1. Mục tiêu :
a) Kiến thức : Ôn tập và hệ thống hóa kiến thức cơ bản về số hữu tỉ , số thực , tỉ lệ thức .
b) Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q , giải bài toán về tỉ lệ thuận .
c) Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận .
2. .Chuẩn bị :
a) Giáo viên : thước thẳng .
b) Học sinh : thước thẳng , bảng nhóm .
3. Các phương pháp dạy học :
Vấn đáp , đặt và giải quyết vấn đề .
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức : kiểm tra xĩ số lớp
4.2 KTBC:Ôn phần Lý thuyết :
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1799 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 65, 66, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: ÔN TẬP
ND : 14/04/2008
Mục tiêu :
a) Kiến thức : Ôn tập và hệ thống hóa kiến thức cơ bản về số hữu tỉ , số thực , tỉ lệ thức .
b) Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q , giải bài toán về tỉ lệ thuận .
c) Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận .
2. .Chuẩn bị :
a) Giáo viên : thước thẳng .
b) Học sinh : thước thẳng , bảng nhóm .
3. Các phương pháp dạy học :
Vấn đáp , đặt và giải quyết vấn đề .
Tiến trình :
Ổn định tổ chức : kiểm tra xĩ số lớp
KTBC:Ôn phần Lý thuyết :
1 Thế nào là số hữu tỉ ?
2 . Khi viết dưới dạng số thập phân , số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào ?
3. Thế nào là số vô tỉ ?
4. Thế nào là số thực ?
5. Giá trị tuyệt đối của x được xác định như thế nào ?
SGK
Bài tập mới :
Hoạt đông của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
GV: Cho hs làm BT 2 / 88 SGK
GV: giá trị tuyệt đối của một số
GV: cho hs làm BT
HS: nhận xét
GV: đánh giá và ghi điểm .
GV: cho hs thực hiện BT 1 / 88 SGK .
GV: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính .
GV: cho hs lên bảng làm
HS: nhận xét bài của các bạn
GV: đánh giá .
Dạng 1 : tìm x
BT 2/ 88 SGK
a) + x = o
=> = - x
=> x 0
b) + x = 2x
=> = 2x – x
=> = x
=> x 0
c)
= 5 – 2
= 3
+ 3x – 1 = 3
+ 3x – 1 = - 3
BT 1/ 88 SGK
a) 9,6 .- ( 2 . 125 - ) :
=
= 24 – ( 250 : - : )
= 24 - ( 62,5 - )
=
B )
=
=
=
=
d) ( - 5 ) . 12 :
= ( - 60 ) :
= ( - 60 ) :
= 120 + = 121
Dạng 3: tỉ lệ thức
BT 3/ 89 SGK
Từ tỉ lệ thức :
Hoán vị hai trung tỉ , Ta có :
BT 4 / 89 SGK
Gọi số lãi của 3 đơn vị được chia lần lượt là a , b , c ( triệu đồng )
và a + b + c= 560
Ta có :
=> a = 2 . 40 = 80 ( triệu đồng )
b = 5 . 40 = 200 ( triệu đồng )
c = 7 . 40 = 280 ( triệu đồng )
Củng cố:Bài học kinh nghiệm :
Qua bài tập,ta rút ra điều gì?
Giá trị tuyệt đối của một số bằng :
+ chính số đó nếu là số dương
+ số đối của nó nếu là số âm .
Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
+ ôn phần hàm số .
+ cách vẽ đồ thị hàm số .
+ Ôn thống kê số liệu .
-Chuẩn bị tuần sau: “ Ôn tập (tt)”
5. Rút kinh nghiệm:
Tiết: ÔN TẬP (tt)
ND :14/04/2008
1.Mục tiêu :
a) Kiến thức : Oân tập và hệ thống hóa kiến thức cơ bản về hàm số , thống kê .
b) Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về hàm số , thống kê số liệu .
c) Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận .
2.Chuẩn bị :
a) Giáo viên : thước thẳng ,
b) Học sinh : thước thẳng , bảng nhóm.
3. Các phương pháp dạy học :
Vấn đáp , đặt và giải quyết vấn đề .
Tiến trình :
Ổn định tổ chức : Ổn định lớp .
KTBC:Lý thuyết :
GV: thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch ?
GV: hàm số bậc nhất có dạng như thế nào ?
GV: đồ thị hàm số có dạng như thế nào ?
SGK
Bài mới :
Hoạt đông của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
GV: cho hs làm BT 5/ 89 SGK
GV: gọi hs nêu cách làm .
GV: cho hs làm trong tập 3 phút .
HS: 3 hs lên bảng thực hiện BT
HS: nhận xét
GV: đánh giá và ghi điểm .
Gv: cho hs làm BT 6 / 89 SGK
GV: đồ thị hàm số y = ax là đường gì ? đi qua đâu ?
HS: lên bảng làm BT .
GV: cho hs làm BT 8 / 90 SGK
GV: cho hs làm bảng tần số .
BT 5/ 89 SGK
Hàm số : y = - 2 x +
A( 0 ; )
Thay x = 0 vào hàm số Hàm số : y = - 2 x +
Ta được y = - 2 . 0 + =
Vậy A( 0 ; ) thuộc y = - 2 x +
B( ; - 2 )
Thay x = vào hàm số Hàm số : y = - 2 x +
Ta được y = - 2 . + = - 2
Vậy B( ; - 2 ) không thuộc y = - 2 x +
C ( ; 0 )
Thay x = vào hàm số Hàm số : y = - 2 x +
Ta được y = - 2 . + = 0
Vậy C ( ; 0 ) thuộc y = - 2 x +
BT 6 / 89 SGK
Hàm số có dạng y = ax
M( -2 ; -3 ) đi qua hàm số y = ax ( a 0 )
Ta có : - 3 = a . ( - 2 )
Vậy hàm số cần tìm là : y = 1,5 x
2
1,5
1
1 2
0
BT 8/90 SGK
Sản lượng(x)
Tần số
Các tích
31
34
35
36
38
40
42
44
10
20
30
15
10
10
5
20
N= 120
310
680
1050
540
380
400
210
880
4450
( tạ / ha )
Mốt của dấu hiệu là : 35 ( tạ / ha )
Củng cố: Bài học kinh nghiệm :
Đồ thị hàm số y = ax ( a o ) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ .
Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
- Về nhà ôn :
+ Tính giá trị của biểu thức.
+ Nhân đơn thức.
+ Cộng, trừ đa thức, sắp xếp đa thức.
+ Nghiệm của đa thức.
-Chuẩn bị tuần sau: “Kiểm tra Học kì II”
5. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- D7 65_66.doc