Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 16: Luyện tập

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố lại các quy ước làm tròn số, vận dụng được các quy ước đó vào bài tập.

2. Kỹ năng:

- Biết vận dụng quy ước vào các bài toán thực tế, vào đời sống hàng ngày.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.

II/ Chuẩn bị:

- GV: SGK, bảng phụ.

- HS: máy tính bỏ túi, bảng phụ.

III/ Tiến trình tiết dạy:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.

3. Bài mới:

 

docx3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Ngày soạn: Tiết 16 Ngày dạy: Tiết 16: LUYệN TậP. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại các quy ước làm tròn số, vận dụng được các quy ước đó vào bài tập. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng quy ước vào các bài toán thực tế, vào đời sống hàng ngày. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ. - HS: máy tính bỏ túi, bảng phụ. III/ Tiến trình tiết dạy: ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập: Nêu các quy ước làm tròn số? Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 342,45 ; 45678 ? Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ hai:12,345 ? ? Tính đường chéo màn hình của Tivi 21 inch? sau 1đó làm tròn kết quả đến cm? Hs phát biểu quy ước. 324,45 ằ 300.( tròn trăm) 45678 ằ 45700.( tròn trăm) 12,345 ằ 12,35 (tròn phần trăm) Hs tính đường chéo màn hình: 21 . 2,54= 53, 34 (cm) Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị ta được: 53 cm. I/ Chữa bài tập: 324,45 ằ 300.( tròn tră m) 45678 ằ 45700.( tròn tră m) 12,345 ằ 12,35 (tròn phần trăm) Bài 78:( SGK) Ti vi 21 inch có chiều dài của đường chéo màn hình là: 21 . 2,54 = 53,34 (cm) ằ 53 cm. Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 79: (SGK) Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs làm tròn số đo chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đến hàng đơn vị? Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó? Gv kiểm tra kết quả và lưu ý Hs kết quả là một số gần đúng. Bài 80: (SGK) Gv nêu đề bài. Gv giới thiệu đơn vị đo trọng lượng thông thường ở nước Anh: 1 pao ằ 0,45 kg. Tính xem 1 kg gần bằng?pao. Gv nêu đề bài. Yêu cầu các nhóm Hs thực hiện theo hai cách. (mỗi dãy một cách) Gv yêu cầu các nhóm trao đổi bảng nhóm để kiểm tra kết quả theo từng bước: +Làm tròn có chính xác? +Thực hiện phép tính có đúng không? Gv nhận xét bài giải của các nhóm. Có nhận xét gì về kết quả của mỗi bài sau khi giải theo hai cách? Bài 99: (SGK) Gv nêu đề bài. Gọi Hs lên bảng giải. Sau đó Gv kiểm tra kết quả. Gv nêu ví dụ a. Xét số 13,8. Chữ số hàng đơn vị là? Chữ số đứng ngay sau dấu”,” là? Vì chữ số đó lớn hơn 5 nên ta cộng thêm 1 vào chữ số hàng đơn vị => kết quả là? Tương tự làm tròn số 5,23? Gv nêu ví dụ b. Xét số 28800. Chữ số hàng nghìn là? Chữ số liền sau của chữ số hàng nghìn là? => đọc số đã được làm tròn? Gv nêu ví dụ 3. Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm. Gv kiểm tra kết quả, nêu nhận xét chung. Hs làm tròn số đo chiều dài và chiều rộng: 4,7 m ằ 5m. 10,234 ằ 10 m. Sau đó tính chu vi và diện tích.S Lập sơ đồ: 1pao ằ 0,45 kg ? pao ằ 1 kg => 1 : 0,45 Ba nhóm làm cách 1, ba nhóm làm cách 2. Các nhóm trao đổi bảng để kiểm tra kết quả. Một Hs nêu nhận xét về kết quả ở cả hai cách. Ba Hs lên bảng giải. Các Hs còn lại giải vào vở. II/ Luyện tập: Bài 79: (SGK) CD : 10,234 m ằ 10 m CR : 4,7 m ằ 5m Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật: P ằ (10 + 5) .2 ằ 30 (m) Diện tích mảnh vườn đó: S ằ 10 . 5 ằ 50 (m2) Bài 80: (SGK) 1 pao ằ 0,45 kg. Một kg gần bằngM: 1 : 0,45 ằ 2,22 (pao) Bài tập: Tính giá trị của biểu thức sau bằng hai cách: a/ 14,61 . 7,15 + 3,2 Cách 1: 14,61- 7,15 + 3,2 ằ 15- 7 + 3 ằ 11 Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 7, 46 + 3,2 = 10,66 ằ 11 b/ 7,56 . 5,173 Cách 1: 7,56 . 5,173 ằ 8 . 5 ằ 40. Cách 2: 7.56 . 5,173 = 39,10788 ằ 39. c/ 73,95 : 14,2 Cách 1: 73,95 : 14,2 ằ 74:14 ằ 5 Cách 2: 73,95 : 14,2 ằ 5,207 ằ 5. d/ (21,73 . 0,815):7,3 Cách 1: (21,73.0,815) : 7,3 ằ (22 . 1) :7 ằ 3 Cách 2: (21,73 . 0,815): 7,3 ằ 2,426 ằ 2. Bài 99: (SGK) Hoạt động 3: Củng cố: Nhắc lại quy ước làm tròn số. Cách giải các bài tập trên. Hướng dẫn về nhà: Học bài theo vở ghi -SGK. Làm bài tập còn lại trong SGK. IV/ Rỳt kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docxtoan dt16.docx
Giáo án liên quan