Giáo án Toán(ôn tập) lớp 1 tuần 9, 10

TOÁN (ôn)

Tiết 1

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : Nắm chắc về số 0 trong phép cộng.

2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm thành thạo một số bài tập

3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.

III. CHUẨN BỊ :

GV : Thước, số, phấn màu, bảng cài.

HS : Bộ ĐDHT, vở phụ đạo, bút màu, bảng con.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1447 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán(ôn tập) lớp 1 tuần 9, 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (ôn) Tiết 1 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Nắm chắc về số 0 trong phép cộng. 2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm thành thạo một số bài tập 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán. III. CHUẨN BỊ : GV : Thước, số, phấn màu, bảng cài. HS : Bộ ĐDHT, vở phụ đạo, bút màu, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Ổn định : Hát + múa “Bốn phương trời” - Cả lớp. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Học bảng. MT : HS làm bảng cài. - Cho HS đọc lại bảng trừ 3. - GV xóa từ từ để HS thuộc. - Câu hỏi : + 2 cộng 0 bằng mấy ? + 1 cộng mấy bằng 1 ? Z Z Z Z - Cá nhân, cả lớp. - Từng cặp HS hỏi nhau. 2 0 - Tính. - HS thực hiện + đọc kết quả. Trực quan. Hỏi đáp. HĐ 2 : Thực hành. MT : HS làm bài đúng, nhanh vào vở. * BT 1 : Tính. 5 + 0 = 4 + 1 = 0 + 2 = 3 + 0 = 1 + 3 = 2 + 2 = * BT 2 : Điền dấu 1 + 3 . . . 3 + 1 2 + 1 . . . 4 3 + 2 . . . 5 3 + 0 . . . 0 + 3 1 + 1 . . . 3 – 2 * BT 3 : Nối số. 2 + 1 + 1 Ÿ Ÿ 5 4 + 0 + 1 Ÿ Ÿ 3 3 + 1 + 0 Ÿ Ÿ 4 - HS làm + đọc. - Điền kết quả. - HS đọc. - Cá nhân. Luyện tập. Thực hành. Thực hành. Hoạt động nối tiếp - Trò chơi : “Bò lá lốp”. Ôn lại bài đã học. - GV nhận xét, tuyên dương. TOÁN (ôn) Tiết 2 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố các kiến thức đã học. 2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm thành thạo một số các bài tập. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán. III. CHUẨN BỊ : GV : Thước, số, phấn màu, bảng cài. HS : Bộ ĐDHT, vở phụ đạo, bút màu, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Ổn định : Hát “Cả nhà thương nhau” - Cả lớp. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Làm bảng con. - Cả lớp làm vào bảng con. 3 – 1 = 1 + 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 2 1 + . . . 2 – 3 1 – 3 . . . – 1 - Làm vào bảng con. Thực hành. Hỏi đáp. HĐ 2 : Thực hành. MT : HS làm bài đúng, nhanh vào vở. * BT 1 : Viết phép tính thích hợp. * BT 2 : Điền số. 4 + 0 = 3 + . . . . . . + 4 = 4 . . . +1 = 2 + . . . 0 + . . . = 0 1 + 1 . . . 3 – 2 - Tính. - HS thực hiện + đọc kết quả. - HS làm + đọc. - Điền kết quả. - HS đọc. Luyện tập. Thực hành. Hoạt động nối tiếp - Trò chơi : “Bác đưa thư”. Ôn lại bài đã học. - GV nhận xét, tuyên dương. TOÁN (ôn) Tiết 1 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS nắm chắc về phép trừ trong phạm vi 3. 2/ Kĩ năng : Làm thành thạo các phép tính. 3/ Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn. III. CHUẨN BỊ : GV : Thước, số, phấn màu, bảng cài. HS : Bộ ĐDHT, vở phụ đạo, bút màu, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Ổn định : Hát “Con chim non” - Cả lớp. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP – = HĐ 1 : Làm bảnmg con.. - Cả lớp làm vào bảng con. 2 + 1 = 1 + 0 = 3 – 2 = 3 – 1 = 3 1 + . . . 1 – 2 1 – 3 . . . – 2 + = - Làm vào bảng con. Thực hành. Hỏi đáp. HĐ 2 : Thực hành. MT : HS làm bài đúng, nhanh. * BT 1 : Viết phép tính thích hợp. % % * BT 2 : Tính. 3 – 1 – 2 1 + 1 = 2 + 1 + 0 2 + 1 = * BT 3 : Điền dấu + , – , = 2 . . . 1 = 1 2 + 1 . . . 3 3 . . . 1 = 2 3 . . . 0 = 3 - Tính. - HS thực hiện + đọc kết quả. - HS làm + đọc. Luyện tập. Thực hành. Hoạt động nối tiếp - Trò chơi : “Hoa tàn hoa nở”. Ôn lại bài đã học. - GV nhận xét, tuyên dương. TOÁN (ôn) Tiết 2 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Luyện bảng con các phép tính trong phạm vi 4. 2/ Kĩ năng : HS vận dụng vào bài để làm đúng. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán. III. CHUẨN BỊ : GV : Thước, số, phấn màu, bảng cài. HS : Bộ ĐDHT, vở phụ đạo, bút màu, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Ổn định : Hát + múa “Quê hương tươi đẹp” - Cả lớp. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Học bảng. MT : HS thuộc bảng. - Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ. - Câu hỏi : + 2 cộng 2 bằng mấy ? + Mấy bằng 1 cộng 3 ? + 4 bằng 2 cộng mấy ? 4 – 2 = 4 – 1 = - Cá nhân, cả lớp. - Từng cặp HS hỏi nhau. 2 + 2 = 4 4 = 1 + 3 4 = 2 + 2 Trực quan. Hỏi đáp. 4 HĐ 2 : Thực hành. MT : HS làm bài đúng, nhanh. * BT 1 : 4 . . . – 4 . . . – 4 1 – 2 2 + 1 3 + 1 2 + 3 * BT 2 : Điền dấu. 2 + 1 . . . 4 – 2 4 – 3 . . . 3 + 1 4 – 1 . . . 2 + 2 * BT 3 : 1 + . . . = 4 4 = 1 + . . . 4 = 4 – . . . 2 + 2 = . . . 3 = 4 – . . . 2 + . . . = 4 . . . + . . . = 4 1 = 4 – . . . 1 + . . . = 4 - Tính dọc. - HS thực hiện + đọc kết quả. - HS làm + đọc. - Thi đua tổ. - Điền kết quả. - HS đọc. Luyện tập. Thực hành. Thực hành. Hoạt động nối tiếp - Đọc lại bảng. Xếp mô hình theo một phép tính vừa học. - GV nhận xét, tuyên dương.

File đính kèm:

  • docGiao an - HANG - TOAN (ON) - Tuan 09-10.doc