Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 11: luyện tập

A.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

+Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.

2. Kĩ năng :

+Rèn kĩ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.

3. Thái độ :

+Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài giải.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).

-HS: Thước thẳng, thước đo góc, giấy trong, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 11: luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13 – 10 – 2008 Ngày giảng : 14 – 10 – 2008 Lớp : 7B Tiết11 Luyện tập A.Mục tiêu: 1. Kiến thức : +Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. 2. Kĩ năng : +Rèn kĩ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học. 3. Thái độ : +Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài giải. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu). -HS: Thước thẳng, thước đo góc, giấy trong, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT C.Tổ chức các hoạt động dạy học: *ổn định lớp : 7B Tổng số 35 Vắng : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV: Hôm nay luyện tập vận dụng các tính chất về: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song; Ba đường thẳng song song. Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ (7 ph). GV: Kieồm tra 3 HS leõn baỷng ủoàng thụứi. Chửừa baứi taọp 42, 43, 44 ( Tr 98 SGK) Caực HS ủửụùc kieồm tra laứm caõu a vaứ b treõn baỷng. Caõu c phaựt bieồu laàn lửụùt khi GV vaứ caực baùn nhaọn xeựt baứi cuỷa mỡnh. GV: Cho HS caỷ lụựp nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự baứi laứm cuỷa caực baùn leõn baỷng. GV: Baứi taọp 44 ta coứn coự caựch phaựt bieồu naứo khaực ? HS1:Chửừa baứi taọp 42 Tr 98. a) b) a// b vỡ a vaứ b cuứng vuoõng goực vụựi c. c ) Phaựt bieồu : Hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt cuứng vuoõng goực vụựi ủửụứng thaỳng thửự ba thỡ song song vụựi nhau. HS2: Chửừa baứi 43 (Tr 98) a) b) cb vỡ b // a ị ca c) Phaựt bieồu : Moọt ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi moọt trong hai ủửụứng thaỳng song song thỡ noự cuứng vuoõng goực vụựi ủửụứng thaỳng kia. HS3: Chửừa baứi 44 ( Tr 98 SGK). a) b) c // b vỡ c vaứ b cuứng song song vụựi a. c) Phaựt bieồu : Hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt cuứng song song vụựi ủửụứng thaỳng thửự ba thỡ song song vụựi nhau. I.Ghi nhớ các tính chất: +T/c 1: Nếu a c và b c thì a // b +T/c 2: Nếu a // b và ca thì cb +T/c 3: Nếu d’ // d ; d” //d thì d’ // d” II.Luyện tập: 1.BT 45tr 98 SGK: Cho: d’, d” phân biệt d’ // d d” // d Suy ra: d’ // d” Giải *Nếu d’ cắt d” tại M thì M không thể nằm trên d vì M ẻ d’ và d’ // d. *Qua M nằm ngoài d vừa có d’ // d vừa có d” //d thì trái với tiên đề Ơclít (Qua M chỉ có 1 đường thẳng // với d). *Để không trái với tiên đề Ơclít thì d’ và d” không thể cắt nhau hay d’ // d”. 2.Bài BT 46 tr98 SGK): A D a 120o B ? C b a)a //b vì cùng vuông góc với đường thẳng AB. b)BCD = 180o – ADC = 180o - 120o = 60o. 3.Bài 47 tr 98 SGK): A D a ? B ? 130o C b a)Tính B: a // b, c a (Â = 90o) vậy c b, tức là B = 90o. b)Tính D: a // b, C và D là cặp góc trong cùng phía, vậy D = 180o – C = 180o - 130o = 50o. Hoạt động 2: Luyện tập (29 ph). -Yêu cầu phát biểu lại t/c 1 quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. -Yêu cầu phát biểu t/c 2 quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. -Yêu cầu phát biểu t/c 3 về ba đường thẳng song. -Yêu cầu làm BT 45tr 98 SGK: Đưa đầu bài lên bảng. *Nếu d’ cắt d” tại điểm M thì M có thể nằm trên d không ? Vì sao? *Qua điểm M nằm ngoài d, vừa có d’ // d, vừa có d” // d thì có trái với tiên đề Ơclít không? Vì sao? *Nếu d’ và d” không thể cắt nhau (trái với tiên đề Ơclít) thì chúng phải thế nào? -Gọi 1 HS lên bảng trình bày lại lời giải bài toán. -Yêu cầu làm BT 46tr 98 SGK -Yêu cầu xem hình vẽ 31 phát biểu nội dung bài toán. -Yêu cầu 1 HS trả lời câu a Vì sao a //b -Tính góc DCB làm thế nào? -Yêu cầu HS làm BT 47tr 98, -Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài 47/98 SGK. -Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày -Phát biểu: +T/c 1: 2 đ.thẳng phân biệt cùng // với đ.thẳng thứ 3 thì chúng // với nhau. +T/c 2: 1 đ.thẳng vuông góc với 1 trong 2 đ.thẳng // thì vuông góc với đ.thẳng kia. +T/c 3: 2 đ.thẳng phân biệt cùng // với đ.thẳng thứ ba thì //với nhau. -1 HS đọc to đầu bài 45tr 98. d’ d d’’ M -1 HS lên bảng vẽ hình và ghi tóm tắt đầu bài. -Các HS khác đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của bài toán. -1 HS lên bảng trình bày lại lời giải bài toán. -Xem hình 31 SGK trang 98 phát biểu nội dung bài toán: Cho a, b cùng vuông góc với đường thẳng AB tại A và B. Đường thẳng DC cắt a tại D, cắt b tại c sao cho ADC = 120o Tính DCB = ? -1 HS trả lời câu a. -1 HS trả lời : Biết ADC và DCB ở vị trí trong cùng phía nên bù nhau. -1 HS nhìn hình 32tr98 SGK diễn đạt bằng lời nội dung bài toán. -Hoạt động nhóm làm BT 47tr 98 trên bảng nhóm có hình vẽ và lý luận đầy đủ. -Đại diện nhóm lên trình bày lời giải. -Cả lớp theo dõi và góp ý kiến. 1.Cách kiểm tra a và b có song song? -Vẽ c cắt avà b: Nếu Â4 = B2 thì a//b. Nếu Â2 = B2 thì a//b. Nếu Â1+B2=180o thì a//b. b ? c a -Vẽ ca, nếu cb thì a//b Hoạt động 3: Củng cố (7 ph). -Hỏi: Làm thế nào để kiểm tra được hai đường thẳng có song song với nhau hay không? Hãy nêu các cách kiểm tra mà em biết ? -Vẽ hai đường thẳng a và b. -Cho hai đường thẳng a và b trên bảng, hãy kiểm tra xem a và b có song song không? -Hãy phát biểu các tính chất có liên quan tới tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng. Vẽ hình minh hoạ -Trả lời: +Vẽ đường thẳng c bất kỳ cắt cả a và b: *Kiểm tra1 cặp góc so le trong, nếu bằng nhau thì a//b. *Hoặc kiểm tra 1 cặp góc đồng vị, nếu bằng nhau thì a//b. *Hoặc kiểm tra 1 cặp góc trong cùng phía, nếu bù nhau thì a//b. +Dùng êke vẽ ca, nếu dùng êke kiểm tra thấy cb thì a//b. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Học lại các bài tập đã chữa. -BTVN: 48/99 SGK 35, 36, 37, 38/80 SBT. -Học thuộc các tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song. -Ôn tập tiên đề Ơclít và các tính chất về hai đường thẳng song song. -Đọc trước bài Đ7 Định lý.

File đính kèm:

  • docH7Tiet 11.doc
Giáo án liên quan