Giáo án tổng hợp tuần 20 lớp 1

HỌC VẦN

 Bài: 81 ACH

I . Mục đích , yêu cầu:

1- KT-KN- Đọc được : ach , cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được : ach , cuốn sách.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

2- TĐ- có ý thức giữ gìn sch vở luôn sạch đẹp.

II . Đồ dùng dạy học:

SGK, SGV, tranh minh hoạ.

III. Hoạt động dạy học:

a- Kiểm tra bài cũ:

- HS đọc và viết:iêc , ươc , xem xiếc , rước đèn

- HSđọc câu ứng dụng.

Quê hương là con diều biếc

Chiều chiều con thả trên đồng .

Êm đềm khua nước ven sông.

* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.

 

doc25 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp tuần 20 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO GIẢNG TUẦN 20 Thứ, ngày TT TCT Môn Tên bài Hai 7/1/2013 1 2 3 4 5 173 174 20 35 SHĐT Học vần Học vần Đạo đức Phụ đạo ach Luyện tập Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (t2) Tiếng Việt (đọc) Ba 8/1 1 2 3 175 176 77 Học vần Học vần Toán Ich, ếch Luyện tập Phép cộng dạng 14+3 Tư 9/1 1 2 3 4 5 177 178 19 78 36 Học vần Học vần Thủ công Toán Phụ đạo Ôn tập Luyện tập Gấp mũ ca lô (t2). Luyện tập. Toán. Năm 10/1 1 2 3 4 179 180 79 20 Học vần Học vần Toán Mĩ thuật Op, ap Luyện tập Phép trừ dạng 17-3 Vẽ hoặc nặn quả chuối. Sáu 11/1 1 2 3 4 5 181 182 80 20 20 Học vần Học vần Toán NGLL SHTT Ăp, âp Luyện tập Luyện tập Cách giao tiếp, ứng xử... Thứ hai ngày 7 tháng 01 năm 2013. HỌC VẦN Bài: 81 ACH I . Mục đích , yêu cầu: 1- KT-KN- Đọc được : ach , cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ach , cuốn sách. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. 2- TĐ- có ý thức giữ gìn sch vở luôn sạch đẹp. II . Đồ dùng dạy học: SGK, SGV, tranh minh hoạ. III. Hoạt động dạy học: a- Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và viết:iêc , ươc , xem xiếc , rước đèn - HSđọc câu ứng dụng. Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng…. Êm đềm khua nước ven sông. * Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. b- Giảng bài a. dạy vần mới: * Vần : ach - GV viết vần và đọc mẫu : ach - Vần: ‘ ach ’được tạo bởi những âm nào ? - HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm - Có vần ach thêm s và dấu sắc ta được tiếng gì ? - Nêu cấu tạo tiếng sách ? - HS quan sát tranh và rút ra từ - HS đọc lại toàn bài - GV chỉnh sửa HS đọc theo nhịp. * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và nêu qui trình viết. - Chú ý HS viết liền nét giữa các chữ. - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. Ach, cuốn sách. - GV uốn nắn, sửa sai. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng. Sạch sẽ - Cây bạch đàn Gạch ,sạch ,rạch , bạch - HS tìm tiếng có vần mới - HS đọc vần tiếng và từ. - GV đọc mẫu và giảng từ. TIẾT : 2 b. Luyện tập: * Luyện đọc: - HS đọc lại bài ở bảng lớp. - HS quan sát tranh và thảo luận rút ra câu, đoạn ứng dụng. ứng dụng. Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. - HS tìm tiếng có vần mới. - HS đánh vần và đọc tiếng. - HS đọc lại cả bài. - GV đọc mẫu. - GV đọc mẫu ở SGK * Luyện viết: - Dặn dò HS trước khi viết bài. Ach, cuốn sách. * Luyện nói: - HS đọc bài luyện nói: - HS thảo luận về cách giữ gìn sách vở sạch đẹp - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở sạch đẹp - Cá nhân và đồng thanh. - Âm a và âm ch - cá nhân và đồng thanh - Tiếng sách -Âm s đứng trước vần ach đứng sau dấu trên đầu âm a - Cuốn sách Ach, sách, cuốn sách. - HS viết vào bảng con. Ach, cuốn sách. - HS đọc thầm. Viên gạch - kênh rạch Sạch sẽ - Cây bạch đàn Gạch ,sạch ,rạch , bạch - Cá nhân và đồng thanh. - 2 – 3 HS đọc lại. - Cá nhân và đồng thanh. - HS đọc cá nhân và đồng thanh. - Cá nhân và đồng thanh. - Cá nhân và đồng thanh. - 2 – 3 HS đọc lại. - HS đọc cá nhân. Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay Sạch. - HS viết bài vào vở. Ach, cuốn sách. Giữ gìn cẩn thận, bao bọc, khơng x…. 4 củng cố và dặn dò: - HS đọc bài ở bảng lớp. - Trò chơi tìm tiếng có vần mới. - Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau: ich, êch. * Nhận xét tiết học. 4 Củng cố – dặn dò : + Nêu cách tính 14 cộng 3 ĐẠO ĐỨC Bài 10 : LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO ( tt ) I . Mục tiêu : 1- KT- KN- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. 2- TĐ- ý thức lễ phép vâng lời thầy cô giáo. KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II . Chuẩn bị : - vở bài tập đạo đức, tranh phóng to III . Các hoạt động dạy học chủ yếu : a- kiểm tra bài cũ : + Khi gặp thầy, cô giáo cần phải làm gì ? + Khi đưa hoặc nhận vật gì ở thầy cô giáo em đưa như thế nào ? * Nhận xét kiểm tra bài cũ : b- Giảng bài. Giới thiệu bài mới : Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp bài: lễ phép với thầy cô……ghi bảng. * Hướng dẫn bài: * Hoạt động 1 : - Cho HS làm bài tập 3 + Mời một số bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo . - Cả lớp lớp cùng làm . GV khen các em biết vâng lời thầy giáo cô giáo. * Hoạt động 2 : - HS thảo luận nhóm theo BT 4 . - GV chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận theo nội dung sau : - Sau khi thảo luận - Các nhóm khác bổ xung ý kiến . * GV kết luận : - Khi chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên làm như vậy . * Hoạt động 3 : - Cả lớp hát múa với chủ đề lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo . - HS hát bài : “ Lớp … kết đoàn” - HS đọc hai câu thơ . - Thầy cô như thể mẹ cha Vâng lời lễ phép mới là trò ngoan Quan sát nhắc lại tên bài: lễ phép với thầy cô…… + Em sẽ làm gì khi bạn nhận một vật ở thầy cô bằng một tay . +Khi thấy bạn gặp thầy cô không chào ? +Em sẽ làm gì nếu thấy bạn chưa vâng lời thầy cô . - Đại diện nhóm trả lời . Em sẽ nhắc nhở, động viên, khuyến khích bạn nên lễ phép, vâng lời thầy cô giáo vì thầy cơ đ dạy em nn người, dạy điều hay lẽ phải……. - Cả lớp múa hát tại chỗ . Cả lớp hát tập thể. - Thầy cô như thể mẹ cha Vâng lời lễ phép mới là trò ngoan . 4 củng cố dặn dò : + Em sẽ làm gì khi bạn chưa vâng lời thầy giáo cô giáo ? - Tuyên dương những em lễ phép, vâng lời thầy cô giáo . Dặn HS xem lại bài, làm bài tập; Chuẩn bị bài sau . em và các bạn. * Nhận xét tiết học : Thứ ba ngày 8 tháng 01 năm 2013. HỌC VẦN Bài: 82 ICH - ÊCH I- Mục tiêu. 1- KT-KN- Đọc được :ich , êch , tờ lịch , con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ich , êch , tờ lịch , con ếch; - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch . 2- T Đ- yêu thích các con vật có ích trong đời sống. 3- BVMT- yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. II . Đồ dùng dạy học: SGK, SGV, tranh minh hoạ. Bộ chữ. III. Hoạt động dạy học: a- Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và viết: ach , cuốn sách - HSđọc câu ứng dụng. Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. * Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. b- Giảng bài. a. dạy vần mới: * Vần : ich - GV viết vần và đọc mẫu - Vần: ‘ ich ’được tạo bởi những âm nào? - HS đánh vần – GV chỉnh sửa - Có vần ich thêm âm l và dấu nặng được tiếng gì ? - HS đánh vần GV chỉnh sửa - HS quan sát tranh và rút ra từ : - HS đọc lại cả bài Vần êch : ( HD tương tự ) - So sánh vần ich và êch * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và nêu qui trình viết. - Chú ý HS viết liền nét giữa các chữ. - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. Ich, êch, tờ lịch, con ếch. - GV uốn nắn, sửa sai. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng. Vở kịch - mũi hếch Vui thích – lếch thếch - HS tìm tiếng có vần mới. - HS đọc vần tiếng và từ. - GV đọc mẫu và giảng từ. TIẾT : 2 b. Luyện tập: * Luyện đọc: - HS đọc lại bài ở bảng lớp. - HS quan sát tranh và thảo luận rút ra câu ứng dụng. Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm su tơi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. - HS tìm tiếng có vần mới. Bé đi du lịch - HS đánh vần và đọc tiếng. - HS đọc lại cả bài. - GV đọc mẫu. - GV đọc mẫu ở SGK BVMT: chú chim sâu trong bài có lợi( có ích) hay có hại. KL: yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống * Luyện viết: - Dặn dò HS trước khi viết bài. Ich, êch, tờ lịch, con ếch. * Luyện nói: - HS đọc bài luyện nói: Bé đi du lịch - Trong tranh vẽ gì? - Ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc nhà trường ? - Khi đi du lich các bạn thường mang theo những gì ? - Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi ? - HD học sinh làm bài tập - Cá nhân và đồng thanh. - i và ch, i đứng trước ch đứng sau - i – chờ – ich - Tiếng lịch - L đứng trước , ich đứng sau dấu nặng dưới chữ I - Lờ – ich – lich - nặng - lịch - Tờ lịch - Cá nhân - đồng thanh - Giống : ch ở cuối - Khác : i và ê - HS viết vào bảng con. Ich, êch, tờ lịch, con ếch. - HS đọc thầm. Vở kịch - mũi hếch Vui thích – lếch thếch - Kịch , thích , hếch, thếch - Cá nhân và đồng thanh. - 2 – 3 HS đọc lại. - Cá nhân và đồng thanh. - HS đọc cá nhân và đồng thanh. Đọc vần, từ mới: ich, lịch, tờ lịch Êch, ếch, con ếch. Đọc từ ứng dụng. Vở kịch - mũi hếch Vui thích – lếch thếch Quan sát tranh đọc câu, đoạn ứng dụng. Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm su tơi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. Chích, rích, ích. - Cá nhân và đồng thanh. - 2 – 3 HS đọc lại. - HS đọc cá nhân. BVMT- chú chim sâu có lợi ( có ích) cho con người chúng ta. Chú bắt sâu. - HS viết bài vào vở. Ich, êch, tờ lịch, con ếch. Quan sát tranh trả lời theo nội dung tranh. Đọc phần luyện nói. Bé đi du lịch Các bé đang đi du lịch. Quần áo, những vật dụng cần thiết khi đi chơi. Học sinh kể. 4 củng cố và dặn dò: - HS đọc bài ở bảng lớp. - Trò chơi tìm tiếng có vần mới. - Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau: ôn tập. * Nhận xét tiết học. TOÁN Bài : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I . Mục tiêu : 1- KT-KN- Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 ) 2- TĐ- tính cẩn thận, chính xác. II . Đồ dùng dạy học : - Các bó chục que tính và cá que tính rời. III . Các hoạt động dạy học chủ yếu : a- Kiểm tra bài cũ : -HS đọc và viết số 20. + Số liền sau số 19 là số nào ? + HS làm bài vào bảng con : 15 …20 ; 19 ….15 - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ b- Giảng bài. * GIới thiệu bài mới. * Giới thiệu cach làm tính cộng dạng 14 + 3. - Lấy 14 que tính và lấy thêm 3 que tính nữa có tất cả bao nhiêu que tính ? +Mười bốn que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV ghi bảng và nêu: - ( HSđặt 1 chục và 4 que tính trên bàn tách ra làm 2 phần ) * HS lấy thêm 3 que tính đặt phía dưới 4 que tính - GV nói : Lấy thêm 3 que tính rời + Muốn biết có bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời và 3 que rời được 7 que….là 17 que tính. * HD học sinh cách đặt tính + Viết 14 và viết 3 sao cho thẳng cột với số 4. +Viết dấu cộng (+) + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó * Cách tính : + Tính từ phải sang trái - 4 +3 bằng 7 , viết 7 - Hạ 1 viết 1 vậy ta tính được 14 + 3 = 17 - HS lập lại b/ Thực hành Bài 1 : giảm bỏ 4 phép tính cuối. HS nêu yêu cầu và làm bài vào bảng con Nhận xét. Bài 2 :giảm bỏ dy tính đầu. HS nêu yêu cầu và trả lời miệng Nhận xét. Bài 3 :giảm bỏ phần cuối. nêu yêu cầu của bài. HS làm bài vào vở Nhận xét. - Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm. - HS đếm và trả lời có 17 que tính - 1 chục và 4 đơn vị - 1 chục viết ở cột chục -4 viết ở cột đơn vị - Viết 3 dưới 4 14 + 3 * Bài 1: Tính + + + 14 15 13 2 3 5 16 18 18 + + + 12 17 15 + 7 2 1 19 19 16 * Bài 2: Tính: 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15 * Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu ) 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 + Nêu cách tính 14 + 3 + khi đặt tính các em phải viết như thế nào ? - Dặn HS xem lại bài và sửa bài, chuẩn bị bài sau : Phụ đạo. Tiếng Việt: Đọc. I.Mục tiêu. - KT-KN: đọc củng cố lại các vần, từ đ học: ach, ich, ch. Cc từ đ học: cuốn sch, tờ lịch, con ếch. - TĐ: chú ý đọc đúng, to, r rng. II. Chuẩn bị. Nội dung bài học. III. Hoạt động dạy- học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Giới thiệu bài. Giáo viên nêu mục đíh yêu cầu và ghi bảng: ôn lại các vần , từ đ học. ach, ich, ch ach, ich, ch. Cc từ đ học: cuốn sch, tờ lịch, con ếch. Giáo viên viết lần lượt các vần lên bảng: ach, ich, êch Hướng dẫn học sinh đọc đánh vần, đọc trơn từng vần Giáo viên quan sát, uốn nắn, nhận xét. Giáo viên ghi tiếp: cuốn sách, tờ lịch, con ếch. Cho học sinh phân tích tiếng, từ. Giáo viên quan sát, uốn nắn, nhận xét. Học sinh quan sát nhắc lại tên bài: ôn lại các vần , từ đ học. ach, ich, ch. Cc từ đ học: cuốn sch, tờ lịch, con ếch. Học sinh quan sát, đọc dánh vần, đọc trơn từng vần. chờ- ach. chờ- ich. Ê- chờ- êch. Đọc cá nhân, đồng thanh. Thi đọc dy bn. Quan sát, lắng nghe. Học sinh phân tích lần lượt từng từ, sau đó đánh vần cá nhân, đọc trơn Đọc đồng thanh, tổ, nhóm. Từ cuốn sách có 2 tiếng: cuốn và sách. Tiếng cuốn có âm c ghép với vần uôn thêm thanh sắc trên ô. Cờ- uôn- cuôn- sắc- cuốn. Sờ- ach- sách- sắc- sách. Cuốn sách. Tiếp tục cc từ cịn lại, phn tích, đánh vần tương tự. củng cố- dặn dị. Cho học sinh đọc lại bài. Nhận xét, đánh giá. Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Thứ tư, ngày 9 tháng 01 năm 2013. HỌC VẦN. Bài 83: ÔN TẬP I – Mục tiêu. - Đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II . Đồ dùng dạy học: SGK, SGV, tranh minh hoạ. III. Hoạt động dạy học: a-. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và viết : ich, êch, tờ lịch, con ếch - 2 HS đọc câu ứng dụng SGK. * Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. b- Giảng bài. * Giới thiệu bài mới : a. Ôn chữ và vần đã học - GV viết sẵn bảng ôn trong SGK - GV đọc mẫu - HS tìm vần có âm đôi: iê, uô, ươ … - HS ghép chữ và đọc vần * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng. - HS đọc từ ứng dụng - HS tìm tiếng có vần mới. - HS đọc vần tiếng và từ. - GV đọc mẫu và giảng từ. TIẾT : 2 b. Luyện tập: * Luyện đọc: - HS đọc lại bài ở bảng lớp. - HS quan sát tranh và thảo luận rút ra câu ứng dụng. - HS đọc lại cả bài. - GV đọc mẫu SGK * Luyện viết: - Dặn dò HS trước khi viết bài. - HS ghép vần. - iêc, uôc, ươc… - Cá nhân vàđồng thanh - HS đọc thầm. Thác nước, chúc mừng, ích lợi. - Cá nhân và đồng thanh. - 2 – 3 HS đọc lại. - Cá nhân và đồng thanh. Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lới chào dẫn bước - Cá nhân và đồng thanh - HS đọc cá nhân. - HS viết bài vào vở. * Kể chuện : - HS đọc tựa truyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - GV kể cho HS nghe chuyện theo nội dung tranh - HS thảo luận và đại diện nhóm kể lại từng đoạn theo nội dung tranh - Địa diện nhóm kể lại nội dung truyện - Sau cùng GV rút ra ý nghĩa câu truyện . Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã được gặp điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ 4 củng cố và dặn dò: - HS đọc bài ôn - Tìm tiếng có vần ôn. - Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học. Môn : Thủ công Tiết 20 : Gấp mũ ca lô (t2) I MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - Giúp các em yêu thích môn thủ công. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : 1 mũ ca lô lớn,1 tờ giấy hình vuông to. - HS : Giấy màu,giấy nháp,1 vở thủ công. III - HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp : Hát tập thể. 2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. 3. Bài mới : Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đề bài. Mục tiêu : Học sinh nhớ và nhắc lại được quy trình gấp mũ ca lô. - Giáo viên nhắc lại quy trình gấp. Ÿ Hoạt động 2 : Mục tiêu : Học sinh thực hành gấp mũ và dán vào vở. Giáo viên cho học sinht hực hành gấp mũ. Giáo viên quan sát,giúp đỡ những em còn lúng túng. Khi học sinh gấp xong mũ,giáo viên hướng dẫn học sinh trang trí bên ngoài. Ÿ Hoạt động 3 : Giáo viên tổ chức trưng bày sản phẩm. Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương. 4. Nhận xét – Dặn dò : - Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.Kỹ năng gấp của học sinh. - Về nhà ôn lại 1 trong những nội dung của bài 13,14,15 và chuẩn bị giấy màu cho bài kiểm tra. Học sinh chú ý nghe và nhắc lại. Học sinh lấy giấy màu ra gấp mũ. Gấp xong học sinh trang trí bên ngoài theo ý thích của mỗi em. Học sinh dán sản phẩm vào vở. TOÁN Bài 75 : LUYỆN TẬP I . Mục tiêu : 1- KT-KN- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. 2- TĐ- rèn tính cẩn thận, chính xác. II . Đồ dùng dạy học: Que tính, bảng con. III . Các hoạt động dạy học chủ yếu: a- Kiểm tra bài cũ : - HS làm bài vào bảng con : 15 + 3 = ; 12 + 2 = * Nhận xét kiểm tra bài cũ : b- Giảng bài. : * Giới thiệu bài mới :hôm nay chúng ta củng cố lại kiến thức đ học.ghi bảng: luyện tập. * Luyện tập : Bài 1 :giảm bỏ dy 3. Gv làm mẫu – HS làm vào bảng con : 12 . 2 cộng 3 bằng 5 viết 5. + 3 . Hạ 1 viết 1 15 12 cộng 3 bằng 15 12 + 3 = 15 - Các bài còn lại HS làm vào bảng con Nhận xét. Bài 2 :giảm bỏ dy 3: GV - HS tính nhẩm và ghi kết quả vào phép tính Nhận xét. Bài 3 :giảm bỏ dy giữa. HS lên bảng thi đua Tính và điền kết quả. Nhận xét. Bài 4 : giảm bỏ Quan sát nhắc lại tên bài: luyện tập. * Bài 1: Đặt tính rồi tính : - Cả lớp làm vào bảng con 13 11 16 16 13 + + + + + 4 5 2 3 6 17 16 18 19 19 * Bài 2 : Tính nhẩm: 15 + 1 = 16 , 10 + 2 = 12 13 + 5 = 18 18 + 1 = 19 ,12 + 0 = 12 15 + 3 = 18 * Bài 3: Tính 10 + 1 + 3 = 14 ,11 + 2 + 3 = 16 16 + 1 + 2 = 19 , 12 + 3 + 4 = 19 4. Củng cố và dặn do : + Khi đặt tính các em viết các số như thế nào ? + Xem trước bài: 17 - 3 - Dặn HS xem lại bài và sửa bài * Nhận xét tiết học. Phụ đạo: Tiếng việt : viết. I-Mục tiêu. 1- KT-KN- củng cố lại kĩ năng viết đúng, trình by sạch, đẹp các vần, từ đ học: op, ap, ăp, âp, các từ: con cọp, xe đạp, tốp ca, hợp tác. 2- TĐ- chăm chú viết đúng, đẹp. II- chuẩn bị. Nội dung bài viết. III- các hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy Hoạt động học. Giới thiệu bài: hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các vần, từ đ học: op, ap, ăp, âp. Ghi bảng. Hướng dẫn viết mẫu lên bảng : Giáo viên viết mẫu lên bảng. op, ap, ăp, âp. Cho học sinh nhận xét: độ cao, độ rộng của các con chữ, nét nối giữa các con chữ. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét, sửa sai. Giáo viên viết tiếp từ: con cọp, xe đạp, tốp ca, hợp tác. Cho học sinh nhận xét. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét. Cho học sinh viết vào vở. Chấm điểm, nhận xét. Quan sát nhắc lại tên bài. op, ap, ăp, âp Quan sát nhận xét: các con chữ o, a, ă, â cao 1 đơn vị chữ. con chữ p cao 2 đơn vị chữ. Học sinh viết vào bảng con vần. Quan sát nhận xét. Quan sát từ mẫu. Viết vào bảng con. con cọp, xe đạp, tốp ca, hợp tác. Viết vào vở: con cọp, xe đạp, tốp ca, hợp tác. Ch ý viết trình by đúng, sạch, đẹp. * Củng cố- dặn dị. Nhận xét , đánh giá. Về nhà tập viết bài. Chuẩn bị bài sau. Thứ năm, ngày 10 tháng 01 năm 2013. HỌC VẦN Bài 84 : OP - AP I. Mục tiêu. 1- KT-KN- Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được: : op, ap, họp nhóm, múa sạp - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Chóp núi, nhọn cây, tháp chuông. 2- TĐ- học sinh thấy được sự giống nhau của phần luyện nói đó là phần ở trên cao của núi, cây và tháp chuông. II . Đồ dùng dạy học : SGK, SGV, tranh minh hoạ, hộp thực hành. III. Hoạt động dạy học : a-. Kiểm tra bài cũ : - HS viết vào bảng con một số từ của bài ôn tập - HS đọc câu ứng dụng. SGK. Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. b- Giảng bài. * Giới thiệu bàimới : a. dạy vần mới : * Vần : op - GV viết vần và đọc mẫu - Vần : “op” được tạo bởi những âm nào? - HS đánh vần, GV chỉnh sửa HS phát âm - Có vần op thêm âm h và dấu nặng ta được tiếng gì ? - Phân tích tiếng họp ? - HS đọc vần – GV chỉnh HS phát âm - HS quan sát tranh và rút ra từ - HS đọc lại toàn bài * Vần ap : (HD tương tự) - So sánh op và ap * Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu và nêu qui trình viết. - Chú ý HS viết liền nét giữa các chữ. - Hướng dẫn HS viết vần tiếng Op, ap, họp nhóm, múa sạp. * Đọc từ ngữ ứng dụng: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp tìm tiếng có vần mới. - HS đọc tiếng từ TIẾT : 2 b. Luyện tập: * Luyện đọc: - HS đọc lại bài ở bảng lớp. Tìm tiếng có vần mới. Đánh vần, đọc trơn. Nhận xét. - HS quan sát tranh và thảo luận rút ra câu, đoạn ứng dụng. Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. - GV đọc mẫu. Tìm tiếng có vần mới. Nhận xét. * Luyện viết: - Dặn dò HS trước khi viết bài. Op, ap, họp nhóm, múa sạp. * Luyện nói: - HS đọc bài luyện nói: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - HS quan sát tranh và xác định đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - GV giảng cho HS hiểu thế nào là chóp núi sau đó gọi HS nêu thế nào là ngọn cây,tháp chuông. - Op - O – pờ – op. - Cá nhân và đồng thanh. - O và p ; o đứng trước p đứng sau. - Tiếng “họp” - h đứng trước, op đứng sau, dấu nặng dưới chữ o - hờ – op –hop – nặng - họp . - Họp nhóm. - Cá nhân và đồng thanh. - Giống nhau : p ở cuối - Khác nhau : o và a. HS viết vào bảng con Op, ap, họp nhóm, múa sạp. Quan sát đọc từ ứng dụng. con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp Cọp, góp, nháp, đạp - Cá nhân và đồng thanh. - HS đọc cá nhân và đồng thanh. - HS đọc cá nhân. Đọc vần, tiếng , từ mới. Op, họp, họp nhóm. Ap, sạp, múa sạp. Đọc từ ứng dụng. con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp cọp, góp, nháp, đạp. đọc đồng thanh, cá nhân. Quan sát đọc đoạn ứng dụng. Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. Đạp. - HS viết bài vào vở. Op, ap, họp nhóm, múa sạp. Quan sát tranh đọc câu luyện nói. chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. Học sinh chỉ trong SGK. Học sinh quan sát, lắng nghe. 4 củng cố và dặn dò: - HS đọc bài ở bảng lớp. - Tìm tiếng có vần mới. - Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau : ăp, âp. * Nhận xét tiết học. TOÁN Bài : 76 PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I . Mục tiêu : - Biết làm các phép tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Biết trừ nhẩm ( dạng 17 – 3 ) II . Đồ dùng dạy học: - các bó 1 chục que tính và 7 que tính rời. III . Các hoạt động dạy học chủ yếu : a-.. Kiểm tra bài cũ : - HS làm vào bảng con : 12 + 1 = 13 14 17 14 + 5 = 19 4 1 18 18 * Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. b- Giảng bài. * Giới thiệu bài mới : a/ Giới thiệu cách tính trừ 17 – 3 : + Lấy 17 que tính và tách làm 2 phần + 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -17 que lấy đi 3 que còn lại mấy que tính ? + 14 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ? * Hướng dẫn HS cách đặt tính + Đặt tính từ trên xuống sao cho số 3 thẳng cột với số 7 - Kẻ gạch ngang dưới hai số đó - Viết dấu trừ ( - ) - 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 hạ 1, viết 1 b/ Luyện tập : Bài 1 : HS làm bài vào bảng con một số em lên bảng tính. - GV và HS quan sát nhận xét. Bài 2 : HS tính vào nháp và nêu kết quả: Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ): - GV nhận xét bài của HS - 17gồm 1 chục và7 đơn vị - còn lại 14 que tính - 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị * Bài 1: Tính : - Học sinh làm bài vào bảng con. 13 17 14 16 19 - - - - - 2 5 1 3 4 11 12 13 13 1 5 * Bài 2 : Tính : 12 - 1 = 11 14 - 1 = 13 17 - 5 = 12 19 - 8 = 11 14 - 0 = 14 18 - 0 = 18 Bài 3 : HS lên bảng điền số : 16 1 2 3 4 5 15 14 13 12 11 4. Củng cố dặn dò : + Khi đặt tính các em cần lưu ý điều gì ? + Cách tính như thế nào ? - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau : * Nhận xét tiết học. MÔN : MỸ THUẬT TIẾT 20 : Vẽ hoặc nặn quả chuối I . Mục tiêu: Kiến thức : Nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc của quả chuối Kĩ năng : Vẽ được quả chuối gần giống quả thật. Tô màu theo ý thích, biết trang trí . Thái độ: giáo dục HS yêu thích hội họa II . Chuẩn bị : GV: một số vật mẫu sáng tạo HS : vở vẽ , bút chì màu III . Các hoạt động : 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (5’) GV nhận xét thống kê điểm . Gv cho hs xem một số bài vẽ đẹp 3 .Bài mới:(1’)Tiết này các em học Vẽ hoặc nặn quả chuối Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1: Giới thiệu hình dáng, màu sắc quảchuối (5’) PP : đàm thoại, trực quan Cho HS quan sát 1 số quả thật: - Nêu hình dáng, màu sắc của quả * Chốt : Mỗi quả có 1 hình dáng , màu sắc khác nhau. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS cách vẽ(5’) PP : Đàm thoại, trực quan, thực hành -Quả chuối có dạng dài do hình tròn biến dạng *Hướng dẫn vẽ hình dáng quả chuối *Gv giới thiệu quy trình vẽ GV vẽ + nêu từng bước vẽ: B1: Vẽ hình dáng : vẽ 2 hình tròn nối nhau B2 : Uốn lượn cho giống hình quả chuối B3 : Vẽ cuống và nuốm của quả chuối B4:Vẽ màu theo ý thích * Lưu ý vẽ cân đối trang vở, vẽ màu theo ý thích như em đã thấy hoặc vẽ theo tranh mẫu. * NGHỈ GIẢI LAO (3’) Hoạt động 3 : Thực hành (12-15’) PP: Thực hành Hướng dẫn HS vẽ trên vở * GV theo dõi, chỉnh sửa, giúp đỡ HS hoàn thành bài vẽ Hoạt động 4: Củng cố (4-5’) GV thu vở chấm Nhận xét 5. Tổng kết – dặn dò(1’) Chuẩn bị : Vẽ màu vào hình vẽ phong cả

File đính kèm:

  • doctuan20.doc