Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 16: Thứ tự thực hiện phép tính

I. Mục tiêu:

* Kiên thức: HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính

* Kĩ năng: HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán cho Hs

* Thái độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc học bài

* Trọng tâm: HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính và biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ (giấy trong), thước.

- HS: Bảng nhóm, bút dạ, ôn lại kiến thức về biểu thức đại số.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 16: Thứ tự thực hiện phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 19/9/2012 Ngày dạy: 25/9/2012 Tiết 16 Thứ tự thực hiện phép tính I. Mục tiêu: * Kiên thức: HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính * Kĩ năng: HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán cho Hs * Thái độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc học bài * Trọng tâm: HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính và biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ (giấy trong), thước. - HS: Bảng nhóm, bút dạ, ôn lại kiến thức về biểu thức đại số. III. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 5’ Hoạt động 1: Kiểm tra *Chữa bài 70 (SGK.30) Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 - GV cho HS nhận xét rồi cho điểm. *HS1 lên bảng trình bày: 987 = 9.102 + 8.10 + 7 2564 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4 *HS nhận xét, chữa bài. 5’ Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức *GV: Các phép tính bạn vừa tính là các biểu thức. Hãy lấy ví dụ về biểu thức? *GV giới thiệu về biểu thức giống như SGK.31 *HS lấy ví dụ về biểu thức. *HS đọc trong SGK.31 9’ Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức *GV y/c HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính đã học ở tiểu học *GV: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức cũng như vậy. Ta xét từng trường hợp: a) Đối với biểu thức không chưa dấu ngoặc. ? Nếu biểu thức chỉ chứa phép toán cộng, trừ hoặc nhân , chia ta làm ntn? a) 48 – 32 + 8 b) 60 : 2 . 5 ? Nếu có các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và phép nâng lên luỹ thừa thì ta làm ntn? Hãy tính: a) 4.32 – 5.6 b) 33.10 + 22.12 *HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính đã học ở tiểu học. *HS trả lời giống như SGK rồi 2 HS lên bảng thực hiên. HS1: 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24 HS2: 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150 *HS trả lời giống như trong SGK rrồi 2 HS lên bảng thực hiện: HS1 a) 4.32 – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6 HS2b) 33.10 + 22.12 = 27.10 + 4.12 = 270 + 48 = 318 8’ 10’ b) Đối với biểu thức có chưa dấu ngoặc thì ta làm ntn? *GV cho HS làm ?1: Tính a) 62:4.3 + 2 . 52 b) 2 (5.42 – 18) *GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2: Tìm số tự nhiên x biết: a) (6x – 39) : 3 = 201 b) 23 + 3x = 56: 53 *GV cho các nhóm nhận xét chéo. *HS trả lời giống như trong SGK.31 rồi thực hiện phép tính: HS1: a) 100:{2[52 –(35 – 8)]} = 100:{2[52 – 27]} = 100:{2.25} = 100:50 = 2 HS2:b) 80 –[130 – (12 – 4)2] = 80 – [130 – 82] = 80 – [130 – 84] = 80 – 66 = 14 *HS thực hiện làm ?1 a) 62:4.3 + 2 . 52 = 36:4.3 + 2.25 = 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77 b) 2 (5.42 – 18) = 2(5.16 – 18) = 2.(80 – 18) = 2.62 = 124 *HS hoạt động nhóm: a) (6x – 39) : 3 = 201 6x – 39 = 201.3 = 603 6x = 603 +39 = 642 x = 642 : 6 = 107 b) 23 + 3x = 56: 53 23 + 3x = 53 = 125 3x = 125 – 23 = 102 x = 102 :3 = 34 HS các nhóm nhận xét 7’ Hoạt động 4: Củng cố *GV: Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức? *GV treo bảng phụ ghi bài 75 SGK.32 a) +3 x 4 60 b) x 3 - 4 11 *HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức như trong SGK.31 *HS 1 lên bảng điền vào bảng phụ. 1’ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thộc lòng phần đóng khung trong SGK.32 - Làm bài tập 73, 74, 76 , 77, 78 SGK.32 104; 105 SBT.15

File đính kèm:

  • doctiet 16.doc