Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 22, tiết 64

I. MỤC TIÊU

1) Kiến thức: -Củng cố lại các kiến thức của phép nhân trong Z.

2) Kĩ năng : - Làm thành thạo các bài toán về tính giá trị của biểu thức.

3) Thái độ :- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ

1) Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước thẳng

2) Trò: SGK, DCHT

III.PHƯƠNG PHÁP:

Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mỡ, giãi quyết vấn đề.

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 22, tiết 64, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :22 – Tiết: 64 Ngày soạn 06/1/2011 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: -Củng cố lại các kiến thức của phép nhân trong Z. 2) Kĩ năng : - Làm thành thạo các bài toán về tính giá trị của biểu thức. 3) Thái độ :- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ 1) Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước thẳng 2) Trò: SGK, DCHT III.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mỡ, giãi quyết vấn đề. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài ( 5p’) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra 1) Phát biểu tính chất của phép nhân số nguyên ? Viết dưới dạng tổng quát ? 2)Làm bài tập 94 GV: Nhận xét và cho điểm các học sinh. HS1: Lên bảng kiểm tra HS2: Đứng tại chổ nhận xét bạn trả lời và bổ sung (nếu có ) HS3: Lên bảng thực hiện HS4:Nhận xét phần trình bày của bạn ª ĐÁP: 1) Các tính chất của phép nhân các số nguyên : a) Tính chất giao hốn : a . b = b . a b) Tính chất kết hợp : (a . b ) . c = a . ( b . c ) c) Nhân với số 1 : a . 1 = 1 . a = a d) Tính chất PP : a.( b+c )= a .b + a .c Bài tập 94 Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa = ( -5 )5 = 63 Hoạt động2:Thực hiện các dạng bài tập(34p’) - Làm bài tập 95 sgk/95 + Tìm 2 số nguyên khác mà lập phương cũng bằng chính nó. nhận xét - Làm bài tập 96 a sgk/95 + Nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? - Qua hai bài tập trên các em được ôn tập lại kiến thức nào? - Làm bài tập 97 sgk/95 + Để giải Bài toán trên ta có cần tính Kết quả không ? nhận xét - Làm bài tập 98a sgk/ 96 + Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ? + Câu b tương tự nhận xét -HS tìm hiểu đề và thực hiện -HS dựa vào an (aZ) nhận xét -HS tìm hiểu đề và thực hiện + a.b + a.c = a(b + c) + HS lên bảng thực hiện - Tính chất phân phối và lũy thừa HS tìm hiểu đề và thực hiện - Không. Dựa vào tích có thừa số nguyên âm chẳng và lẻ. nhận xét HS tìm hiểu đề và thực hiện + Thay giá trị của a vào biểu thức nhận xét Bài 95/95 - Ta có: (-1)3 = (-1) (-1) (-1) = -1 còn hai só nguyên khác là 13 = 1 ; 03 = 0 Bài 96/95 Tính: a) 237.(-26) + 26.137 = 26.137 - 26.237 = 16(137 -237) = 26.(-1000) = -2600 Bài 97/95 (-16).1253.(-8).(-4).(-3)với 0 Ta thấy tích có thừa số nguyên âm chẳn kết quả là số dương. Vậy tích trên > 0 b) 13(-24)(-15)(-8).4 < 0 Bài 98/96 a) ta có: (-125).(-13).(-8) = -13000 Hoạt động 3:Củng cố (5 p’) Hoạt động 2: Bài tập 97, 98(7 phút) - Làm bài tập 99a sgk/96 + Treo bảng phụ đề bài. + Dựa vào kiến thức vị trí nào để thực hiện ? nhận xét - GV hướng dẫn bài 100 Thay giá trị của m và n vào biểu thức m . n2 rồi tìm ra kết quả. HS tìm hiểu đề và thực hiện + Dựa vào Bước thứ hai của bài để tìm ra kết quả nhận xét -HS chú ý theo dõi và thực hiện Bài 99/96 a). 7. . .(-13) + 8.(-13) = (-7 + 8) = . .-13 . b) (-5). (- 4 - . -14. .) = (-5).(-4) – (-5). (-14) = .-50 . . Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (1p’) - Ôn lại lý thuyết trong bài. - Xem lại các bài tập đã làm - Làm bài tập 96b, 98b và 100 sgk/95,96. - Chuẩn bị bài: Bội và ước của một số nguyên. V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docT6-T22-T 64.doc
Giáo án liên quan