = 1+ (-7) = -6
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
4. Bài tập 56 (SGK/tr82).
a) 169 - 733 = -564
c) - 135 - (-1936) = 1801
4. Củng cố
* GV chốt lại quy tắc cộng số nguyên cùng dấu, khác dấu, trừ hai số nguyên và các tính chất của phép cộng số nguyên.
* Khắc sâu cách giải các dạng tốn trong bài.
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài, xem lại bài tập đã chữa, nắm được quy tắc trừ các số nguyên
- BTVN: 54a, 55 (SGK); 87, 88, 81,82 (SBT/64)
* Hướng dẫn bài 55 (SGK): Giáo viên gợi ý cho ví dụ để HS nhận xét ai đúng ai sai: (-3) – (-2) = -1 mà -1 > -3 và -1> -2
Hoặc: 2 – (-5) = 2 + 5 = 7
- làm các câu hỏi sau vào vở:
Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Các tính chất chia hết của 1 tổng.
Thế nào là số nguyên tố; hợp số ? Số nguyên tố cùng nhau? Ví dụ.
Nêu cách tìm ƯCLN, BCNN ?
- ơn tập kĩ các kiến thức về các phép toán trong tập N, lũy thừa với sớ mũ tự nhiên, nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ sớ, các dấu hiệu chia hết, tìm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN để tiết sau ơn tập học kì I
E. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- S50.doc