I. MỤC TIÊU:
Kiến thức : - Nắm và hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân, giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Kỹ năng : - Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. Bước đầu biết áp dụng để giải các bài tập sgk.
Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán
II. CHUẨN BỊ :
Thầy: Bảng phụ ghi chú ý sgk/94
Trò: Ôn tập các tính chất cơ bản của phép nhân trong N
III.PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại gợi mở
- Nêu vấn đề
- Hoạt động nhóm
- Giải quyết vấn đề
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 21, tiết 63, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :21 Tiết: 63
Ngày soạn 3/1/2011
§12 : TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
u Kiến thức : - Nắm và hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân, giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
v Kỹ năng : - Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. Bước đầu biết áp dụng để giải các bài tập sgk.
w Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán
II. CHUẨN BỊ :
u Thầy: Bảng phụ ghi chú ý sgk/94
v Trò: Ôn tập các tính chất cơ bản của phép nhân trong N
III.PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại gợi mở
Nêu vấn đề
Hoạt động nhóm
Giải quyết vấn đề
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài (5 p’ )
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
1) Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân trong N ?
2) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
3) Áp dụng tính :
a) (- 1356 ) . 7
b) 39 . ( - 152 )
GV: Nhận xét chung và cho điểm các học sinh
HS: Chú ý nghe câu hỏi, suy nghĩ trả lời
HS1: Đứng tại chổ trả lời
HS2: Đứng tại chổ trả lời
HS3: Đứng tại chổ trả lời
HS4: Lên bảng thực hiện
ù Đáp
1) Các tính chất cơ bản của phép nhân trong N :
+ Giao hốn : a . b = b .a
+ Kết hợp : (a.b).c = a.(b.c)
+ Nhân với 1 : a . 1 = 1. a = a
2) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chung rồi đặt dấu trừ ( - ) trước kết quả nhận được .
3) Áp dụng tính :
a) (- 1356 ) . 7 = - ( 1356 . 7 )
= - 9492
b) 39 .( - 152 ) = - ( 39 .152 )
= - 5928
Hoạt động2: Tìm hiểu các tính chất ( 30 p’ )
GV:Từ tính chất kết hợp trong N, Nêu tính chất và viết dưới dạng tổng quát lên bảng
Yêu cầu lớp tính [9.(-5)].2=?
Dựa vào tính chất kết hợp ta có thể tính tích của nhiều thừa số được không ?
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp có tác dụng gì khi tính tích nhiều thừa số ?
Ta gọi tích của n số nguyên a là gì ?
GV: Hướng dẫn ví dụ
(-2) .(-2) .(-2) = (-2 )3= -8
Yêu cầu học sinh thảo luận nhĩm 2 p’ hồn thành ?1 và ?2
Gọi 2 học sinh đại diện đứng tại chổ trả lời
GV: Cĩ thể lấy thêm ví dụ để minh hoạ
(-2) .(-2) = 4
(-2) .(-2) .(-2) = - 8
Chốt lại bằng nội dung nhận xét SGK
GV: Yêu cầu học sinh tính :
( - 5 ) . 1 = ?
1 . ( - 5 ) = ?
Vậy tích của số nguyên a với 1 bằng bao nhiêu ?
Chốt lại và ghi bảng
Yêu cầu cả lớp thảo luận nhĩm 2 p’ hồn thành ?3 và ?4, sau đĩ gọi đại diện 2 nhĩm lên bảng trình bày
Nhận xét chung và cĩ thể lấy thêm ví dụ minh hoạ đối với ?4
GV:Để nhân một số với một tổng ta thực hiện như thế nào ?
Nếu a .( b – c ) = ?
GV: nêu chú ý sgk/95
Làm ?5 sgk/95
Có hai cách tính đó là những cách nào ?
Hãy thực hiện theo nhóm 2 p’
Gọi đại diện 2 nhĩm lên bảng tính
Hai số nguyên đối nhau có tổng như thế nào ?
GV: Nêu nhận xét
HS: Chú ý và ghi nhanh vào vỡ
HS: Vận dụng tính chất vào tính được
HS: Lên bảng trình bày
- Có thể thay đổi tùy ý vị trí các số hạng
HS: ( Khá) gọi là an
HS: Chú ý theo dõi
HS: Đọc lại đề bài và thảo luận nhĩm tìm câu trả lời
HS: Đại diện trả lời theo yêu cầu giáo viên
HS: Nhận xét và chú ý theo dõi ví dụ
HS: Ghi bài vào vỡ, và đọc lại nhận xét SGK
HS: Tính nhanh và ghi kết quả
HS: Kết quả bằng a.
HS: Ghi tính chất vào vỡ.
HS: Hoạt động nhĩm 2 p’, sau đĩ lên bảng trình bày theo yêu cầu của giáo viên
HS: Chú ý theo dõi, nhận xét và ghi bài vào vỡ.
HS: Dựa tính chất PP trong N trảlời: a(b+ c) = ab+ ac
HS: (Khá ) cĩ thể trả lời được a. ( b - c ) = a.b - a.c
HS: Chú ý theo dõi và nêu được
+ Tính trong ngoặc trước và dùng tính chất phân phối
HS: Thực hiện theo nhóm
HS 1-2: Lên bảng tính
+ Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
HS: Đứng tại chổ nhận xét và so sánh 2 cách tính
1. Tính chất kết hợp
( a . b ) . c = a . ( b . c )
Ví dụ:
[9. (-5)] . 2 = 9. [(-5) . 2]
= - 90
Chú ý: + Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm, . . . số nguyên.
+ Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tùy ý.
+ Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là lũy thừa bậc n của số nguyên a( các đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên)
Ví dụ:
(-2) .(-2) .(-2) = (-2 )3
?1
- Khi nhĩm thành từng cặp và khơng cịn thừa số nào, tích trong mỗi cặp mang dấu + . Vì thế tích chung sẽ mang dấu + .
?2
- Khi nhĩm thành từng cặp sẽ cịn dư một thừa số. Vì tích của các cặp mang dấu + và thừa số cịn lại mang dấu – nên tích chung sẽ mang dấu -
Nhận xét ( SGK )
2. Nhân với 1
( - 5 ) . 1 = - 5
1 . ( - 5 ) = - 5
a. 1 = 1 . a = a
?3 a. (-1) =(-1). a = -a
?4
Bình nói đúng vì (-3). (-3) = 9
tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu dương.
3. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a. ( b + c ) = a.b + a.c
Chúý: Tính chất trên vẫn đúng đối với phép trừ
a. ( b - c ) = a.b - a.c
?5
a) (-8) . (5 + 3) = (-8).8
= -64
(-8).(5+ 3) = (-8).5 + (-8). 3
= (-40) + (-24)
= -64
b) (-3 + 3) .(-5) = 0.(-5) = 0
(-3+3) .(-5)=(-3).(-5)+3.(-5)
= 15 +(-15) = 0
Hoạt động 3: Củng cố (4phút )
GVHỏi chốt lại nội dung bài học : Phép nhân trong Z cĩ những tính chất cơ bản nào ?
Ghi đề bài tập 90 a và 91 a lên bảng hỏi gợi ý :
+ Hai bài tập trên áp dụng các tính chất nào ?
+ Cả lớp thực hiện theo nhĩm ra nháp 2 p’, sau đĩ gọi đại diện lên bảng tính
+ Nhận xét chung.
HS: Lần lượt đứng tại chổ nhắc lại
HS: Tìm hiểu đề và trả lời được :
+ Tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
HS: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
HS: Chú ý theo dõi, nhận xét và ghi nhanh bài vào vỡ.
Bài 90
a) 15.(-2).(-5)(-6) = 15.10.(-6)
= -900
Bài 91
a) -57. 11 = -57(10 + 1)
= (-570) + (-57) = - 627
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (1p’)
- Học thuộc các tính chất
- Xem lại các chú ý và nhận xét
- Làm bài tập 90, 92, 93, 94/95 SGK
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 15 p’
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày 06/01/2011
Tổ trưởng
Lê Văn Út
File đính kèm:
- T6-T21-T63.doc