I Mục tiêu:
1, Kiến thức:
- Biết được số hữu tỷ là số viết được dưới dạng với a,b là các số nguyên và b khác 0.
2, Kỹ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỷ trên trục số, biết biểu diễn một số hữu tỷ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỷ, thực hiệ thành thạo các phép toán về số hữu tỷvà giải các bài tập vận dụng quy tắc các phép toán trong Q.
3, Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II Chuẩn bị:
- GV : SGK, trục số .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III Tiến trình bài dạy:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn: 8/8/2011
Tiết 1 Ngày dạy: 15/8/2011
CHươNG I: Số HữU Tỷ và Số THựC
Tiết1: TậP HợP Q CáC Số HữU Tỷ.
I Mục tiêu:
1, Kiến thức:
- Biết được số hữu tỷ là số viết được dưới dạng với a,b là các số nguyên và b khác 0.
2, Kỹ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỷ trên trục số, biết biểu diễn một số hữu tỷ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỷ, thực hiệ thành thạo các phép toán về số hữu tỷvà giải các bài tập vận dụng quy tắc các phép toán trong Q.
3, Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II Chuẩn bị:
- GV : SGK, trục số .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III Tiến trình bài dạy:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
Cho ví dụ phân số? Cho ví dụ về hai phân số bằng nhau?
3, Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỷ
Viết các số sau dưới dạng phân số: 2 ; -2 ; -0,5 ; ?
Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu.
Hs viết các số đã cho dưới dạng phân số:
I/ Số hữu tỷ:
Số hữu tỷ là số viết là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b # 0.
Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q.
Hoạt động 2 : Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
Vẽ trục số?
Biểu diễn các số sau trên trục số: -1 ; 2; 1; -2 ?
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
GV nêu ví dụ biểu diễn trên trục số.
Yêu cầu hs đọc sách giáo khoa
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm.
Hs vẽ trục số vào giấy nháp .Biểu diễn các số vừa nêu trên trục số .
HS nghiên cứu SKG
HS chu ý lắng nghe GV nêu cách biểu diễn
HS thực hiện biểu diễn số đã cho trên trục số .
II/ Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
HS: Lên bẳng biểu diễn.
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có:
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỷ:
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y, ta có : hoặc x = y , hoặc x y.
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so sánh?
Gv kiểm tra và nêu kết luận chung về cách so sánh.
Nêu ví dụ b?
Nêu ví dụ c?
Qua ví dụ c, em có nhận xét gì về các số đã cho với số 0?
GV nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ.
Trong các số sau, số nào là số hữu tỷ âm:
Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ đều nhỏ hơn số 0, các số không mang dấu trừ đều lớn hơn 0.
Hs xác định các số hữu tỷ âm.
Gv kiểm tra kết quả và sửa sai nếu có.
III/ So sánh hai số hữu tỷ:
VD : So sánh hai số hữu tỷ sau
a/ -0, 4 và
Ta có:
b/
Ta có:
Nhận xét:
1/ Nếu x < y thì trên trơc số điĩm x ở bên trái điĩm y.
2/ Số hữu tỷ lín hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm.
Số 0 không là số hữu tỷ âm, cịng không là số hữu tỷ dương.
4, Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc bài và giải các bài tập 4; 5 / 8 và 3; 4; 8 SBT.
- HD: Bài tập 8 SBT: dùng các cách so sánh với 0, so sánh với 1 hoặc -1 để giải.
IV, Rỳt kinh nghiệm.
File đính kèm:
- toán t1.docx