I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
Nhằm khắc sâu kiến thức cho hs về tập hợp các số nguyên, thứ tự, giá trị tuyêt đối của một số nguyên, phép tính cộng , trừ, nhân, chia các số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng, bội và ước của một số nguyên.
2.Kỹ năng
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập.
3.Thái độ
Hs phát huy khả năng và có tính trung thực trong bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
Gv: chuẩn bị đề kiểm tra
Hs: ôn kĩ kiến thức ở nhà
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3283 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 23 - Tiết: 68: Kiểm tra 45 phút (chương II), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn: 23
Tieát: 68
KIỂM TRA 45 PHÚT (chương II)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
Nhằm khắc sâu kiến thức cho hs về tập hợp các số nguyên, thứ tự, giá trị tuyêt đối của một số nguyên, phép tính cộng , trừ, nhân, chia các số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng, bội và ước của một số nguyên.
2.Kỹ năng
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập.
3.Thái độ
Hs phát huy khả năng và có tính trung thực trong bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
Gv: chuẩn bị đề kiểm tra
Hs: ôn kĩ kiến thức ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP
Làm bài kiểm tra.
IV. KIỂM TRA
1.Tập hợp Z . Thứ tự trong Z = 3t = 15.8% = 1.5 đ
2.Cộng, trừ, nhân các số nguyên = 8t = 42.1% = 4.25 đ
3.Quy tắc dấu ngoặc . Các tính chất của phép nhân = 4t = 21.1% = 2.25 đ
4.Tìm số chưa biết (Quy tắc chuyển vế) = 2t = 10.5% = 1 đ
5.Bội và ước của một số nguyên = 2t = 10.5% = 1 đ
Tổng 1+2+3+4+5 = 19t = 100% =10 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIEÁT SOÁ 6 CHÖÔNG II
Caáp ñoä
Nhận biết
Thoâng hieåu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chuû ñeà
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Tập hợp Z . Thứ tự trong Z
Nhận biết được GTTĐ, số đối của một số nguyên. So sánh các số nguyên
Soá caâu hoûi
2
1
3
Soá ñieåm
1
0.5
1.5ñieåm (15%)
2.Cộng, trừ, nhân các số nguyên.
Nhận biết kết quả dãy phép tính cộng, trừ các số nguyênNhận biết dấu của hai số nguyên a, b khi biết dấu của tích
Vận dụng các quy tắc thực hiện các phép tính, tính chất các phép tính trong tính toán
Tinh tổng một dãy các số nguyên
Soá caâu hoûi
3
3
Soá ñieåm
3
3ñiểm (30%)
3.Quy tắc dấu ngoặc . Các tính chất của phép nhân
Hiểu quy tắc dấu ngoặc , tính chất phân phối của phép nhân để tính nhanh
Soá caâu hoûi
1
2
1
4
Soá ñieåm
0.5
2
0.5
3ñiểm (30%)
4.Tìm số chưa biết (Quy tắc chuyển vế)
Vận dụng được phép cộng, trừ, nhân hai số nguyên để tìm x
Soá caâu hoûi
2
2
Soá ñieåm
1
1ñiểm (10%)
5.Bội và ước của một số nguyên
Nhận biết các ước của một số nguyên
Tìm được ước và bội của một số nguyên
Soá caâu hoûi
1
2
3
Soá ñieåm
0.5
1
1.5ñiểm (15%)
TS caâu hỏi
3
2
2
1
5
2
15
TS Điểm
1.5
1
2
0.5
4
1
10
Tỷ lệ %
15%
10%
20%
5%
40%
10%
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị tuyệt đối của -3 là :
A. -3
B. 3
C. 3
D. 0
Câu 2. Số đối của -6 là :
A. -6
B. 6
C. -1
D. 0
Câu 3. Tất cả các ước của 27 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được:
A. 5 + 3 + 6 + 9
B. – 5 + 3 + 6 – 9
C. – 5 +3 – 6 + 9
D. – 5 + 3 + 6 + 9
Câu 5. Nếu a.b > 0 thì:
A. a và b cùng dấu
B. a 0 và b > 0
C. a và b trái dấu
D. a < 0 và b 0
Câu 6. Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là:
A. –3 > 2 > –1 > 0
B. 2 > 0 > –1 > –3
C. –3 > –1 > 0 > 2
D. –1 < –3 < 0 < 2
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính :
a) (–15) + (– 40) ; b) 52 – 72 ; c) (–25). ( –125)
Bài 2. (2 điểm)Tính nhanh :
a) -125.23 + 23.225 b) 53 – (–51) + (-53) + 49
Bài 3. (2,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết :
a) x : 13 = –3 ; b) x – 2 = -3.
Bài 4. (0.5điểm)
Tính tổng sau:
2 + (-3) + 4 + (-5) + … + 8 + (-9)
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
D
D
A
B
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
1
(2 điểm)
a) (–15) + (– 40)
= – (15 + 40)
= –55
0.25
0.25
b) 52 – 72
= 52 + (–72)
= – 20
0.25
0.25
c) (–25). ( –125)
= (25 .125)
= 3125
0.25
0.25
d) ( –225) : 25
= -9
0.5
2
(2,0 điểm)
a) (-125).23 + 23.225
= (-125 + 225).23
= 100. 23
= 2300
0.25
0.25
0,5
b) 53 – (–51) + (-53) + 49
= 53 +51 – 53 +49
= 51 + 49
= 100
0.25
0.25
0,5
3
(2,5 điểm)
a) x : 13 = –3
x = (– 3) .13
x = -39
0.5
0.5
b) 2x – (–17) = 15
2x + 17 = 15
2x = 15 – 17
2x = –2
x = –1
0.25
0.25
0.25
c) x – 2 = –3
x = –3 + 2
x = –1
0.25
0.5
File đính kèm:
- KT Chuong IIIToan 6 HKII.doc