TOÁN (ôn)Tiết 1
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức đã học.
2/ Kĩ năng : Thực hành một số bài tập.
3/ Thái độ : Giáo dục HS tính nhanh nhẹn, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên : Bảng cài, số, thước, phấn màu.
2/ Học sinh : Vở phụ đạo, bảng con, bộ thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN :
1/ Khởi động : Hát “Quê hương tươi đẹp”
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1979 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán (ôn tập) lớp 1 tuần 31, 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (ôn)
Tiết 1
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức đã học.
2/ Kĩ năng : Thực hành một số bài tập.
3/ Thái độ : Giáo dục HS tính nhanh nhẹn, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên : Bảng cài, số, thước, phấn màu.
2/ Học sinh : Vở phụ đạo, bảng con, bộ thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN :
1/ Khởi động : Hát “Quê hương tươi đẹp”
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới : Ôn tập.
Hoạt động của GIÁO VIÊN
Hoạt động của HỌC SINH
Phương pháp
ĐDDH
* Bài 1 : Một cửa hàng có 58 chiếc đồng hồ, cửa hàng đã bán đi 15 chiếc đồng hồ. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu chiếc đồng hồ ?
Giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Bài 2 : Đặt tính rồi tính
24 + 45 53 + 14 67 + 20 7 + 82
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Bài 3 : Điền dấu thích hợp > ; < ; =
30 + 6 . . . 46 – 10
78 – 18 . . . 43 + 24
52 + 20 . . . 97 – 26
- Giải bài toán.
- Đọc kết quả.
- Sửa sai.
- Tính rồi nêu kết quả.
- Làm vào vở.
- Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm.
Thực hành.
Luyện tập.
Thực hành
4/ Hoạt động nối tiếp :
- Trò chơi : Dài ngắn.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN (ôn)
Tiết 2
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS củng cố lại kiến thức đã học.
2/ Kĩ năng : Luyện tập thành thạo một số bài tập.
3/ Thái độ : Giáo dục HS ham thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên : Bảng cài, số, thước, phấn màu.
2/ Học sinh : Vở phụ đạo, bảng con, bộ thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN :
1/ Khởi động : Hát “Những em bé ngoan”.
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới : Ôn tập.
Hoạt động của GIÁO VIÊN
Hoạt động của HỌC SINH
Phương pháp
ĐDDH
* Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Chuông đồng hồ reng vào lúc :
A. 12 giờ C. 5 giờ
B. 6 giờ D. 8 giờ
* Bài 2 : Nối ô trống với phép tính thích hợp
21 + 18
32 + 5
49 – 5
67 – 32
78 – 38
13 + 25
38 – 5
31 + 17
30 < < 40
* Bài 3 : Học kì một An được 43 điểm 10, học kì hai An được 46 điểm 10. Hỏi cả năm học An được bao nhiêu điểm 10 ?
Giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Quan sát rồi khoanh chọn câu đúng.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
- Tính kết quả rồi nối với ô trống.
- Sửa sai.
- Giải toán vào vở
- Tính rồi nêu kết quả.
- Nhận xét.
Động não.
Luyện tập.
Thực hành
4/ Hoạt động nối tiếp :
- Trò chơi : Tàu lửa.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN (ôn)
Tiết 1
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức đã học.
2/ Kĩ năng : Thực hành một số bài tập.
3/ Thái độ : Giáo dục HS tính nhanh nhẹn, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên : Bảng cài, số, thước, phấn màu.
2/ Học sinh : Vở phụ đạo, bảng con, bộ thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN :
1/ Khởi động : Hát “Tìm bạn thân”
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới : Ôn tập.
Hoạt động của GIÁO VIÊN
Hoạt động của HỌC SINH
Phương pháp
ĐDDH
* Bài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Nếu hôm nay là thứ ba ngày 3 thì :
Ngày mai là thứ . . . . . . . ngày . . . . .
Ngày kia là thứ . . . . . . . ngày . . . . .
Hôm qua là thứ . . . . . . . ngày . . . . .
Hôm kia là thứ . . . . . . . ngày . . . . .
Ngày 5 là thứ . . . . . . .
Ngày 1 là thứ . . . . . . .
* Bài 2 : Viết (theo mẫu)
1 tuần lễ và 2 ngày có số ngày là : 7 + 2 = 9 (ngày)
1 tuần lễ và 1 ngày có số ngày là : … + … = … (ngày)
1 tuần lễ và 3 ngày có số ngày là : . . . . . . . . (ngày)
* Bài 3 : Đặt tính rồi tính
46 + 32 69 – 53 8 + 71 77 – 5
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điền vào chỗ chấm.
- Đọc kết quả.
- Sửa sai.
- Tính rồi nêu kết quả.
- Làm vào vở.
- Tính rồi nêu kết quả.
- Nhận xét.
Động não.
Luyện tập.
Thực hành
4/ Hoạt động nối tiếp :
- Trò chơi : Alibaba.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN (ôn)
Tiết 2
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS củng cố lại kiến thức đã học.
2/ Kĩ năng : Luyện tập thành thạo một số bài tập.
3/ Thái độ : Giáo dục HS ham thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên : Bảng cài, số, thước, phấn màu.
2/ Học sinh : Vở phụ đạo, bảng con, bộ thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN :
1/ Khởi động : Hát “Đồng dao xanh”.
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới : Ôn tập.
Hoạt động của GIÁO VIÊN
Hoạt động của HỌC SINH
Phương pháp
ĐDDH
* Bài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì :
Chủ nhật tuần trước là ngày . . . . .
Chủ nhật tuần sau là ngày . . . . .
* Bài 2 : Nhà Hòa nuôi 25 con gà, nhà Bình nuôi 34 con gà. Hỏi 2 nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà ?
Tóm tắt Bài giải
Nhà Hòa : 25 con gà . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nhà Bình : 34 con gà . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cả 2 nhà : . . . con gà ? . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Bài 3 : Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
a/ Trên mặt đồng hồ có :
Ghi các số là : 1, 2, . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hai kim là : kim . . . . . và kim . . . . .
b/ Khi kim dài chỉ số 12,
kim ngắn chỉ số 5 thì đồng hồ chỉ . . . giờ.
Khi kim dài chỉ số 12,
kim ngắn chỉ số 9 thì đồng hồ chỉ . . . giờ.
- Điền vào chỗ chấm.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
- Đặt tính rồi tính.
- Nêu kết quả.
- Sửa sai.
- Làm vào vở
- Tính rồi nêu kết quả.
- Nhận xét.
- Điền vào chỗ chấm.
- Nêu kết quả.
- Sửa sai.
Động não.
Luyện tập.
Thực hành
Động não.
4/ Hoạt động nối tiếp :
- Trò chơi : Cua kẹp.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Giao an - HANG - TOAN (ON) - Tuan 31-32.doc