Giáo án Học vần 1: Ôn - Ơn

Bài ÔN - ƠN

Môn: Học Vần

I/ Mục tiêu:

- Sau bài học, học sinh biết cấu tạo vần “ôn – ơn”

- Đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

- Tìm được tiếng có chứa vần “ôn – ơn”

- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong sách giáo khoa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3015 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1: Ôn - Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Bài ÔN - ƠN Môn: Học Vần I/ Mục tiêu: - Sau bài học, học sinh biết cấu tạo vần “ôn – ơn” - Đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Tìm được tiếng có chứa vần “ôn – ơn” - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong sách giáo khoa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. II/ Tài liệu và phương tiện: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. (hoặc lòng vào phần Powerpoint trên giáo án điện tử) - Bộ ghép chữ học vần tiếng việt, bảng phụ và các đồ dùng dạy học cần thiết. III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Khởi động. - Cho lớp hát vui. 1/ Kiểm tra bài cũ. Em nào cho cô biết tiết học vần vừa qua các em học vần gì? Gọi 2 HS nêu lại. Cô mời 3 em lên bảng viết cho cô vần ăn ân và từ bạn thân, dặn dò. Các em còn lại chú ý nghe cô hỏi bài - Gọi 3 học sinh đọc lại toàn bài Nhận xét phần bài cũ và ghi điểm cho học sinh. 2/ Dạy học bài mới. .Giới thiệu bài: Treo tranh lên bảng (hoặc cho học sinh xem tranh trên màn hình) - Hỏi em nào cho cô biết tranh vẽ gì? - Giải thích thêm về con chồn. - Cho học sinh xem trên màn hình tiếng “con chồn” Đọc mẫu, gọi vài cá nhân đọc, đồng thanh. - Gọi vài cá nhân hỏi, từ “con chồn” tiếng nào học rồi? - Vậy hôm nay ta học tiếng mới đó là tiếng “chồn” (cho tiếng “chồn” hiện lên màn hình. (Hoặc ghi bảng) Đọc mẫu. - Em nào cho cô biết tiếng “chồn” có âm gì ta học rồi? -Vậy vần mới, hôm nay các em học đó là vần “ôn”. Cho vần “ôn” hiện trên màn hình (hoặc ghi bảng). Đọc mẫu ôn. Luyện đọc: - Gọi học sinh đọc và phân tích vần ôn. - Đọc mẫu: ô – n - ôn. -Có vần “ôn” ta muốn được tiếng “chồn” ta thêm âm gì và thanh gì? - Cho HS tìm âm ch để ghép tiếng chồn. - Đọc mẫu: - cho HS đọc lại (ôn, chồn, con chồn). Hướng dẫn tiếp. - Treo tranh lên bảng (hoặc cho học sinh xem tranh trên màn hình) - Hỏi em nào cho cô biết tranh vẽ gì? - Giải thích thêm về “chim sơn ca”. - Hôm nay ta học tiếp từ mới đó là “sơn ca”. - Cho học sinh xem trên màn hình từ “sơn ca” Đọc mẫu, gọi vài cá nhân đọc, đồng thanh. - Gọi vài cá nhân hỏi, tiếng “sơn ca” tiếng nào học rồi? - Vậy hôm nay ta học tiếp tiếng mới đó là tiếng “sơn” (cho tiếng “sơn” hiện lên màn hình. (Hoặc ghi bảng) Đọc mẫu. - Em nào cho cô biết tiếng “sơn” có âm gì ta học rồi? - Còn lại vần “ơn”, hôm nay các em học tiếp vần mới đó là vần “ơn”. Cho vần “ơn” hiện trên màn hình (hoặc ghi bảng). Đọc mẫu ơn. Luyện đọc: - Gọi học sinh đọc và phân tích vần ơn. - Đọc mẫu: “ơn”. - Có vần “ơn” ta muốn được tiếng “sơn” ta thêm âm gì? - Cho HS tìm âm “s” để ghép tiếng “sơn”. - Cho HS đọc lại (vần tiếng từ vừa học) - Cho HS so sánh 2 vần ( ôn – ơn) giống nhau và khác nhau. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết (ôn, ơn, chồn, sơn). - Nhận xét phần viết bảng con. - Cho HS xem và đọc từ ứng dụng (ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn) trên màn hình hoặc trên bảng lớp. - Giải thích từ ứng dụng. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần vừa học. - GV nhận xét trên màn hình. * Nhận xét tiết học. - Cho học sinh nghỉ giải lao để chuẩn bị học tiếp tiết 2. Hát vui. - ăn – ân (bạn nhận xét) - 3 HS lên viết bảng. - 3 học sinh đọc lại. - bạn nhân xét. - Con chồn. - Bạn nhận xét - vài cá nhân và cả lớp đọc lại - Tiếng “con” học rồi. - Bạn nhận xét. - Học sinh chú ý. - Vài cá nhân và cả lớp đọc “chồn” - 2 – 3 HS âm “ch” và thanh huyền học rồi. - Bạn nhận xét. - Vài cá nhân và cả lớp đọc “ôn” - Âm “ô” đứng trước âm “n” đứng sau. - Ghép vần ôn bảng chữ rời. - Đọc đồng thanh. - Vài cá nhân: thêm âm “ch” ở trước vần “ôn” và thanh “huyền” trên đầu âm “ô” bạn nhận xét. - Ghép tiếng “chồn” ở bảng chữ rời. - Đọc đồng thanh ch – ôn – chôn – huyền – chồn. - Cá nhân, tổ, đồng thanh. - Con chim (sơn ca). - Bạn nhận xét - Chú ý. - vài cá nhân và cả lớp. - Tiếng “ca” học rồi. - Bạn nhận xét. - Học sinh chú ý. - Vài cá nhân và cả lớp đọc “sơn” - 2 – 3 HS âm “s” học rồi. - Bạn nhận xét. - Vài cá nhân và cả lớp đọc “ơn” - Cá nhân, tổ, lớp. - Âm “ơ” đứng trước âm “n” đứng sau. Ghép vần “ơn” bảng chữ rời. - Đọc đồng thanh. - Vài cá nhân: thêm âm “s” ở trước vần “ơn” Bạn nhận xét. - Ghép tiếng “sơn” ở bảng chữ rời. - Đọc đồng thanh s – ơn – sơn. - Viết bảng con. - Cá nhân nhóm, đồng thanh. - Giông ‘n” ; khác “ô, ơ” - Viết bảng con. - Bạn nhận xét - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. - Lắng nghe. - cá nhân tìm. - Bạn nhận xét. - Nghỉ giải lao. Đông Phú, ngày 17 tháng 11 năm 2008 DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI SOẠN Nguyễn Thị Út

File đính kèm:

  • docBai 46 On On.doc
Giáo án liên quan