Giáo án Tự chọn 9 - Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi - Tiết 13 : Giải tam giác vuông( tiết 1)

A/MỤC TIÊU

Học xong tiết này HS cần phải đạt đ¬ược :

1/Kiến thức

- Củng cố lại cho học sinh các hệ thức l¬ượng trong tam giác vuông, tỉ số l¬ượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông và vận dụng vào giải tam giác vuông .

2/Kĩ năng

- Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi tìm tỉ số l¬ượng giác của một góc nhọn. Vận dụng thành thạo hệ thức l¬ượng trong tam giác vuông để tính cạnh và góc của tam giác vuông.

3/Thái độ

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ

- GV: Th¬ớc, êke, máy tính bỏ túi

- HS: Th¬ớc, êke, máy tính bỏ túi hoặc bảng l¬ượng giác

C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 6793 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn 9 - Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi - Tiết 13 : Giải tam giác vuông( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13 Tiết: 13 Ngày soạn: 14/10/2013 Ngày soạn: 15/11/2013 VẬN DỤNG CÁC HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG ĐỂ GIẢI TOÁN GIẢI TAM GIÁC VUÔNG A/MỤC TIÊU Học xong tiết này HS cần phải đạt được : 1/Kiến thức - Củng cố lại cho học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông và vận dụng vào giải tam giác vuông . 2/Kĩ năng - Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Vận dụng thành thạo hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính cạnh và góc của tam giác vuông. 3/Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ - GV: Thớc, êke, máy tính bỏ túi - HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi hoặc bảng lượng giác C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Tổ chức (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ (8 phút) - HS1: Viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . - HS2: Giải tam giác vuông ABC (), biết AB = 12cm , AC = 5 cm Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. III. Bài mới (35 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Bài tập 59 (SBT - 98) (13 phút) - Hình vẽ cho ta biết điều gì ? Nêu cách làm ? - Hs lên bảng trình bày ? - HS nhận xét cách làm ? - GV nhấn mạnh lại cách làm - Hình vẽ cho ta biết điều gì ? Nêu cách làm ? - Hs lên bảng trình bày ? - HS nhận xét cách làm ? - GV nhấn mạnh lại cách làm Tính x, y trong hình vẽ a) Giải: x = 8.sin300 = 4 x = y.cos500 => y = x : cos500 y = 4 : cos500 6,2 b) - Xét tam giác CAB vuông tại A ta có: x = CB.sin 400 4,5 - Xét tam giác CAD vuông tại A ta có: AD = x.cotg 600 AD = y 2,6 2. Bài tập 62 (SBT - 98) ( 10 phút) - GV ra bài tập, gọi HS đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Để tính góc B , C ta cần biết các yếu tố nào ? - Theo bài ra ta có thể tính được chúng theo các tam giác vuông nào ? - Gợi ý : Tính AH sau đó áp dụng vào tam giác vuông AHC tính góc C từ đó tính góc B . GT : ABC ( Â = 900 ) AH BC ; HB = 25 cm ; HC = 64 cm KL : Tính góc B , C ? Giải : - Xét ABC ( Â = 900 ) . Theo hệ thức lượng ta có: AH2 = HB . HC = 25 . 64 = (5.8)2 đ AH = 40 ( cm ) - Xét tam giác vuông HAC có : tan C = = 320 Do . 7. Bài tập 63 (SBT - 99) ( 12 phút) - Đọc đề bài ? - Bài toán cho biết yếu tố nào ? - Yêu cầu của bài toán ? - Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận ? - Cho học sinh thi giải toán nhanh ? - Đại diện hai đội lên trình bày cách làm ? - Cho nhận xét chéo ? - GV nhấn mạnh lại cách làm. - Xét tam giác CHB vuông tại H ta có: CH = CB.sinB CH = 12.sin60010,4 - Xét tam giác AHC vuông tại H ta có: CH = AC.sinA => AC = CH : sin800 10,6 - Xét tam giác CHB vuông tại H ta có: HB2 = BC2 - CH2 35,84 => HB 6 (cm) - Xét tam giác AHC vuông tại H ta có: AH2 = CA2 - CH2 4,2 cm => AH 2,1(cm) AB = AH + HB = 8,1 SABC = IV. Củng cố (thông qua bài giảng) V. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học thuộc các công thức tính , giải các bài tập trong SBT. - Tiếp tục làm các bài tập về giải tam giác vuông. ----------------------&----------------------

File đính kèm:

  • doctiet 13.doc