I. MỤC TIÊU:
Củng cố, hệ thống hoá kiến thức tập hợp.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: bảng phụ ,câu hỏi trắc nghiệm.
2.Học sinh:
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
44 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn 10 trường THPT Khánh An, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày: 2/09/09
Tuần: 4
Tiết: 3
TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU:
Củng cố, hệ thống hoá kiến thức tập hợp.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: bảng phụ ,câu hỏi trắc nghiệm.
2.Học sinh:
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức lí thuyết tập hợp
- Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học ở bài tập hợp.
- Nhận xét và chính xác hoá kiến thức.
-Tổng kết các kiến thức cơ bản của bài.
* Hoạt động 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp
- Nhắc lại khái niệm số chính phương.
-Nhận xét và chỉnh sửa kiến thức
* Hoạt động 3: Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của tập hợp
- Gợi ý HS nhận xét các phần tử của tập hợp.
- Nhận xét và chỉnh sửa
- Tìm các tập hợp con của tập hợp
- Nhắc lại định nghĩa tập rỗng.
- Nhận xét và chỉnh sửa
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
-Trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Ghi nhận mạch kiến thức đã học.
- Trả lời:
A=í0,1,4,9,16,25,36 ,49,64,81,100ý
B= í0,1,2,3,4ý
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Thảo luận nhóm và trả lời
A= ín2 -1/ n Ỵ N , 1 £ n £ 6ý
B= íx Ỵ R / x2 +2 x - 2 = 0 ý
* Trả lời:
Tập Ỉ có một phần tử duy nhất là chính nó. Tập íỈý có hai tập con là Ỉ và íỈý
Ôn tập kiến thức:
1) A Ì B Û"x (xỴ A Þ x Ỵ B)
2) A = B Û"x (xỴ A Û x Ỵ B)
BÀI TẬP
Bài 1:Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau
a).Tập hợp A các số chính phương không vượt quá 100.
b).Tập hợp B = ín Ỵ N / n(n + 1) £ 20ý
Bài 2:Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của mỗi tập hợp sau
a). A = í0,3,8,15,24,35ý
b). B =
Bài 3:Tìm các tập hợp con của mỗi tập hợp sau.
a). Ỉ b). íỈý
* Hoạt động 4: Trong các tập hợp sau đây, xét xem tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp nào
- Cho HS thực hiện bài 5:
* Thảo luận theo nhóm và trả lời
B Ì C Ì A
- HS:
Bài 4:Trong các tập hợp sau đây, xét xem tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp nào
a).A là tập hợp các tam giác
b).B là tập hợp các tam giác đều.
c).C là tập hợp các tam giác cân.
Bài 5: cho các tập hợp:
A =
B=
C= .
Tìm , ,
Giải
* Hoạt động 5: Củng cố :
Cách xác định tập hợp, tập hợp con, tập hợp rỗng.
* Hoạt động 6: Dặn dò:BT về nhà – BT 18,19,20,21,22 trang 11 SBT ĐS 10.
TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Ngày: 1/08/08
Tuần: 5
Tiết: 5
I. MỤC TIÊU:
Củng cố, hệ thống kiến thức tổng và hiệu của hai vectơ
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: thước, câu hỏi trắc nghiệm.
2.Học sinh: thước, chuẩn bị bài trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức lí thuyết
- Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học ở bài tổng và hiệu của hai vectơ
- Nhận xét và chính xác hoá kiến thức.
- Tổng kết các kiến thức cơ bản của bài.
* Hoạt động 2: Tìm tổng của hai vectơ, chứng minh đẳng thức vectơ
- Vẽ hình minh hoạ.
- Nhận xét và sửa sai.
* Hoạt động 3: Tìm độ dài của vectơ
- Vẽ hình
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
-Nhận xét và sửa sai.
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thảo luận nhóm và lên bảng giải
- Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo.
; ;
Ôn tập lí thuyết:
1.Định nghĩa tổng của hai vectơ và quy tắc tìm tổng.
Định nghĩa tổng hai vectơ.
Quy tắc ba điểm
Quy tắc hình bình hành.
2.Định nghĩa vectơ đối.
3.Định nghĩa hiệu của hai vectơ và quy tắc tìm hiệu.
Tính chất của phép cộng các vectơ
Bài 1:Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD.
a).Tìm tổng của hai vectơ và ; và ; và
b).Chứng minh :
Giải
a)
b) Vì tứ giác AMCN là hình bình hành nên:
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên:
Vậy:
Bài 2:Cho hình vuông ABCD cạnh a có O là giao điểm của hai đường chéo.
Hãy tính :
, ,
* Hoạt động 4.Củng cố : Phát phiếu học tập câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau :
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho tam giác đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng
A. B.
C. D.
* Hoạt động 5: Dặn dò: BT về nhà – BT1.8, 1.11, 1.12 trang 21 SBT HH 10
Ngày:8/09/09
Tuần: 6 - 7
Tiết: 6 - 7
TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu định nghĩa tích của vectơ với 1 số
- Điều kiện để 2 vectơ cùng phương
- Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: giáo án , bảng phụ, thước
2. Học sinh: xem bài trước ở nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
- Nhắc lại các kiến thức cơ bản: định nghĩa, trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác, điều kiện để 2 vectơ cùng phương, điều kiện để 3 điểm thẳng hàng
* Hoạt động 2: Giải bài tập 1- 2
- Vận dụng tính chất trung điểm đoạn thẳng để chứng minh đẳng thức vectơ bài 1
- Cho HS thảo luận nhóm
- Nhận xét và chỉnh sửa
- Hướng dẫn HS giải
- Nhận xét.
* Hoạt động 3: Giải bài tập 3
- Hướng dẫn HS giải
- Nhận xét và chỉnh sửa
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thực hiện và trình bày lời giải
Ta có :
(đpcm)
- Ghi nhận và giải
Chú ý và ghi nhận
HS:
Ta có:
=(đpcm)
HS:
Ta có :
VT= =
Đpcm
Ôn tập lý thuyết:
- Định nghĩa
- Trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
- Điều kiện để 2 vectơ cùng phương
- Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng
Bài 1:Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, CD
CMR:
Giải:
Ta có :
(đpcm)
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng:
Giải:
Ta có:
=(đpcm)
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. CMR với điểm M bất kỳ ta luôn có:
Giải:
Ta có :
VT= =
Đpcm
* Hoạt động 4:Củng cố
Điều kiện để 2 vectơ cùng phương và điều kiện để 3 điểm thẳng hàng
* Hoạt động 5:Dặn dò
Về nhà làm bt 1.31, 1.32 trang 32 SBT HH 10
Ngày: 10/09/09
Tuần: 8
Tiết: 8
HÀM SỐ y = ax + b
Ngày: 1/08/08
Tuần:2
Tiết: 2
I. MỤC TIÊU:
+ Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = ax + b.
+ Đồ thị hàm số y =
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: thước
2.Học sinh: thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn định lớp: điểm danh
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
- Cho HS nhắc lại các tính chất của hàm số y = ax + b
- Nhận xét và chính xác hoá kiến thức.
- Tổng kết các kiến thức cơ bản về hàm số y = ax + b
* Hoạt động 2: Viết PT dạng
y = ax +b
- HD HS cách xác định a, b thay tọa độ của hai điểm M và N vào pt y= ax + b .
- HD cách giải hệ pt bậc nhất bằng máy tính cầm tay
- Sửa các sai lầm của HS.
- Củng cố cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b.
* Hoạt động 3: Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
- Phân tích đề bài toán.
- HD HS yếu.
- Nhận xét và chỉnh sửa đồ thị
- HD HS viết hàm số
- Nhận xét và chỉnh sửa đồ thị
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thay tọa độ của hai điểm M và N vào pt y= ax + b
Û
- Thực hiện vẽ đồ thị của hàm số
- Thực hiện vẽ đồ thị các hàm số.
- HS lên bảng vẽ đồ thị.
- Ghi nhận
- Nhắc lại định nghĩa
- HS thực hiện vẽ đồ thị hàm số , và trình bày đồ thị trên bảng.
Ôn tập lí thuyết:
- Sự biến thiên của hàm số y = ax + b
( 3 trường hợp)
- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
- Tính chất và đồ thị của hàm số y =
Bài 1:Viết PT dạng y = ax +b của đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; 3) và N(1; 2) , vẽ đường thẳng đó.
Giải:
Bài 2:Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng hệ trục tọa độ:
y = -2x + 5
y = 3
Giải:
Bài 3: Vẽ đồ thị của hàm số
a) b)
Giải:
a)
b)
* Hoạt động 4: Củng cố:
GV nhắc lại cho HS hai dạng toán thường gặp và cách giải của nó.
Cách vẽ đồ thị hàm số y =ax + b và y=
Cách xác định a,b khi biết đồ thị hàm số y = ax +b đi qua hai điểm.
* Hoạt động 5:Dặn dò: BT về nhà – BT 7® 13 trang 34,35 SBT
Ngày:15 /09/09
Tuần: 9
Tiết: 9
HÀM SỐ BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
- Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
- Xác định : đỉnh, trục đối xứng,
- Đọc được đồ thị hàm số bậc hai
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: thước
2.Học sinh: thước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức lí thuyết
- Hàmsố bậc hai xác định bởi công thức nào?
- Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai?
- Nhận xét và chính xác hoá kiến thức
* Hoạt động 2: Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số
- Cho HS hoạt động nhóm.
- Nhận xét và chỉnh sửa
* Hoạt động 3: Xác định hàm số bậc hai y = 2x2 + bx + c
Phân tích đề bài toán.
- HD HS lên bảng giải.
- Nhận xét và chỉnh sửa
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thực hiện họat động nhóm.
- Trình bày kết quả trên bảng
a) y = - x2 +2x – 2
TXĐ : D = R
Bảng biến thiên:
x
1 +
y
-1
-
b) y = x2 – 4x + 3
- Nghe, hiểu nhiệm vụ
- Tìm cách giải
- Trình bày lời giải.
- Ghi nhận kiến thức
Ôn tập kiến thức lí thuyết
- Dạng : y = ax2 + bx + c (a ¹ 0)
- Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai : đỉnh, trục đối xứng, giao điểm với các trục tọa độ
BÀI TẬP
Bài 1:Lập BBT và vẽ đồ thị các hàm số
a) y = - x2 +2x – 2
b) y = x2 – 4x + 3
Giải:
a) y = - x2 +2x – 2
b) y = x2 – 4x + 3
Bài 2:
Xác định hàm số bậc hai y = 2x2 + bx + c, biết rằng đồ thị của nó
a) Có trục đối xứng là đường thẳng
x = 1 và cắt trục tung tại điểm (0 ; 4)
b) Có định là I(-1; -2)
c) Đi qua hai điểm A(0; -1) và B(4; 0)
d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M(1; -2)
* Hoạt động 4:Củng cố:
Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
Các cách xác định a, b , c thường gặp.
*Hoạt động 5: Dặn dò
BT về nhà – BT 14,15,16 trang 40 SBT.
BÀI TẬP
Ngày:20/ 9 /08
Tuần: 08
Tiết:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R.
2. Kỹ năng:
- Lập được bản biến thiên của hàm số bậc hai, xác định được toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
- Tìm được phương trình Parabol: y = ax2 + bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
3. Tư duy: Hiểu được sự biến thiên và cách vẽ hàm số để vận dụng vào bài tập.
4. Thái độ: Cẩn thạân và chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thực tiển: HS phải biết đựơc đồ thị hàm số y = ax2
2. Phương tiện: Các phiếu học tập, phấn màu . . .
3. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.
III.TIẾT TRÌNH TIẾT DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Cho HS thực hiện bài 1
- Gọi HS nhắc lại các bước vẽ đồ thị
- Cho HS thảo luận nhóm và cho hoạt động trong 5’.
- Cử đại diện trình bày.
- Gọi các nhóm khác nhận xét.
-Nhận xét đánh giá cho điểm.
* Hoạt động 2: cho HS thực hiện bài 2
- Hướng dẫn và gọi HS lên bảng thực hiện.
- HS thực hiện
- Nhóm 1:
TXĐ: D = R
Trục đối xứng: x =
Bảng biến thiên:
x
- +
y
+ +
Đỉnh I( ; )
ĐĐB :
Đồ thị:
- Nhóm 2:
TXĐ: D = R
Trục đối xứng: x =
Bảng biến thiên:
x
- +
y
- -
Đỉnh I( ; )
Đồ thị:
- HS 1:
Ta có
M(0 ; 4) : c = 4
Vậy:
- HS 2:
I(-1 ; -2) :
-2= 2 + 4(-1) +c
Vậy:
- HS 3:
N(1 ; -2) : c = 4
Vậy:
Bài 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a/
b/
Giải:
a/
TXĐ: D = R
Trục đối xứng: x =
Bảng biến thiên:
x
- +
y
+ +
Đỉnh I( ; )
ĐĐB :
Đồ thị:
b/
TXĐ: D = R
Trục đối xứng: x =
Bảng biến thiên:
x
- +
y
- -
Đỉnh I( ; )
Đồ thị:
Bài 2: Xác định hàm số bậc hai (C) , biết rằng đồ thị của nó :
a/ Có trục đối xứng là x= 1 và cắt trục tung tại điểm M (0 ; 4).
b/ Có Đỉnh I(-1 ; -2).
c/ Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm N(1 ; -2).
Giải:
a/ Giải ta được:
b/ Giải ta được:
c/ Giải ta được:
* Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò
Nhắc lại cách vẽ dồ thị hàm số bậc hai, cách xác định hàm số, hướng dẫn HSS giải các câu hỏi trắc nghiệm trong SGK.
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và giải tiếp các bài tập ông chương.
Ngày:28/08/08
Tuần: 10
Tiết: 10
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
- Điều kiện của 1 phương trình
- Phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương
- Phương trình hệ quả
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: giáo án, bảng phụ.
2. Học sinh: thước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết
Điều kiện của ptrình là gì ?
Thế nào là 2 ptrình tương đương, các phép biến đổi tương đương?
Phương trình hệ quả
* Hoạt động 2: Giải bài tập
HD đkiện bài tập 1 sau đó gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét và chỉnh sửa
- Hướng dẫn HS làm bài tập 2
- Cách giải ?
- Nhận xét và chỉnh sửa.
- Hướng dẫn bài 3.
* Hoạt động 3: hướng dẫn giải bài 4.
- Hướng dẫn và gọi HS lên bảng giải.
- Nhận xét.
- Trả lời và ghi nhận kiến thức
HS lên bảng giải:
a) Đk:
b) Đk:
- HS thực hiện:
a) x < 2 và x 3 không có giá trị x nào thỏa đk
b) x = 4 không thỏa ptrình
- HS:
a) Đk:
+ x = 3+
thỏa đk của pt
vậy x= 3 là nghiệm của pt.
b) Đk:
-x = 2+
thỏa đk của pt
vậy x = -2 là nghiệm của pt.
Ôn lại lý thuyết:
Điều kiện của 1 phương trình
Phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương
Phương trình hệ quả
Bài 1: Tìm điều kiện của các ptrình:
a) =
b) =
Giải:
a) Đk:
b) Đk:
Bài 2: Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm:
a) =
b) - x = 3+
Giải
a) Đk: không có giá trị nào của x thỏa điều kiện của pt
Vậy pt đã cho VN
b) Đk: thay vào pt ta thấy không thỏa
Vậy pt đã cho VN
Bài 3: Cho ptrình (x +1)2 = 0 (1) và ptrình chứa tham số a là
ax2 –(2a+1)x+ a = 0 (2)
Tìm giá trị của a sao cho ptrình (1) tương đương với ptrình (2)
Giải:
Điều kiện cần:
(1) có nghiệm: x = -1 thay vào pt (2) ta được: a = -
Điều kiện đủ: thay a = - vào pt (2) ta được:
Bài 4: Giải các ptrình:
a) + x = 3+ (1)
b) -x = 2+
Giải:
a) Đk:
+ x = 3+
thỏa đk của pt
vậy x= 3 là nghiệm của pt.
b) Đk:
-x = 2+
thỏa đk của pt
vậy x = -2 là nghiệm của pt.
* Hoạt động 4: Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức vừa ôn và cách làm từng dạng bài tập
* Hoạt động 5: Dặn dò: BT 1,3,4 trang 57 SBT ĐS 10
Ngày:8/09/08
Tuần: 11
Tiết: 11
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Giúp HS nắm được cách xác định một điểm, một vectơ khi biết điều kiện cho trước
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng tốn liên quan.
- Tư duy, thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi giải tốn, quí trọng thành quả lao động.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ các cơng thức cần nhớ, thước, sách bài tập, giáo án.
- HS : Xem bài xác định tọa độ điểm, vectơ…, làm bài tập GV đã dặn.
III. Tiến trình tiết dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
* Hoạt động 1:
- Nhắc lại cơng thức : Cho Khi đĩ:
, k?
- Hơm nay ta sẽ vân dụng các cơng thức đã học để giải một số dạng tốn
- GV treo bảng phụ các cơng thức cần nhớ.
- Gọi HS nhắc lại các cơng thức:
- Vectơ được tính như thế nào ?
- Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ?
- Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC được tính như thế nào ?
* Hoạt động 2: cho giải bài tập.
- Chúng ta làm một số bài tập áp dụng .
- Gọi HS đọc đề bài tập 1, và suy nghĩ cách giải
a) trung điểm I ?
b) Tính trọng tâm tam giác ABC ?
c) Với ABCD là hbh ta cĩ điều gì ?
Tính , ?
- Gọi HS đọc đề bài tập 2, và suy nghĩ cách giải
c) Với ABCD là hbh ta cĩ điều gì ?
Tính , ?
Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 3 và nêu hướng giải?
- Ta vận dụng cơng thức nào để giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ?
- thực hiện lên bảng trả lời câu hỏi của GV.
- Chú ý.
- Chú ý .
- Đọc đề bài tập 1, và suy nghĩ cách giải.
- Thực hiện lên bảng giải
I (2; -1/2)
- G(3/2; 3/2).
- gọi D(x; y)
=
- Thực hiện lên bảng tính , từ đĩ tìm x, y
- Giải tương tự bài tập 1
I(-1; 3/2), G(-1/3; -1/3).
- Ta tính , , từ đĩ tìm x, y suy ra D
- Thực hiện đọc đề và nêu hướng giải.
- Gọi D(x; y)
Ta vận dụng giả thiết hình bình hành để giải câu c.
- Tương tự với câu c, đối với câu d ta tính vế trái và vế phải sau đĩ dùng CT hai vectơ bằng nhau.
1) Kiểm tra bài cũ : (6’)
2) Giới thiệu : (1’)
3) Bài mới :
A. Phương pháp (12’)
1. Cho
2. Trong mặt phẳng tọa độ A(xA; yA), B(xB; yB)
+ Điểm I(xI; yI) là trung điểm AB thì:
+ Điểm G(xG yG) là trung điểm AB thì:
B. BÀI TẬP (21’)
Bài 1. Cho 3 điểm : A(1; -2), B(3; 1),C(-1; 4).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh
Giải.
a) I(2; -1/2).
b) G(3/2; 3/2).
Bài 2: Cho 3 điểm A(1; 2), B(-3; 1),C(1; -4).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh
Bài 2: Cho 3 điểm A(1; -2), B(3; 1),C(-1; 4). (14’)
a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho
Giải
* Hoạt động 3:Củng cố: (3’)
* Hoạt động 4: Dặn dị : (2’)
- Gọi HS nhắc lại các cơng thức cần nhớ ?
- Về nhà xem lại bài tập đã sửa, và làm bài tập
Bài t ập : Cho 3 điểm A(-1;-2), B(-5; 1),C(1; -1).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh
- Thực hiện trả lời câu hỏi của GV
- Chú ý, ghi nhận thực hiện
Ngày:18/09/08
Tuần: 12
Tiết: 12
DẠNG : GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH ax+ b= 0
I. Mục tiêu :
- Kiến thức : Giúp HS hiểu và biết cách giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn số ax + b = 0.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính tốn, cách trình bày lời giải.
- Tư duy, thái độ : phát triển khả năng phân tích, tính cẩn thận, quí trọng thành quả lao động.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ các cơng thức cần nhớ, giáo án, sách tham khảo.
- HS : Xem bài trước, làm bài tập GV đã dặn.
III. Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
* Hoạt động 1:
1) Kiểm tra bài cũ : (5’)
2) Giới thiệu : (1’)
- Giải pt 2x – 3 = 0
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu về cách giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn số.
- Nhắc lại dạng tổng quát của pt bậc nhất ?
- Khi biện luận ta xét mấy trường hợp ?
- Khi a = 0 ta kết luận gì về nghiệm của pt bậc nhất ?
- Khi 0 ?
- Nhận xét.
- Gọi HS đọc đề bài tập 1 và suy nghĩ cách giải.
* Hoạt động 2: Cho HS giải bài tập.
- Hãy vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trên.
+ Trường hợp 1 ?
+ Trường hợp 2 ?
+ Hãy kết luận nghiệm của pt (1).
- Nhận xét.
+ Hãy giải câu b.
+ Trường hợp 1 ?
+ Trường hợp 2 ? Ta kết luận như thế nào?
+ Vậy ta kết luận như thế nào ?
- Nhận xét.
+ Câu c, d tương tự gọi HS lên bảng giải
- Thực hiện lên bảng giải.
- phương trình bậc nhất cĩ dạng ax + b= 0
- Hai trường hợp a = 0 và 0
- phương trình (1) cĩ nghiệm duy nhất
- Chưa kết luận mà phải xét b. +: phương trình (1) vơ nghiệm
+ b= 0: phươnh trình (1) nghiệm đúng với mọi x
- Thực hiện đọc đề bài tập 1 và giải.
- Thực hiện lên bảng giải câu a, b, c, d
- Câu a :
+ m-10 m 1 PT (1) cĩ nghiệm duy nhất
x = (2m +1)/(m- 1).
+ m-1 = 0 m =1 Khi đĩ pt(1) 0x – 1= 0 (vơ nghiệm)
+ Kết luận :
* m 1 PT (1) cĩ nghiệm duy nhất x = (2m +1)/(m- 1).
* m =1 PT (1) vơ nghiệm
Câu b :
+ m - 1 PT (1) cĩ nghiệm duy nhất x= (m2 – 1)/(m + 1)
+ m =-1 Khi đĩ pt(1)
0x + 0 = 0 (vơ số nghiệm).
Kết luận :
+ m - 1 PT (1) cĩ nghiệm duy nhất x= (m2 – 1)/(m + 1)
+ m =-1 Khi đĩ pt(1) vơ số nghiệm
+ Thực hiện lên bảng giải câu c, d
3) Bài mới :
A. Phương pháp (13’)
1. Phương trình bậc nhất
tĩm tắt cách giải và biện luận phương trình ax + b= 0 (1)
0: phương trình (1) cĩ nghiệm duy nhất
a= 0
+: phương trình (1) vơ nghiệm
+ b= 0: phươnh trình (1) nghiệm đúng với mọi x
B. Bài tập :
1) Giải và biện luận pt (20’)
a) (m – 1)x + 2m + 1 = 0
b) (m + 1)x + m2 – 1 = 0
c) (2 – m )x + 1-m = 0
d) (m2 + 1)x – m + 1 = 0
* Hoạt động 3: Củng cố : (4’)
*Hoạt động 4: Dặn dị : (2’)
+ Gọi HS nhắc lại cách giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn số.
+ Lưu ý trường hợp a = 0
+ Về nhà xem lại lý thuyết và bài tập đẵ sửa
+ Làm bài tập sau : Giải và bịên luận pt :
(1- m2)x + 2m – 1 = 0
mx – 3 = 2mx -1
+ Thực hiện nhắc lại theo bài học . cĩ 2 trường hợp.
+ Khi a = 0 Căn cứ vào tham số ta xét xem b cĩ khác 0 hay khơng.
+ Chú ý, ghi nhận thực hiện
Ngày:1/11/08
Tuần: 13
Tiết: 13
BÀI TẬP
A. Mục tiêu:
- kiến thức : Giúp HS ơn lại các cơng thức đã học như xác định tọa độ điểm, tọa độ vectơ khi biết điều kiện cho trước.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải tốn, cách trình bày lời giải
- Tư duy, thái độ : tính cẩn thận khi tính tọa độ các đỉnh, tọa độ vectơ, quý trọng thành quả lao động.
B. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ các cơng thức, giáo án, sách tham khảo,…
- HS : Xem lại bài đã học, làm bài tập GV đã dặn
C. Phương pháp :
- Vấn đáp kết hợp đàm thoại gợi mở
D. Tiến trình lên lớp và các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
* Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ: (6’)
Giới thiệu : (1’)
- Điền vào chỗ trống :
?
?
+ CT tọa độ trung điểm?
+ CT tọa độ trọng tâm ?
+ = ?
- Hơm nay ta làm bài tập ơn lại các cơng thức nhắc, cũng như ta tìm hiểu một số dạng tốn thường gặp.
* Hoạt động 2: cho hs thực hiện giải bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 1 và nêu hướng giải?
- Ta vận dụng cơng thức nào để giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ?
- Gọi HS đọc đề bài 2 và nêu phương pháp giải ?
- Gọi HS lên bảng tính câu a, b.
- Gọi học sinh nhận xét bài giải của bạn
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 3 và nêu hướng giải?
- Ta vận dụng cơng thức nào để giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ?
- HS lên bảng trình bày các yêu cầu của GV
- Chú ý
- Thực hiện đọc đề bài tập và suy nghĩ cách giải.
-Ta vận dụng cơng thức
(x; y)
- Thực hiện lên bảng giải
- Thực hiện đọc đề và suy nghĩ cách giải. Ta dùng cơng thức tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ, tích vectơ với một số để thực hiện tính
- Thực hiện lên bảng tính
- Thực hiện nhận xét bài giải của bạn
- Thực hiện đọc đề và nêu hướng giải.
- Gọi D(x; y)
Ta vận dụng giả thiết hình bình hành để giải câu c.
- Tương tự với câu c, đối với câu d ta tính vế trái và vế phải sau đĩ dùng CT hai vectơ bằng nhau.
Bài 1. Xác định tọa độ các vectơ sau: (9’)
Giải
Bài 2 Cho biết
Hãy xác định tọa độ các vectơ (10’)
Giải
Bài 3.Cho 3 điểm A(1; -2), B(3; 1),C(-1; 4). (14’)
a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho
* Hoạt động 3: Củng cố : (3’)
* Hoạt động 4: Dặn dị : (2’)
- Gọi HS nhắc cơng thức đã học như xác định tọa độ điểm, tọa độ vectơ khi biết điều kiện cho trước.
- Xem lại bài tập đã sửa và làm bài tập sau :
BT :Cho 3 điểm A(-1; 3), B(-3; -1),C( 2; 4).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho
- Thực hiện nhắc lại cơng thức đã học.
- Chú ý, ghi nhận thực hiện
Ngày:1/ 11 /08
Tuần: 14
Tiết: 14
BÀI TẬP
I. Mục tiêu :
- Kiến thức : Giúp HS nắm lại và hiểu kĩ hơn về pt bậc 2, và biết quy về pt bậc một, bậc hai nếu được. PT chứa giá trị tuyệt đối. Chứa căn thức.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính tốn, cách trình bày lời giải, thành thạo cách giải pt bậc hai và một số bài tốn liên quan đến pt bậc hai.
- Tư duy, thái độ : Phát triển khả năng phân tích, khả năng tư duy, tính cẩn thận khi trình bày lời giải, quý trọng thành quả lao động.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ các cơng thức cần nhớ, cách g
File đính kèm:
- GIAO AN TU CHON TOAN 10 3 COT DA SUA .doc