Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 20 - Tiết: 61 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng giống nhau liên tiếp.

- HS nắm quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu. Tớnh đúng tích của hai số nguyên cùng dấu

2. Kĩ năng:

- Vận dụng thành thạo quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu, biết cỏch đổi dấu tớch.

3. Tư duy:

- Biết dự đoán trên cơ sở tỡm ra quy luật thay đổi của các đại lượng, biết quy lạ về quen, phỏt triển tư duy logic

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 20 - Tiết: 61 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /01/2013 Tiết: 61 Tuần: 20 Đ11. NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU A. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng giống nhau liên tiếp. - HS nắm quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu. Tớnh đỳng tớch của hai số nguyờn cựng dấu 2. Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu, biết cỏch đổi dấu tớch. 3. Tư duy: - Biết dự đoỏn trờn cơ sở tỡm ra quy luật thay đổi của cỏc đại lượng, biết quy lạ về quen, phỏt triển tư duy logic 4. Thỏi độ: - Cú ý thức tự giỏc học tập, cú tinh thần hợp tỏc. - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn. B. CHUẨN BỊ GV: Giỏo ỏn, phấn màu, bảng phụ ghi nội dung ?2, kết luận. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới. C. Phương pháp dạy học: - Phương phỏp vấn đỏp, trực quan. - Phỏt hiện và giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhúm, thảo luận nhúm. D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp Ngày giảng Lớp Sĩ số /1/2013 6A /1/2013 6B 2. Kiểm tra bài cũ Cõu hỏi Cõu1: - Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu - Tớnh: 8 . (-7); (-13) . 11; 25 . (-4) Đáp án- biờ̉u điờ̉m - phát biờ̉u đúng quy tắc: (4đ) 8.(- 7) = - 5 (2đ) (-13).11= - 143 (2đ) 25.(-4) = -100 (2đ) * Đặt vṍn đờ̀ bài mới: ở tiờ́t học trước các em đã biờ́t cách nhõn hai sụ́ nguyờn khác dṍu. Vọ̃y đờ̉ nhõn hai sụ́ nguyờn cùng dṍu ta làm như thờ́ nào? Chúng ta cùng nghiờn cứu bài học ngày hụm nay. 3. Bài mới Hoạt đụ̣ng1: Nhõn 2 số nguyờn dương Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Số như thế nào gọi là số nguyờn dương? HS: Số tự nhiờn khỏc 0 gọi là số nguyờn dương. GV: Vậy nhõn hai số nguyờn dương chớnh là nhõn hai số tự nhiờn khỏc 0. GV: Yờu cầu HS làm ?1 HS: Lờn bảng thực hiện. 1. Nhõn hai số nguyờn dương: * Nhõn hai số nguyờn dương chớnh là nhõn hai số tự nhiờn khỏc 0 . * ?1: 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600 Hoạt đụ̣ng 2: Nhõn 2 số nguyờn õm GV: Ghi sẵn đề bài ?2 trờn bảng phụ, yờu cầu HS đọc đề bài và hoạt động nhúm. HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV. GV: Hỏi: Em cú nhận xột gỡ về hai thừa số ở vế trỏi và tớch ở vế phải của bốn phộp tớnh đầu? HS: Hai thừa số ở vế trỏi cú một thừa số giữ nguyờn là - 4 và một thừa số giảm đi một đơn vị thỡ tớch giảm đi một lượng bằng thừa số giữ nguyờn (tức là giảm đi - 4) GV: Giải thớch thờm SGK ghi tăng 4 cú nghĩa là giảm đi - 4. - Theo qui luật trờn, em hóy dự đoỏn kết quả của hai tớch cuối? HS: (- 1) . (- 4) = 4 (1) (- 2) . (- 4) = 8 GV: Hóy cho biết tớch . = HS: . = 4 (2) GV: Từ (1) và (2) em cú nhận xột gỡ? HS: (- 1) . (- 4) = . GV: Từ kết luận trờn, em hóy rỳt ra qui tắc nhõn hai số nguyờn õm? HS: Đọc quy tắc (SGK) GV: Áp dụng hóy tớnh: (- 3).(- 7) = ?; (-9).(- 11) = ? ?: Cỏc em cú nhận xột gỡ về tớch của hai số nguyờn õm ? GV giới thiệu nhận xột (SGK) * Củng cố: làm ?3: 2I. Nhõn hai số nguyờn õm * ?2: 3 . (- 4) = -12 2 . (-4) = - 8 tăng 4 1 . (- 4) = - 4 tăng 4 0 . (- 4) = 0 tăng 4 (-1) . (- 4) = 4 tăng 4 (-2) . (- 4) = 8 tăng 4 * Qui tắc: (SGK – Tr90) Vớ dụ: (- 3) . (- 7) = 3 . 7 = 21 (-9).(- 11) = 9 . 11 = 99 * Nhận xột: SGK * ?3: Tớnh: a) 5 . 17 = 85 b) (- 15) . (- 6) = 15 . 6 = 90 Hoạt động 3: Kết luận GV: Cho HS nhắc lại qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu, hai số nguyờn cựng dấu. HS: Đọc qui tắc. GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. Để củng cố cỏc kiến thức trờn cỏc em làm bài tập sau: Điền vào dấu ...... để được cõu đỳng. * a . 0 = 0 . a = ...... * Nếu a, b cựng dấu thỡ a . b = ...... * Nếu a, b khỏc dấu thỡ a . b = ...... HS: Lờn bảng làm bài. ♦ Củng cố: Làm bài 78/tr91 SGK GV: Cho HS thảo luận nhúm. HS: Thảo luận nhúm GV: Từ kết luận trờn, em hóy cho biết cỏch nhận biết dấu của tớch ở phần chỳ ý SGK. HS: Trả lời tại chỗ GV: Nhấn mạnh +) Tớch hai số nguyờn cựng dấu mang dấu “+”. +) Tớch hai số nguyờn khỏc dấu mang dấu “- ” ♦ Củng cố: Khụng tớnh, hóy so sỏnh: a) 15 . (- 2) với 0 b) (- 3) . (- 7) với 0 HS: Trả lời GV: Cho vớ dụ dẫn đến 2 ý cũn lại ở phần chỳ ý SGK. GV: Cho HS làm ?4/SGK HS: hoạt động nhúm giải bài tập. 3. Kết luận: +) a . 0 = 0 . a = 0 +) Nếu a, b cựng dấu thỡ a . b = | a| . | b| +) Nếu a, b khỏc dấu thỡ a . b = -(| a| . | b|) * Bài tập 78 (SGK – Tr91): Tớnh a) (+ 3) . (+ 9) = 3 . 9 = 27 b) (- 3) . 7 = - (3 . 7) = - 21 c) 13 . (- 5) = - (13 . 5) = - 65 d) (- 150) . (- 4) = 150 . 4 = 600 e) (+ 7) . (- 5) = - (7 . 5) = - 35 * Chỳ ý: +) Cỏch nhận biết dấu của tớch ( + ) . ( + ) đ ( + ) ( - ) . ( - ) đ ( + ) ( + ) . ( - ) đ ( - ) ( - ) . ( + ) đ ( - ) +) a . b = 0 thỡ hoặc a = 0 hoặc b = 0 +) Khi đổi dấu một thừa số thỡ tớch đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thỡ tớch khụng thay đổi. * ?4: a. Nếu a > 0 và a.b > 0 thỡ b > 0 b. Nếu a > 0 và a.b < 0 thỡ b < 0 4. Củng cố * Nhắc lại qui tắc nhõn hai số nguyờn. * Bài tập 79 (SGK – Tr91): Tớnh: 27 . (- 5) = - (27 . 5) = -135 Suy ra: (+ 27) . (+ 5) = 135; (- 27) . (- 5) = 135 (- 27) . (+ 5) = -135; (+ 5) . (- 27) = -135 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc cỏc quy tắc nhõn hai số nguyờn, cỏc chỳ ý trong bài - Đọc mục “Cú thể em chưa biết” (SGK – tr92) - Làm bài tập 80, 81, 82, 83 (SGK – Tr91, 92) - Tiết sau mang theo mỏy tớnh bỏ tỳi để “Luyện tập” * Hướng dẫn bài tập 81 (SGK): Tớnh tổng điểm của mỗi bạn, rồi so sỏnh. Bài 83 (SGK): Thay giỏ trị của x vào biểu thức, rồi tớnh kết quả. E. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docS61.doc
Giáo án liên quan