I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm về BTĐS.
- Tự tìm được một số ví dụ về BTĐS.
2. Kỹ năng:
- Viết được các BTĐS.
- Hs tích cực làm bài cẩn thận chính xác.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV : SGK.
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Ngày soạn: 21/02/2012
Tiết 51 Ngày dạy: 28/02/2012
Tiết 51: KHáI NIệM Về BIểU THứC ĐạI Số
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm về BTĐS.
- Tự tìm được một số ví dụ về BTĐS.
Kỹ năng:
- Viết được các BTĐS.
- Hs tích cực làm bài cẩn thận chính xác.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV : SGK.
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ Tiến trình tiết dạy:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức:
- Cho các số 5, 7, 3, 9 đặt các dấu của các phép toán thì ta được các biểu thức số.
- HS cho VD
- Các số như thế nào được gọi là biểu thức.
- Gọi HS đọc?1
- Công thức tính diện tích hình chữ nhật.
- Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật trên?
5 + 3 2; 16 : 2 2
172 . 42; (10 + 3).2.
- Nối với nhau bởi dấu các phép tính
- Dài x rộng
(3 + 2 + 3) . 2
1/ Biểu thức số:
VD: 5 + 7 3.9
52 + 7. 3 9
5 . 7 : 3 + 9
Đây là các biểu thức số
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức)
Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức đại số:
- Cho các số 3, 5, 7 và a là một số chưa biết. Ta nối các số đó bởi dấu của các phép toán thì ta được BTĐS.
- Gọi HS lấy VD
- Phát biểu định nghĩa BTĐS
- Gọi HS đọc?2
- GV nêu nhận xét
+ Không viết dấu . giữa chữ và chữ, chữ và số.
+ Trong một tích không viết thừa số 1, -1 được thay bằng dấu -“
+ Dùng dấu ngoặc để chỉ thứ tự phép tính.
4.x; 2.(5 + a)
x.y; x2(y 1)
2/Khái niệm về BTĐS.
VD:
3 + 5 - 7 +a
32 . 5 7 : a
32 . 53 + 7 . a3.
là các biểu thức đại số
Định nghĩa: Những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa còn có cả chữ đại diện là các biểu thức đại số
?2 a. (a+2)
Chú ý: 4 . x -> 4x
x . y -> xy
1 . x -> x
-1 . x -> -x
(1 + x) : 2
(x + 5 : 2) 22 + 3
Hoạt động 3: củng cố - vận dụng
- Biểu thị chu vi hình chữ nhật?
d = 2
r = 1 -> biểu thức?
d = 10 phát biểu?
r = a
Phát biểu BTĐS?
Chú ý:
- Khi thực hiện phép toán trên chữ có thể áp dụng các quy tắc, phép tính, các tính chất phép toán như trên các số.
- Yêu cầu HS lên bảng làm BT3
- Gọi HS đọc BT1 và lên bảng làm.
- HS nhận xét
- Cho vài VD thực tế
2 . (d + r)
2.(10 + a)
1e; 2b; 3a; 4c; 5d
3/ Vận dụng:
2 . (d + r)
2.(2.1) -> biểu thức số
2.(10 + a) -> biểu thức đạisố
1/26
a./ x + y
b./ x . y
c./ (x + y).(x y)
Hướng dẫn về nhà:
- Bài tập 2, 3, 5 SGK.
- Xem trước bài 2.
IV/ Rỳt kinh nghiệm.
File đính kèm:
- toan dt51.docx