I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Khảo sát và nắm bắt tình hình ứng dụng các kiến thức cơ bản từ tiết 1 đến thời điểm kiểm tra.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải toán, phân tích và vận dụng kiến thức đã học vào giải toán.
3. Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- GV : Giáo án ( đề & hướng dẫn chấm ) - HS : Ơn bài & dụng cụ kiểm tra
III. Tiến trình kiểm tra :
Hoạt động 1: Bảng ma trận hai chiều
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 7, tiết 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:7 – Tiết:18
Ngày soạn : 27/09/2010
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : - Khảo sát và nắm bắt tình hình ứng dụng các kiến thức cơ bản từ tiết 1 đến thời điểm kiểm tra.
2. Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng giải toán, phân tích và vận dụng kiến thức đã học vào giải toán.
3. Thái độ : - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- GV : Giáo án ( đề & hướng dẫn chấm ) - HS : Ơn bài & dụng cụ kiểm tra
III. Tiến trình kiểm tra :
Hoạt động 1: Bảng ma trận hai chiều
TT
Chủ đề chính
Cấp độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Tập hợp
1
0.5
1
0.5
2
Nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số
1
0,5
1
0,5
1
0,5
2
2.0
5
3.5
3
So sánh hai luỹ thừa
1
1.5
1
1.5
4
Thứ tự thực hiện phép tính
1
0,5
2
1.0
1
3.0
3
4.5
Tổng
4
2.0
3
1.5
4
6.5
10,0
Hoạt động 2: kiểm tra
ĐỀ :
I .TRẮC NGHIỆM ( 3.0 điểm ) :Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1: Cho tập hợp A = { xoài, me, táo, nho } , số phần tử của tập hợp A là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Kết quả của phép tính 23 . 25 là :
A. 26 B. 28 C. 210 D. 212
Câu 3: Kết quả của phép tính 512 : 52 là:
A. 56 B. 512 C. 510 D. 520
Câu 4: Khi viết gọn tích 3 . 5 .15 . 15 bằng cách dùng luỹ thừa, kết quả đúng là:
A. 53 B. 152 C. 153 D. 154
Câu 5: Cho biểu thức 3 . 52 – 16 : 22 kết quả đúng của phép tính là :
A. 16 B. 25 C.17 D. 71
Câu 6 : Thực hiện phép tính 20 – {30 – ( 5 – 1 )2 } , kết quả đúng là :
A. 6 B. 16 C. 61 D. 66
II. TỰ LUẬN : ( 7.0 điểm )
Câu 7 : Tìm số tự nhiên x biết :
a. 2436 : x = 12
b. 315 + ( 146 – x ) = 401
Câu 8 : Thực hiện phép tính :
a) 23 . 17 – 23 . 14
b) 25. { 32 : {12 – 4 + 4 . (16 : 23)}}
Câu 9 : So sánh 45 và 54 ?
HƯỚNG DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM :
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3.0 điểm )
Câu
Chọn
Điểm
1
D
0.5
2
B
0.5
3
C
0.5
4
C
0.5
5
D
0.5
6
A
0.5
II. TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Câu 7 : Tìm x biết :
2436 : x = 12
x= 2436 : 12
x = 203
b. 315 + ( 146 – x ) = 401
146 – x = 401- 315
x = 146 – 86
x = 60
0.75 điểm
0.75 điểm
0.75 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
Câu 8 : Thực hiện phép tính :
23 . 17 – 23 . 14 = 23 . ( 17 -14 )
= 8 . 3 = 24
b. 25.{ 32: {12- 4+4 .( 16: 23)}}
= 25.{ 32: {12- 4 + 4 . 2}}
= 25. {32 : 16 }
= 25 . 2 = 50
0.75 điểm
0.75 điểm
0.75 điểm.
0.5 điểm
0.25 điểm
Câu 9 : So sánh 45 và 54 ta có :
45 = 4.4.4.4.4 = 1024
54 = 5.5.5.5 = 625
Vậy 1024 > 625 Hay 45 > 54
0.75 điểm
0.75 điểm
0.5 điểm
Hoạt động 3 : Nhận xét rút kinh nghiệm
² Nhắc nhở học sinh vi phạm , rút kinh nghiệm tiết sau làm bài nhiêm túc hơn.( nếu có ).
File đính kèm:
- t6-t7-t18.doc