Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 23 đến tiết 27

Câu 1: ( NB-0,5đ)

Chọn các từ ( tổng các chữ số , chia hết ,chưa chắc chia hết ) để điền vào chỗ ( ) trong các câu sau để được câu đúng và đầy đủ

a, Số chia hết cho 9 thì (1) . cho 3. Các số chia hết cho 3 thì (2) cho 9

b,Các số có (3) chia hết cho 9 thì chia hết cho9 và chỉ những số đó mới (4) .cho 9

Đáp án (1) Chia hết

(2) chưa chắc chia hết

(3) tổng các chữ số

(4) chia hết

Câu 2: ( NB – 0, 5 đ)

Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phưong án A hoặc B cho câu hỏi sau : Câu sau đúng hay sai ?

Một số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì số đó cũng không chia hết cho 3

A. đúng B . sai

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 23 đến tiết 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs hương canh Học kỳ i Môn : toán số học l ớp 6 Tiết 23: luyện tập (dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9) Câu 1: ( NB-0,5đ) Chọn các từ ( tổng các chữ số , chia hết ,chưa chắc chia hết ) để điền vào chỗ (…) trong các câu sau để được câu đúng và đầy đủ a, Số chia hết cho 9 thì ……(1)………. cho 3. Các số chia hết cho 3 thì ……(2)……… cho 9 b,Các số có……(3)………… chia hết cho 9 thì chia hết cho9 và chỉ những số đó mới ………(4)……….cho 9 Đáp án (1) Chia hết (2) chưa chắc chia hết (3) tổng các chữ số (4) chia hết Câu 2: ( NB – 0, 5 đ) Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phưong án A hoặc B cho câu hỏi sau : Câu sau đúng hay sai ? Một số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì số đó cũng không chia hết cho 3 A. đúng B . sai Câu 3: (TH -0,5 đ) Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phưong án A, B , C hoặc D cho câu hỏi sau : Trong các số sau, số chia hết cho 3 là số nào ? A. 1251 + 5316 B. 1246 + 897 C. 1234 + 531 C. 1. 2 . 3 . 4 .5 +172 Câu 4 :(TH - 0,5 đ) Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phưong án A, B , C hoặc D cho câu hỏi sau : Số 2040 chia hết cho nhng số nào ? A. Chỉ chia hết cho 2 B. . Chỉ chia hết cho 2 và 5 C Chỉ chia hết cho 2, 3 và5 D. Chia hết cho 2,3,5 và 9 Câu5: ( TH- 0.5đ ) Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phưong án A, B , C hoặc D cho câu hỏi sau : Trong các số sau , số không chia hết cho 3 là số nào? A. 696 + 453 B. 1239 - 621 + 513 C. 4126 + 405 D. 62172 - 702 Câu 6: ( VDT – 0,5 đ ) tự luận Viết các số có 3 chữ số giống nhau chia hết cho9 Đáp : 333 : 666 : 999 Câu7: (VDT – 0,5 đ) Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phưong án A, B , C hoặc D cho câu hỏi sau : Cho số n = . Số n chia hết cho 9 khi a bằng số nào ? A. 0 B . 4 C. 3 D . 6 Câu 8 : (VDT – 0,5 đ) Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phưong án A, B , C hoặc D cho câu hỏi sau : Trong các số tự nhiên từ 1 đến 100 có số các số chia hết cho2 mà không chia hết cho 3 là bao nhiêu số? A, 17 số B. 50 số C. 37 số D. 34 số E. 35 số Câu 9: (VDC- 0,5 đ) Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phưong án A, B , C hoặc D cho câu hỏi sau : Trong các số tự nhiên từ 1 đến 100 . Hỏi có bao nhiêu số chia hết cho ít nhất một trong hai số 2 và 3 ? A. 33 B . 50 C. 67 D . 68 E. 70 Câu 10 : (VDC – 0,5 đ) Tự luận Thay chữ số x bằng chữ số nào để 12 + 2x3 chia hết cho 3 ? Đáp án : x{ 1; 4; 7 } Trường thcs hương canh Học kỳ i Môn : toán số học l ớp 6 Tiết 24 : ước và bội Câu1: ( NB – 1,0 đ) Hãy chọn từ ,một số ( ước , bội , 6 , 54) điền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng trong các câu sau . Cho a.b = 54, 6m = n . A. a là ………(1)……….. của ………(2)………… b là………(3)……………của …………(4)……….. m là ………(5)………..của n n là …………(6)…….của m Đáp án: (1) ước (2) 54 (3) ước (4) 54 (5) ước bội Câu2: ( NB – 0,5 đ) Điền số (0; 1;2;3;4;…….; 36) vào ô trống cho thích hợp : Các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 36 là ……(1)……. Các số tự nhiên vừa là ước của 30 vừa là ước của 18 là ………(2)…….. Đáp án: (1) 12và 36 (2)1; 2;3 và 6 Câu3: (TH – 0,5 đ ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Mọi số tự nhiên có 3 chữ số giống nhau không là bội của số nào? A. 37 B. 111 C. 11 D. 3 Câu4: ( TH – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Gọi A là tập hợp các số có 2 chữ số là ước của 132. Gọi B là tập hợp các số có 2 chữ số là bội của 12 .Khi đó cõu đỳng là cõu nào ? A . 24A B. 66 B C. A ={11:12: 22:66} D. 12A và 12 B Câu5:(TH -0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Số có hai chữ số không là ước của 60 là số nào ? A. 30 B. 12 C. 14 D. 15 E. 60 Câu 6: (VDT – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Số màkhông là ước của 75 là ước của 45 là số nào ? A. 3 B. 5 C. 15 D. 9 Câu7 : (VDT- 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Trong các số sau , ước của 14 là số nào ? A. 28 B. 42 C. 4 D. 7 Câu 8 : (VDT – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Chữ số x mà 106 + x là bội của 7 . Hỏi x bằng bao nhiêu ? A. 13 B. 6 C. 20 D. 27 E. 7 Câu 9: (VDC – 0,5 đ ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Số tự nhiên có một chữ số mà x Ư(45) , x > 5 . Hỏi x là số nào ? A. 3 B. 5 C . 15 D. 9 Câu 10: (VDC – 1,0 đ) Tự luận Tìm x N , biết x B (12) và 20 x 50 Đáp án : x { 24 ; 36 ; 48 } Trường thcs hương canh Học kỳ i Môn : toán số học l ớp 6 Tiết 25: số nguyên tố . hợp số . bảng số nguyên tố Câu1: (NB – 0,5 đ ) Điền từ (số tự nhiên , , lớn hơn 1, nhiều hơn 2 ước ) thích hợp vào chỗ trống( . . . ) ttrong các câu sau: Số nguyên tố là …(1)……và chỉ ……(2)……… Hợp số là số tự nhiên ….(3)….và có ……..(4)…….. Đỏp ỏn : (1) số tự nhiên lớn hơn 1 (2) có 2 ước (3) số tự nhiên lớn hơn 1 (4) nhiều hơn 2 ước Câu2: (NB – 0,5 đ) .Điền ký hiệu (,, ) thích hợp vào chỗ ( . . . ) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố A. { 5; 7; 11} . . P B. 19 P Đáp án : A. B. Câu3 (TH - 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: : Trong các số sau đây số nguyên tố là số nào ? A. 57 B. 67 C . 77 D. 87 Câu 4: (TH - 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Trong các số sau đây , hợp số là số nào ? A. 2003 B. 2011 C . 2013 D. 2017 Câu 5 : (TH – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Hai số nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị . Hai số nguyên tố sinh đôi là số nào ? A. 85 và 87 B. 51 và 53 C . 57 và 59 D. 71 và 73 Câu 6 : (VDT – 0,5 đ ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Để số a1 là hợp số thì a nhận giá trị là bao nhiờu ? A . 6 B . 5 C . 8 D . 2 E. 9 Câu7 : (VDT – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Trong các số sau đây số nguyên tố là số nào ? A. 1.2.3.4.5 - 7.8 B. 37.3 + 2 C. 4.5.6 + 85 D. 1.3.5.7 + 11.13. Câu8: (VDT – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Tập hợp mà các phần tử chỉ gồm các số nguyên tố là tập hợp nào ? A. { 11 ; 13; 17; 19; 2 } B. { 5; 7 ; 9; 13 ; 29 } C. { 3 ; 5 ; 6 ;7 ;11} D. { 1;2 ;5 ; 7 } Câu9 : (VDC – 1,0 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà có chữ số 7 là chữ số tận cùng gồm có bao nhiêu số ? A. 4 số B. 5 số C. 6 số D . 7 số E. 8 số Câu 10 : ( VDC – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Chữ số x mà là hợp số. Hỏi x bằng bao nhiờu? A. 1 B. 3 C. 7 D. 9 Trường thcs hương canh Học kỳ i Môn : toán số học l ớp 6 Tiết 26 : luyện tập Câu1: (NB – 0,25 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phư ơng án A hoặc B để trả lời cho câu hỏi sau: Câu sau đây đúng hay sai ? Có hai số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố. A. đúng B . sai Câu 2 : (NB – 0,25 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A hoặc B để trả lời cho câu hỏi sau: Câu sau đây đúng hay sai ? Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố . A. đúng B . sai Câu3 : (TH – 0,25 đ ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A hoặc B để trả lời cho câu hỏi sau: Câu sau đây đúng hay sai ? Mọi số nguyên tố đều có chữ sốtận cùng là 1 trong các số 1;3;7;9. A. đúng B . sai Câu 4 : (TH – 0,25 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Số nguyên tố là số nào? Số tự nhiên lẻ lớn hơn 1. Số tự nhiên có nhiều hơn hai ước số . Số tự nhiên lón hơn 1 và chỉ có hai ước số là 1 và chính nó . Số tự nhiên có hai ước . Câu 5: (TH -0,25 đ ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Hợp số là số nào? Là những số tự nhiên chẵn . Là số tự nhiên có nhiều hơn hai ước số . Là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó . Là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước số . Câu 6 : (VDT 0,5 đ) .Điền ký hiệu (,, ) thích hợp vào chỗ ( . . . ) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố A. 87 P B. 83 P Đỏp ỏn : A, B. Câu 7: :(VDT – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Nếu a + 2 và a+5 đều là số nguyên tố thì a bằng bao nhiờu ? A. 1 B . 0 C . 9 D. 11 Câu8 : (VDT – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Số 75 = 3. 52 có bao nhiờu ước ? A. 3 ước B . 6 ước C . 9 ước D. 8 ước Câu9: (VDC - 1,0 đ) – tự luận Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố. Đáp án : k N k = 0 ; 1 ; 2 ; 3……… Với k = 0 3.k = 3 x 0 = 0 (loại ) Với k = 1 3.k = 3x 1 = 3 là số nguyên tố Với k 2 3.k là hợp số Vậy với k =1 thì 3. k là số nguyên tố Câu 10: (VDC – 1,0 đ) - Tự luận Tìm số nguyên tố a sao cho a2 + 4 và a2 - 4 đều là số nguyên tố Đáp án: a = 3 Trường thcs hương canh Học kỳ i Môn : toán số học l ớp 6 Tiết 27 : phân tích một số ra thừa số nguyên tố Câu1: (NB – 1,0 đ) Điên từ thích hợp ( một tổng , một tích , số hạng , thừa số , số nguyên tố , hợp số ) vào chỗ (…) trong cỏc cõu sau để được cách phát biểu đúng: Phân tích một số( lớn hơn 1 ) ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng …….(1)……của nhiều ……(2)…… , mỗi …….(3)………. là một số nguyên tố hoặc là luỹ thừa của một số …….(4)…. Đáp án : (1) một tích thừa số thừa số nguyên tố Câu2: (NB – 1,0 đ) Hãy điền ký hiệu( ; ; ) vào ô trống để được khẳng định đúng . Cho a = 22. 32.7 . M là tập hợp các số chẵn là ước của a A. 6 M B. 12 M C. 21 M D. {2 ; 4 ; 6 ; 18 ; 14 } M Đáp án : A. Điền ; B. Điền ; C.Điền D. Điền Câu 3: ( TH – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Số 1080 phân tích ra thừa số nguyên tố . H ỏi c ỏch l àm đ ỳng l à c ỏch n ào ? A.23.3.5.9 B. 2.33.4.5 C. 23.5.8 D. 23.33..5 Câu 4: (TH – 0,25 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố .Hỏi cách làm đúng là g ỡ? A. 24 = 4.6 = 22 .6 B . 24 = 1 . 24 C. 24 =23 . 3 D. 24 = 2 . 12 Câu5: (TH - 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Số a phân tích ra thừa số nguyên tố là 2. 32 .7 . Số a bằng bao nhi ờu ? A. 84 B . 252 C. 126 D. 42 Câu6 : (VDT – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Số 75 = 32. 52 có bao nhi ờu ứoc? A. 3 ước B . 6 ước C . 9 ước D. 8 ước Câu7 : (VDT – 0,5 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A hoặc B để trả lời cho câu hỏi sau: Phân tích số 2280 ra thừa số nguyên tố : 2280 = 23 . 5 . 57. H ỏi c ỏch l àm trên đúng hay sai? A. đúng B, sai Câu8 : (VDC – 0,25 đ) Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A hoặc B để trả lời cho câu hỏi sau: Phân tích số 546 ra thừa số nguyên tố 546 = 2 . 3 . 7 .13 . Cỏch phõn tớch đú đỳng hay sai ? A. đúng B, sai Câu 9 : ( VDC) – tự luận Hãy tìm số thích hợp điền vào chỗ ( . . . ) để được câu đúng : Số . . . phân tích ra thừa số nguyên tố là 22. 32 .7 Đáp án : 252 Câu 10 : (VDC) -Tự luận Phân tích số 3969 ra thừa số nguyên tố Đáp án : 3969 = 34 . 72

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN 6 CHUAN.doc
Giáo án liên quan