I. MỤC TIÊU
- Đánh giá chất lượng giảng dạy của GV và học tập của HS.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập, làm bài nghiêm túc
II. CHUẨN BỊ
1. Thầy: Đề + Đáp
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1557 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 23, tiết 68, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :23  Tiết : 68
Ngày soạn20/01/2011
 
Kiểm tra 1 tiết
I. MỤC TIÊU
- Đánh giá chất lượng giảng dạy của GV và học tập của HS.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập, làm bài nghiêm túc
II. CHUẨN BỊ
Thầy: Đề + Đáp
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 
TT
Chủ đề chính
Cấp độ nhận biết
Tổng
NB 30%
TH 40%
VD 30 %
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Tập hợp các số nguyên, thứ tự trong tập hợp các số nguyên
2
1,0
1
0,5
3
1,5
2
Các phép tính trong số nguyên 
5
1,5
1
0,5
5
2,5
1
1,0
13
5,5
3
Quy tắc dấu ngoặc và quy chuyển vế
1
0,5
2
1,5
3
2,0
4
Ước và bội của số nguyên
2
1,0
2
1,0
5
Tổng
8
 3,0
9
4,0
4
3,0
21
10,0
III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1 phút)
 2. Phát đề
 I. Phần trắc nghiệm (3,0đ)
Câu 1 (2,0 đ) Chọn kết quả đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời.
1. Cho đẳng thức a + b = c. Khi chuyển a sang vế phải thì kết quả là :
 A. b = a + c B. b = -a + c C. b = a – c D. –a - c
2. Kết quả khi rút gọn biểu thức (a + b) + (c – a + b) là :
 A. c B. 2a + c C. 2a – 2b + c D. 2b + c
 3. Số đối của tổng 2 + (-3) là:
 A. -2 B. 3 C. 5 D. 1
4. Tổng của hai số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số và hai số nguyên dương lớn nhất có hai chữ số bằng :
A. -198 B. -198 C. 0 D. 99
Câu 2 (1,0 đ). Ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được kết quả đúng
Cột A
Cột B
Trả lời
a) a.b =
1. a
a+
b) (a.b).c =
2. ab - ac
b+
c) a. (-1) =
3. b.a
c+
d) a(b - c) = 
4. a.(b.c)
d+
5. -a
II. Tự luận (7,0đ)
Câu1(1,0đ). So sánh: 
 a) -3 và -12 
 b) -8 và 2
Câu 2 (3,5đ). Tính
 a) (-7) + (-15) 	
 b) 15 + (-28) 
 c)(-8) . 7 
d) 15.(-4).(-5).(-6)	
 e)(-57) . (67 – 44) + 67 . (34 – 57)
Câu 3(1,0 đ)
Tìm tất cả các ước của -12.
Tìm 4 bội của 7
Câu 4 (1,5đ) Tìm số nguyên x biết:
 a) 2x – 45 = 15 
 b) 13 – x = -11 – (-9). 
ĐÁP ÁN
 	 I. Phần trắc nghiệm (3,0đ)
	Câu 1 (2,0 đ)
1
2
3
4
B
D
D
C
	
 Câu 2 (1,0 đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
a) a.b =
1. a
a+ 3
b) (a.b).c =
2. ab - ac
b+ 4
c) a. (-1) =
3. b.a
c+ 5
d) a(b - c) = 
4. a.(b.c)
d+ 2
5. -a
II. Tự luận (7,0đ)
Câu
Nội dung
Điểm
1
 a)-3 > -12 	
 b) -8 < 2
0,5
0,5
2
a) (-7) + (-15) = -( 7 + 15) = -22 	 	 
 b) 15 + (-28) = - (28 – 15) = -13 	 
 c)(-8) . 7 = -(8. 7) = -56 	 
 d) 15.(-4).(-5).(-6) = -(15 .4). (5. 6) 
 = (-60) . 30 = -1800 
 e)(-57) . (67 – 44) + 67 . (34 – 57)
 = (-57).23+67.(-23) 
 = -23. (57 + 67) = -23 . 124 = -2852 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Các ước của -12 là: 1,-1,2,-23,-3,4,-4,6,-6,12,-12. 
 b) 4 bội của 7 là: -7, 7, 14,-14. 
0,5
0,5
4
 a) 2x – 45 = 15 
 2x = 15 + 45
 2x = 60 
 x = 60 :2
 x = 30 
 b) 13 – x = -11 – (-9) 
 13 – x = -2 
 x = 13 + 2
 x = 15 
0,25
0,25
0,5
0,5
 3.Thu bài- nhận xét
 Hoạt động 4 :Hướng dẫn học ở nhà( 1 p’ )
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Tiết sau học chương III : Phân Số
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
 
 Ngày 20/01/2011
 Tổ Trưởng
 
 LÊ VĂN ÚT
 
            File đính kèm:
 T6-T23-68.doc T6-T23-68.doc