Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 22, 23

Nếu . của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau

Đáp án: 3 cạnh

Câu 2: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào dấu ( .)để hoàn thiện định lí sau:

N ếu ba cạnh của tam giác này ba cạnh c ủa tam gi ác kia th ì hai tam gi ác đ ó b ằng nhau

Đáp án: b ằng

Câu 3: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào dấu ( .)để hoàn thiện định lí sau:

N ếu ba cạnh của tam giác này b ằng ba cạnh c ủa tam gi ác kia th ì đ ó b ằng nhau

Đáp án: hai tam gi ác đ ó

Câu 4: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào dấu ( .)để hoàn thiện định lí sau:

Nếu ba cạnh của tam giác này b ằng ba cạnh c ủa tam gi ác kia th ì hai tam gi ác đ ó .

Đáp án: b ằng nhau

C âu 5: H ãy l ựa ch ọn ph ư ơng án đ úng trong s ố c ác ph ư ơng án A,B,C hoặc D đ ể đ ư ợc k ết qu ả đ úng

N ếu th ì :AB=A’B’ ; AC=A’C’ ; BC= ?

A. C’B’ B.C’A’ C. B’C’ D. BC

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 22, 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hương Canh GV: Nguyễn thị thu Hà Toán 7 Tiết 22: trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác(c.c.c) Câu 1: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào dấu (….)để hoàn thiện định lí sau: Nếu …………. của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau Đáp án: 3 cạnh Câu 2: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào dấu (….)để hoàn thiện định lí sau: N ếu ba cạnh của tam giác này ………… ba cạnh c ủa tam gi ác kia th ì hai tam gi ác đ ó b ằng nhau Đáp án: b ằng Câu 3: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào dấu (….)để hoàn thiện định lí sau: N ếu ba cạnh của tam giác này b ằng ba cạnh c ủa tam gi ác kia th ì …………đ ó b ằng nhau Đáp án: hai tam gi ác đ ó Câu 4: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào dấu (….)để hoàn thiện định lí sau: Nếu ba cạnh của tam giác này b ằng ba cạnh c ủa tam gi ác kia th ì hai tam gi ác đ ó …………………. Đáp án: b ằng nhau C âu 5: H ãy l ựa ch ọn ph ư ơng án đ úng trong s ố c ác ph ư ơng án A,B,C hoặc D đ ể đ ư ợc k ết qu ả đ úng N ếu th ì :AB=A’B’ ; AC=A’C’ ; BC= ? A. C’B’ B.C’A’ C. B’C’ D. BC Đáp án:C C âu 6: H ãy l ựa ch ọn ph ư ơng án đ úng trong s ố c ác ph ư ơng án A,B,C hoặc D đ ể đ ư ợc k ết qu ả đ úng N ếu th ì :AB=DE ; AC=DF ; BC= ? A. EF B.DE C. DF D. FE Đáp án:A C âu 7: H ãy l ựa ch ọn ph ư ơng án đ úng trong s ố c ác ph ư ơng án A,B,C hoặc D đ ể đ ư ợc k ết qu ả đ úng N ếu c ó : BC=3 cm BD= 5 cm CD= 7 cm th ì GH= ? A. 5 cm B. 7 cm C. 3 cm Đáp án:B C âu 8: H ãy l ựa ch ọn ph ư ơng án đ úng trong s ố c ác ph ư ơng án A,B,C hoặc D đ ể đ ư ợc k ết qu ả đ úng N ếu v à c ó: AB=PQ; AC=PM; BC=QM th ì: ? A. B. C. D. Đáp án:A C âu 9: H ãy l ựa ch ọn ph ư ơng án đ úng trong s ố c ác ph ư ơng án A,B,C hoặc D đ ể đ ư ợc k ết qu ả đ úng Cho bi ết: CD= 5 cm CE= 7 cm DE= 10 cm Chu vi c ủa là: A. 23 cm B. 12 cm C. 17 cm D. 22 cm Đáp án:D C âu 10: H ãy ch ọn d ấu th ích h ợp đi ền v ào d ấu (…)đ ể đ ư ợc k ết qu ả đúng Cho bi ết: EG= 4 cm GH= 6 cm TV= 9 cm EH=…… TU=………. UV=………….. Đáp án: (1): 9 cm (2): 4 cm (3): 6 cm Ti ết 23: Luy ện t ập v ề tr ư ờng h ợp b ằng nhau c ạnh c ạnh c ạnh Câu 1: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào dấu (….)để hoàn thiện định lí sau: N ếu …..(1)…. c ủa tam gi ác n ày ..(2)…. Ba c ạnh c ủa tam gi ác kia th ì ….(3)…. b ằng nhau Đáp án: (1) : Tam gi ác n ày (2): ba c ạnh (3): hai tam gi ác đ ó Câu 2: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào dấu (….)để hoàn thiện định lí sau: N ếu ba c ạnh c ủa ..(1)… b ằng …(2)…. c ủa tam gi ác kia th ì hai tam gi ác đ ó …(3)… Đáp án: (1) : Tam gi ác n ày (2): ba c ạnh (3): bằng nhau Câu 3: Chọn k í hiệu thích hợp điền vào dấu (….)để hoàn thiện định lí sau N ếu = th ì: AB=…(1)…. AC=..(2)…. BC= …(3)…. Đáp án: (1) :MP (2):MQ (3): PQ Câu 4: Chọn k í hiệu thích hợp điền vào dấu (….)để hoàn thiện định lí sau N ếu = th ì: EG=…(1)…. GH=..(2)…. EH= …(3)…. Đáp án: (1) :CB (2):BA (3): CA Câu 5: Chọn s ố thích hợp điền vào dấu (….)để hoàn thiện định lí sau Cho bi ết: CD= 7 cm DE= 9 cm GI= 11 cm th ì CE=…(1)… GH=…(2)……. HI=……(3)…….. Đáp án: (1): 11 cm (2): 7 cm (3): 9 cm C âu 6; H ãy khoanh tr òn v ào đ áp án đ úng m à em ch ọn N ếu v à c ó: AB=MN; AC=MI; BC=NI th ì: ? A. B. C. D. Đáp án:B C âu 7; H ãy khoanh tr òn v ào đ áp án đ úng m à em ch ọn N ếu v à c ó: PQ=HI; PM=HK; QM=IK th ì: ? A. B. C. D. Đáp án:C C âu 8; H ãy khoanh tr òn v ào đ áp án đ úng m à em ch ọn Cho bi ết: AB=6 cm AC=.10 cm BC= 12 cm Chu vi c ủa sẽ là: A. 30 cm B. 16 cm C. 28 cm D.22 cm Đáp án:C C âu 9; T ìm ch ỗ sai trong b ài gi ải sau: B C Cho h ình v ẽ V ì (c.c.c) (1) (góc tương ứng) (2) BD là tia phân giác (3) A D Đáp án: (2) Sai v ì và không là 2 góc tương ứng của v à C âu 10; H ãy s ắp x ếp l ời gi ải b ài to án sau đ ây 1 c ách h ợp l í Cho có AB=AC. M là trung điểm của BC. A Chứng minh AM là tia phân giác của AB=AC (GT) AM là cạnh chung MB=MC (M là trung điểm của BC(GT)) Xét và có: (c.c.c) AM là tia phân giác của (góc tương ứng) :mà AM nằm giữa AB và AC Đáp án (2) (1) (3) (5) (6) (4) B M C

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN 7T2223.doc
Giáo án liên quan