I. Mục tiêu.
+ Kiến thức: Học sinh mắm đợc khái niệm PTĐS, biết cách rút gọn TPĐS, thực hiện đợc 4 phép tính cộng, trừ ,nhân, chia về PTĐS thành thạo.
+ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng toán thực hiện tính, chứng minh, rút gọn PTĐS, và một số bài toán phụ khác.
+ Thái độ: Phát triển t duy sáng tạo, tính tích cực trong việc tự giác học tập.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Sách giáo viên +Sgk soạn giảng
Học sinh : Đọc trước bài “Phân thức đại số”
III phương pháp
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV. Tiến trình giờ day- học:
1.ổn định. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (6 phút)
Nêu định nghĩa phân số?
Chúng ta đã họ những phép tính nào về phân số?
3.Bài mới
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn 8 tuần từ 12 đến 13 năm học 2013- 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :28/10/2013 Ngày dạy : 8 /11/2013
Tuần : 12 Tiết thứ : 23
chủ đề 2: Phân Thức Đại số
Ôn tập các Phét tính về phân số
I. Mục tiêu.
+ Kiến thức: Học sinh mắm đợc khái niệm PTĐS, biết cách rút gọn TPĐS, thực hiện đợc 4 phép tính cộng, trừ ,nhân, chia về PTĐS thành thạo.
+ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng toán thực hiện tính, chứng minh, rút gọn PTĐS, và một số bài toán phụ khác.
+ Thái độ: Phát triển t duy sáng tạo, tính tích cực trong việc tự giác học tập.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Sách giáo viên +Sgk soạn giảng
Học sinh : Đọc trước bài “Phân thức đại số”
III phương phỏp
- Nờu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm
IV. Tiến trình giờ day- học:
1.ổn định. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (6 phút)
Nêu định nghĩa phân số ?
Chúng ta đã họ những phép tính nào về phân số ?
3.Bài mới
Hoạt động của thầy -Trũ
Nội dung
Hoạt động 1 . Lý thuyết(6 phút)
GV: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số ?
- Nêu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu số ?
- Viết công minh họa
Các phép toán trong Q:
+) Phép cộng: + =
Nếu các mẫu khác nhau ta phải quy đồng
+) Phép trừ: - =
Hoạt động 2 . bài tập(6 phút)
- Nhận xét mẫu số của các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân?
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
GV. Cho HS Hoạt động nhóm
GV. Gọi đại diện 1 nhóm trình bày lời giải
HS các nhóm khác nhận xét.
Gọi HS làm Tìm a ,b ,c biết = =
và a – b + c = -10,2
II. Bài tập
Bài 1: Tính
=1 + 1 + 0,5 =2,5
Bài 4: Tìm a ,b ,c biết = =
và a – b + c = -10,2
Giải
=> a = 3. -1,7 = -5,1 b = 2.( -1,7) = -3,4
c = 5. ( -1,7) = 8,5
4) Củng cố: (3 phút)
- GV cho HS nhắc lại kiến thức của bài
- Thực hiện phép tính:
a, +
5) Dặn dũ: (2 phút)
- về xem lại bài họ
soạn :28/10/2013 Ngày dạy : 9 /11/2013
Tuần : 12 Tiết thứ : 24
chủ đề 2: Phân Thức Đại số
Ôn tập các Phét tính về phân số
I. Mục tiêu.
+ Kiến thức: Học sinh mắm đợc khái niệm PTĐS, biết cách rút gọn TPĐS, thực hiện đợc 4 phép tính cộng, trừ ,nhân, chia về PTĐS thành thạo.
+ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng toán thực hiện tính, chứng minh, rút gọn PTĐS, và một số bài toán phụ khác.
+ Thái độ: Phát triển t duy sáng tạo, tính tích cực trong việc tự giác học tập.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên : Sách giáo viên +Sgk soạn giảng
Học sinh : Đọc trước bài “Phân thức đại số”
III phương phỏp
- Nờu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm
IV. Tiến trình giờ day- học:
1.ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Nêu định nghĩa phân số ?
Chúng ta đã họ những phép tính nào về phân số ?
3.Bài mới
Hoạt động của thầy -Trũ
Nội dung
Hoạt động 1 I. Lý thuyết (5p)
GV:
- Nêu quy tắc nhân hai phân số ?
- Viết công minh họa ?
- Nêu quy tắc chia hai phân số ?
- Viết công minh họa ?
Các phép toán trong Q:
+) Phép nhân : (b;d 0)
+) Phép chia: (b; c; d o)
Lu ý: AChỉ nghịch đảo phân thức chia
Hoạt động 2 . bài tập(30p)
- Nhận xét mẫu số của các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân?
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
GV. Cho HS Hoạt động nhóm
GV. Gọi đại diện 1 nhóm trình bày lời giải
hS các nhóm khác nhận xét.
GV: Để tìm đợc x hoặc y ta làm nh thế nào ?
a, x:
Gọi hs lên bảng trình bày
b,
Gọi hs lên bảng trình bày
- Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
- Viết công thức minh họa?
- áp dụng: Tìm a, b, c
biết ; = và a- b+ c = - 49
II. Bài tập
Bài 1: Tính
= = (-10) :
= (-10) . =14
Bài 2: Tìm x hoặc y
a, x: => x= -1
b,
y=:=
c,
à x =
Bài 3: Tìm a, b, c, biết
; = và a- b+ c = -49
Giải
=>= =>
= => =
= = = = -7
=> a = 10(-7)= -70 ; b = 15(-7)= -105
c = 12.(-7)= -84
4) Củng cố: (4p)
- GV cho HS nhắc lại kiến thức của bài
- Thực hiện phép tính:
a, 2 + : ( - )
5) dặn dũ (1p) :
- Chuẩn bị kiến thức bài phân thức đại số.
DUYỆT TUẦN 12
(ngày ..thỏng . ..năm 2013
TT
soạn :7/11/2013 Ngày dạy : 25 /11/2013
Tuần : 13 Tiết thứ : 25
. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I . MỤC TIấU.
1.Kiến thức :
Nắm chắc khỏi niệm phõn thức đại số,hai phõn thức bằng nhau.
2.Kỹ năng:
Hỡnh thành kỹ năng nhận biết 2 phõn thức đại số bằng nhau.
3.Thỏi độ:
Rốn tớnh nhanh nhẹn.
II .CHUẨN BỊ:
Gv: Giỏo ỏn , bảng phụ ,phấn màu
HS: Đọc trước bài và xem lại khỏi niệm hai phõn số bằng nhau.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đỏp,nhúm.
IV .TIẾN TRèNH GIỜ DẠY- GIÁO DỤC:
1.Ổn định lớp: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a.Đặt vấn đề: Giới thiệu chương và vào bài như sỏch giỏo khoa.
Hoạt động của thầy -Trũ
Nội dung
Hoạt đụng1: Hỡnh thành khỏi niệm phõn thức.(10’ )
GV:Hóy quan sỏt và nhận xột dạng của cỏc biểu thức sau?
; ;
HS: Trao đổi và nhận xột.
Cú dạng
A,B là cỏc đa thức (B ạ0)
GV: Mỗi biểu thức trờn được gọi là phõn thức đại số.Vậy thế nào là phõn thức đại số?
HS: Nờu định nghĩa phõn thức đại số.
GV: Gọi một số em cho vớ dụ.
HS: Làm Bài 1 và2
Định nghĩa: (SGK)
Vớ dụ:
; ; là cỏc phõn thức đại số.
*Chỳ ý:
-Mỗi đa thức cũng được coi là một phõn thức cú mẩu là 1.
-Mỗi số thực a là một phõn thức.
Hoạt động 2:Phõn thức bằng nhau.(20’)
GV: Hóy nhắc lại định nghĩa hai phõn số bằng nhau?
Từ đú nờu thử định nghĩa hai phõn thức bằng nhau?
HS: .....
GV:Lấy vớ dụ "Ta khẳng định đỳng hay sai? Giải thớch?
HS: Đứng tại chổ trả lời.
GV: Cho Hs làm theo nhúm .
HS:Hoạt động theo nhúm sau đú cỏc nhúm trỡnh bày .
*
a)
b)
c)
2 .Hai phõn thức bằng nhau:
= nếu A.D = B.C
(B ,D là cỏc đa thức khỏc đa thức 0)
Vớ dụ:
vỡ (x - 1)(x + 1) = x2- 1
3.Bài tập.
1a) Vỡ 5y.28x = 7.20xy = 140xy
1b) 3x(x + 5).2 = 3x .2(x+5)
1d) x3 + 8 = (x2- 2x + 4)(x + 2)
4 .Củng cố: (2’)
- Gọi Hs nhắc lại định nghĩa phõn thức
- Hai phõn thức = bằng nhau khi nào.
5.Dặn dũ: (2’)
- Học thuộc định nghĩa và khỏi niện hai phõn thức bằng nhau.
- Hướng dẫn bài tập 2 và 3.
- Về nhà làm bài tập 2 và 3 SGK
V. Rỳt kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
soạn :7/11/2013 Ngày dạy : 16 /11/2013
Tuần : 13 Tiết thứ : 26
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I . MỤC TIấU.
1.Kiến thức :
Nắm vững tớnh chất cơ bản của phõn thức đại số và cỏc ứng dụng như: quy tắc đổi dấu và rỳt gọn phõn số.
2.Kỹ năng:
Biết vận dụng tớnh chất cơ bản để chứng minh hai phõn thức bằng nhau và biết tỡm một phõn thức bằng phõn thức cho trước.
3.Thỏi độ:
Rốn tớnh nhanh nhẹn, ham học hỏi.
II . CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề cỏc bài tập.
HS: Đọc trước bài mới, ụn lại tớnh chất cơ bản của phõn số.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đỏp,nhúm.
IV .TIẾN TRèNH LấN LỚP:
1 . Ổn định: ( 1’) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7’)
Hóy nờu định nghĩa hai phõn thức bằng nhau? Chữa bài tập 3/ SGK.
3. Bài mới:
a/Đặt vấn đề (3ph)
Cỏc em đó biết về tớnh chất cơ bản của phõn số . Vậy tớnh chất cơ bản của phõn thức cú giống với tớnh chất của phõn số hay khụng chỳng ta cựng đi vào nghiờn cứu bài học hụm nay: ”TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC”
B / Triển khai bài.
Hoạt động của thầy -Trũ
Nội dung
Hoạt động1:Tớnh chất cơ bản của phõn thức (17’).
GV: Treo bảng phụ cú sẵn cỏc bài tập 1;2 và ;3
bài 1 Hóy nhắc lại tớnh chất cơ bản của phõn số.
bài 2 Cho phõn thức .
Hóy nhõn tử và mẫu của phõn thức này với x + 2 rồi so sỏnh phõn thức vừa nhận được với phõn thức đó cho.
bài 3 Cho phõn thức .
Hóy chia tử thức và mẫu của phõn thức này cho 3xy rồi so sỏnh phõn thức vừa nhận được với phõn thức đó cho.
HS: Hoạt động theo nhúm .
Cỏc nhúm trỡnh bày
Phõn thức mới:
Vỡ x.(x + 2) = 3.x(x + 2)
Nờn : =
bài 3 Phõn thức mới:
Ta cú: = vỡ
x.6xy3 = 2y2.3x2y = 6x2y3
GV:Từ bài 2 và bài 3 cỏc em rỳt ra nhận xột gỡ ?
HS:Phỏt biểu tớnh chất trong SGK.
GV:Yờu cầu HS làm bài 4a
bài 2
Ta có: (1)
bài 3
Ta có (2)
* *Tớnh chất: (Sgk)
(M là đa thức khỏc đa thức khụng)
(N là một nhõn tử chung)
Hoạt động 2: Quy tắc đổi dấu.(13 ‘)
GV: Cho HS thực hiện ?4b
HS:
GV:Đẳng thức trờn cho ta biết điều gỡ?
HS:
GV: Vận dung quy tắc đổi dấu của phõn thức hóy hoàn thành
bài 5)
b)
GV:Treo bảng phụ đó ghi sẵn bài tập 4 SGK cho học sinh nhận xột.
Quy tắc đổi dấu:
Vớ dụ:
a)
b)
Bài tập 4/SGK
4. 4.Củng cố: (2’) - Nhắc lại tớnh chất cơ bản của phõn thức
- Quy tắc đổi dấu.
5.Dặn dũ:(2’) -Nắm kỹ tớnh chất của phõn thức và quy tắc đổi dấu.
-Hướng dẫn bài tập 5.
-Về nhà làm bài tập 5 và 6 SGK
V. Rỳt kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
DUYỆT TUẦN 13
(ngày ..thỏng . ..năm 2013
TT
soạn : /11/2013 Ngày dạy : /11/2013
Tuần : 14 Tiết thứ : 27
File đính kèm:
- giao an tu chon 8 tuan 1213naw20132014.doc