I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Ôn tập cho HS các phép toán cộng trừ, nhân chia và phép nâng lrên luỹ thừa
* Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải một số bài tập về thực hiện phép tính, tìm số chưa biết. Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác và trình bày khoa học.
* Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong giải toán
* Trọng tâm: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, và tìm số chưa biết.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ tổng hợpcác phép toán cộng, trừ, nhân, chia; thước
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 7/11/2012
Ngày dạy: 15/11/2012
Tiết 38 Ôn tập chương I (tiết 1)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Ôn tập cho HS các phép toán cộng trừ, nhân chia và phép nâng lrên luỹ thừa
* Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải một số bài tập về thực hiện phép tính, tìm số chưa biết. Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác và trình bày khoa học.
* Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong giải toán
* Trọng tâm: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, và tìm số chưa biết.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ tổng hợpcác phép toán cộng, trừ, nhân, chia; thước
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
10’
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV đưa bảng phụ ghi tổng hợp các phép toán như trong SGK
Cho HS trả lời các câu hỏi từ 1 đến 4
Câu 1:
HS1: Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng ?
HS2: Viết dạng tổng quát tính chất giao hốan, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng?
GV: Phép cộng và phép nhân còn có những tính chất khác nào nữa?
Câu 2: Em hãy điền vào dấu … để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a :
Luỹ thừa bậc n của a là ……. của n…. , mỗi thừa số bằng ………
an = ……………… (a0)
a gọi là ….
n gọi là …….
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là ………….
Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
GV nhấn mạnh cơ số và sỗ mũ trong mỗi công thức.
Câu 4:
Nêu điều kiện để a chia hết cho b ?
Nêu điều kiện để a trừ được cho b ?
HS phát biểu và ghi dạng tổng quát lên bảng:…..
Câu 2: HS đứng tại chỗ trả lời miệng, một HS lên bảng ghi vào bảng phụ.
Câu 3: HS lên bảng ghi công thức
Câu 4: HS trả lời miệng và GV ghi bảng
3’
8’
8’
6’
9’
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Bài 159(SGK.) GV đưa đề bài trên bảng phụ để HS lên điền kết quả:
a) n – n e) n.0
b) n:n (n) f) n.1
c) n+0 n:1
d) n – 0
Bài 160(SGK): Thực hiện phép tính:
Y/C HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính?
GV viết đề bài rồi gọi 2 HS lên bảng thực hiện
Qua bài tạp này khắc sâu kiến thức:
-Thứ tự thực hiện phép tính
-Thực hiện đúng quy tắc nhân, chia hai lỹ thừa cùng cơ số
-Tính nhânh bằng cách áp dụng t/c phân phối.
Bài 161(SGK) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 219-7(x+1) =100
b) (3x-6).3 = 34
GV y/c HS nhắc lại cách tìm các thành phần trong các phép tính.
Bài 163(SGK.63)
Hãy tìm số tự nhiên x biết rằng nếu nhân số đó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7
GV y/c HS đặt phép tính
Bài 164(SGK.63) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT
a) (1000 + 1):11
c) 29.31 + 144:122
HS lần lượt lên bảng điền kết quả
Bài 160:
Hai HS lên bảng thực hiện
HS1:
a) 204 – 84:12
=204-4
= 200
c)56:53+23.22
= 53+25
=125+32=157
HS2:
b)15.23+4.32-5.7
=15.8+4.9-35
=120+36-35=121
d)164.53+47.164
=164.(53+47)
=164.100=16 400
Hai HS lên bảng thực hiện, cả lốp làm vào vở
a) 219 – 7(x+1) = 100
7(x+1) = 219 – 100 = 109
x+1 = 119:7 = 17
x = 17-1 = 16
b) (3x-6).3 = 34
3x – 6 = 34:3 = 33 = 27
3x = 27 + 6 = 33
x = 33:3 = 11
HS đặt phép tính:(3x – 8):4 = 7
Một HS lên bảng thực hiện phép tính
HS hoạt động nhóm
a) = 1001:11 = 91 = 7.13
c) = 900 = 22.32.52
1’
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10 SGK
- Làm bài tập 165;166;167 SGK.64
- Bài 203;204;208 SBT.
File đính kèm:
- tiet 38.doc