Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 13: Luyện tập

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Củng cố định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên, công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.

* Kĩ năng: HS biết viết gọn tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách sử dụng luỹ thừa.

Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.

* Thái độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc học bài và làm bài tập của học sinh

* Trọng tâm: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, thước

- HS: Bảng nhóm, bút dạ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 12/9/2012 Ngày dạy: 18/9/2012 Tiết 13 Luyện tập I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên, công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. * Kĩ năng: HS biết viết gọn tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách sử dụng luỹ thừa. Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. * Thái độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc học bài và làm bài tập của học sinh * Trọng tâm: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước - HS: Bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Kiểm tra 1. Nêu đ/n luỹ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát. áp dụng: Tính 102 =? 52 = ? 2. Mốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn? áp dụng: Tính 22 . 24; 53.54; 72.75 *GV nhận xét và cho điểm. HS1: Trả lời câu hỏi rồi làm áp dụng: Tính: 102 = 10.10 = 100 52 = 5 . 5 = 25 HS2: Trả lời câu hỏi rồi làm phần áp dụng Tính: 22.24 = 22+4+ = 26 53.54 = 53+4 = 57 72.75 = 73+5 = 78 Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dang luỹ thừa: Bài 61 (SGK.28) Trong các số sau số nào là luỹ thừa của 1 số tự niên với số mũ lớn hơn 1: 8; 16; 20;27; 60; 64; 81; 90; 100 Bài 51(SGK.24) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi hàng chéo đều bằng nhau: Hs làm bài tập Bài 51: HS hoạt động nhóm Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng nhau và bằng 15 4 7 2 3 5 7 8 3 6 Dạng 1: Tìm x: Bài 44b,c,e,g(SGK.24) Tìm x: Bài 47(SGK.24): Tìm số tự nhiên x biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 124 + (118 – x) = 217 c) 156 – (x+61) = 82 Sau mỗi bài Gv cho Hs nhẩm lại xem có đúng kết quả không Dang 2: Tính nhẩm: GV cho Hs làm các bài tập: Bài 48;49 (SGK.24) GV treo bảng phụ có ghi các ví dụ trong đề bài Dạng 3:Sử dụngmáy tính bỏ túi: Bài 50(SGk,24) Sử dụng máy tính: Bài 44: Ba Hs lên bảng: b) 1428 : x =14 x = 1428 : 14 = 102 c) 4x : 17 = 0 4x = 0 x = 0 e) 8.(x – 3) = 0 x – 3 = 0 x = 3 g) 0 : x = 0 mọi x0 đều thoả mãn. Bài 47: Ba Hs lên bảng: a) x-35 = 120 x = 120 + 35 = 155 b) 118 – x = 217 – 124 = 93 x = 118 – 93 = 25 c) x – 61 = 156 – 82 = 73 x = 73 - 61 = 12 Bài 48:( 2Hs lên bảng, Hs khác làm vào vở) Hs1: 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 Hs2: 46 + 29 = (46 – 1) + (29 +1) = 45 + 30 = 75 Bài 49: (2HS lên bảng làm) Hs1: 321 – 96 = (321 – 4) – (96 + 4) = 317 - 100 = 217 Hs2: 1354 – 997 = (1354 – 3) + (997+3) = 1351 - 1000 = 351 Bài 50: HS dùng máy tính để tính kết quả các phép tính rồi điền và bảng phụ. 425 – 257 =168 91 – 56 =35 82 – 56 =26 73 – 56 =17 652 – 46 – 46 -46 = 514 12’ 13’ Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các dạng bài tập đã chữa - Làm bài tập: 64 đến 67 (SBT.11) bài 52 SGK.52

File đính kèm:

  • doctiet 13.doc