Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 20, tiết 59

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức : - Nắm được nôi dung các tính chất và quy tắc chuển vế

Kỹ năng : - Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng

Thái độ : - Tích cực và nghiêm túc khi học .

II. CHUẨN BỊ:

Thầy: Bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế

Trò: SGK ,dụng cụ học tập

III.PHƯƠNG PHÁP :

- Đàm thoại gợi mở

- Nêu vấn đề

- Hoạt động nhóm

- Giải quyết vấn đề

- Trực quan.

IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 20, tiết 59, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :20 – Tiết: 59 Ngày soạn 25/12/2010 QUY TẮC CHUYỂN VẾ I. MỤC TIÊU: u Kiến thức : - Nắm được nôïi dung các tính chất và quy tắc chuển vế v Kỹ năng : - Bước đầu hiểu được rằng cĩ thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng w Thái độ : - Tích cực và nghiêm túc khi học . II. CHUẨN BỊ: u Thầy: Bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế v Trò: SGK ,dụng cụ học tập III.PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở Nêu vấn đề Hoạt động nhóm Giải quyết vấn đề Trực quan. IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức( 10 p’ ) GVĐVĐ như sgk - Quan sát hình 50 em rút ra được nhận xét gì ? nhận xét dãn học sinh vào kết luận Nếu a = b thì a + c ? b + c a + c = b + c thì a ? b nhận xét HS chú ý theo dõi HS quan sát hình và trả lời: ?1 Khi cân thăng bằng them vào hai bên một lươngk như nhau thì cân vẫn thằg bằng nhận xét + a + c = b + c; a = b nhận xét 1. Tính chất của đẳng thức. * Tính chất Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a Hoạt động 2: Ví dụ( 8 p’) GV nêu ví dụ sgk/86 + Làm thế nào để đẳng thức bên trái chỉ còn lại x ? - Làm ?2 sgk/ 86 + Để giải bài toán trên ta dựa vào kiến thức nào ? nhận xét + Từ bài toán trên em rút ra được gì ? nhận xét và đưa ra kết luận HS chú ý theo dõi + Cộng thêm -2 HS tìm hiểu đề và thực hiện theo nhóm + Dựa vào tính chất trên và cách làm như ví dụ nhận xét + Khi chuyển vế số hạng thì phải đổi dấu. nhận xét 2. Ví dụ x – 2 = -3 x – 2 + 2 = -3 + 2 x = -1 ?2 x + 4 = -2 x + 4 +(-4) = (-2) + (-4) x = -6 Hoạt động 4: Quy tắc (19 p’) .- Khi chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia thì ntn ? nhận xét Treo bảng phụ phần quy tắc Gv nêu ví dụ sgk/86 + x – 2 = -6 x = ? nhận xét + x - (-4) = 1 x + 4 = 1 x = ? nhận xét - Làm ?3 sgk/86 nhận xét - GV nêu nhận xét sgk/ 86 - khi chuyển vế hạng tử từ vế này sang vế khia thì đổi dấu nhận xét HS chú ý theo dõi + x = -6 + 2 nhận xét + x = 1 -4 nhận xét HS tìm hiểu đề và thực hiện theo nhóm ?3 x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 - 8 x = 9 nhận xét HS chú ý theo dõi 3. Quy tắc chuyển vế * Quy tắc Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu só hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-” đổi thành dấu “+“ Ví dụ: Tìm x biết a) x – 2 = -6 x = -6 + 2 x = -4 b) x - (-4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 - 4 x = -3 *) Nhận xét Hiệu a – b là số mà khi công số đó với b sẽ được a, hay có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng Hoạt động 4: Củng cố (7phút) .- Qua bài học hôm nay các em nắm được những nội dung cơ bản nào ? - Làm bài tập 61 a sgk/ 87 + Để giải bài tập trên ta cần áp dụng kiến thức nào ? nhận xét - Làm bài tập 62 sgk/ 87 HD: ½a + 2½ = 0 nên a + 2 = 0 suy ra a nhận xét - Các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế HS tìm hiểu đề và thực hiện + Áp dụng quy tắc dấu ngoặc và chuyển vế. nhận xét HS tìm hiểu đề và thực hiện + Chú ý theo dõi nhận xét Bài 61/87 a) 7 - x = 8 - (-7) 7 - x = 8 + 7 7 - x = 15 x = 7 - 15 Þ x = -8 Bài 62/87 b) ½a + 2½ = 0 nên a + 2 = 0 hay a = -2 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (1p’) - Học thuộc lý thuyết trong bài - Xem lại các bài tập đã làm - Làm bài tập 61b, 62 a, 63, 64, 65 sgk/87 và ôn lại các quy tắc cộng trừ các số nguyên - Chuẩn bị bài luyện tập V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docT6-T20- T 59.doc
Giáo án liên quan