Giáo án Tự chọn 9 Tuần 3, 4 năm học 2008- 2009

I. Mục tiêu :

 - Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn bậc hai , định nghĩa , kí hiệu và cách khai phương căn bậc hai một số .

 - Áp dụng hằng đẳng thức vào bài toán khai phương và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai đơn giản . Cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa .

II. Chuẩn bị của thày và trò :

1. Thày :

 - Soạn bài , giải các bài tập trong SBT đại số 9 .

2. Trò :

- Ôn lại các khái niệm đã học , nắm chắc hằng đẳng thức đã học .

- Giải các bài tập trong SBT toán 9 ( trang 3- 6 )

III. Tiến trình dạy học :

1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số .

2. Kiểm tra bài cũ :

- Nêu định nghĩa căn bậc hai số học , hằng đẳng thức lấy ví dụ minh hoạ .

- Giải bài tập 3 ( a , c) trang 3 ( SBT toán 9 )

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn 9 Tuần 3, 4 năm học 2008- 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề : 2 “Các phép tính về căn thức bậc hai” Tuần : 03 Tiết : 03 Ngày soạn : 30 tháng 8 năm 2008 Ngày dạy : tháng 9 năm 2008 Tên bài : Căn bậc hai – Hằng đẳng thức I. Mục tiêu : - Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn bậc hai , định nghĩa , kí hiệu và cách khai phương căn bậc hai một số . - áp dụng hằng đẳng thức vào bài toán khai phương và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai đơn giản . Cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa . II. Chuẩn bị của thày và trò : 1. Thày : - Soạn bài , giải các bài tập trong SBT đại số 9 . 2. Trò : Ôn lại các khái niệm đã học , nắm chắc hằng đẳng thức đã học . Giải các bài tập trong SBT toán 9 ( trang 3- 6 ) III. Tiến trình dạy học : Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . Kiểm tra bài cũ : Nêu định nghĩa căn bậc hai số học , hằng đẳng thức lấy ví dụ minh hoạ . Giải bài tập 3 ( a , c) trang 3 ( SBT toán 9 ) 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Ôn lại các khái niệm , công thức đã học . - GV treo bảng phụ gọi Hs nêu định nghĩa CBH SH sau đó ghi tóm tắt vào bảng phụ . - Nêu điều kiện để căn thức có nghĩa ? - Nêu hằng đẳng thức căn bậc hai đã học . * Đ/n : Để có nghĩa thì A ³ 0 . Với A là biểu thức ta luôn có : Hoạt động 2 : Các bài tập luyện tập . - GV ra bài tập 5 ( SBT – 4 ) yêu cầu HS nêu cách làm và làm bài . Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập . - Gợi ý : dựa vào định lý a < b với a , b ³ 0 . - Gv ra bài tập 9 yêu cầu HS chứng minh định lý . ? nếu a 0 ta suy ra và a – b ? Gợi ý : Xét a – b và đưa về dạng hiệu hai bình phương . Kết hợp (1) và (2) ta có điều gì ? - Hãy chứng minh theo chiều ngược lại . HS chứng minh tương tự . ( GV cho HS về nhà ) . - GV ra tiếp bài tập cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng chữa bài . GV sửa bài và chốt lại cách làm . Nêu điều kiện để căn thức có nghĩa . - GV ra tiếp bài tập 14 ( SBT –5 ) gọi HS nêu cách làm và làm bài . GV gọi 1 HS lên bảng làm bài . Gợi ý : đưa ra ngoài dấu căn có chú ý đến dấu trị tuyệt đối . - GV ra bài tập 15 ( SBT – 5 ) hướng dẫn học sinh làm bài . - Hãy biến đổi VT thành VP để chứng minh đẳng thức trên . - Gợi ý : Chú ý áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào căn thức . - GV gợi ý HS biến đổi về dạng bình phương để áp dụng hằng đẳng thức để khai phương . - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải . 1. Bài tập 5 ( SBT – 4 ) So sánh . Ta có : 1 < 2 . c) Ta có : Bài tập 9 ( SBT – 4 ) . Ta có a < b , và a , b ³ 0 ta suy ra : Lại có a < b đ a – b < 0 đ Từ (1) và (2) ta suy ra : Vậy chứng tỏ : a < b đ ( đcpcm) * Bài tập 12 ( SBT – 5 ) a) Để căn thức trên có nghĩa ta phải có : - 2x + 3 ³ 0 đ - 2x ³ -3 đ x Ê . Vậy với x Ê thì căn thức trên có nghĩa . c) để căn thức có nghĩA ta phảI có : x + 3 > 0 đ x > -3 . Vậy với x > - 3 thì căn thức trên có nghĩa . * Bài tập 14 ( SBT – 5 ) Rút gọn biểu thức . ( vì ) ( vì ) * Bài tập 15 ( SBT – 5 ) a) Ta có : VT = = . Vậy đẳng thức đã được chứng minh . d) Ta có : VT = = Vậy VT = VP ( đcpcm) 4. Củng cố - Hướng dẫn : a) Củng cố : Nêu lại định nghĩa căn bậc hai số học và điều kiện để căn thức có nghĩa . áp dụng lời giải các bài tập trên hãy giải bài tập 13 ( SBT – 5 ) ( a , d ) - Giải bài tập 21 ( a ) – SBT (6) . b) Hướng dẫn : Xem lại các bài tập đã giải , học thuộc định nghĩa , hằng đẳng thức và cách áp dụng . Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập đã làm . áp dụng tương tự giải bài tập 19 , 20 , 21 ( SBT – 6 ) ____________________________________________ Chuyên đề : “ Các phép tính về căn thức bậc hai ” Tuần : 04 Tiết : 04 Ngày soạn : tháng 9 năm 2008 Ngày dạy : tháng 9 năm 2008 Tên bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương I. Mục tiêu : Củng cố lại cho học sinh quy tắc khai phương nmột tích và nhân các căn thức bậc hai . Nắm chắc được các quy tắc và vận dụng thành thạo vào các bài tập để khai phương một số , một biểu thức , cách nhân các căn bậc hai với nhau . - Rèn kỹ năng giải một số bài tập về khai phương một tích và nhân các biểu thức có chứa căn bậc hai cũng như bài toán rút gọn biểu thức có liên quan . II. Chuẩn bị của thày và trò : 1. Thày : Soạn bài sưu tầm tài liệu , giải các bài tập trong sách bài tập , chọn lựa một số bài tập phù hợp . Bảng phụ tổng hợp các định lý , quy tắc , công thức 2. Trò : - Học thuộc các định lý , quy tắc , Giải các bài tập trong SBT toán 9 tập 1 . III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra bài cũ : Nêu quy tắc khai phương một tích , quy tắc nhân các căn thức bậc hai . Giải bài tập 23 ( SBT – 6 ) ( a , d ) ( gọi 2 HS lên bảng làm bài ) 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết - GV nêu câu hỏi HS trả lời sau đó GV tập hợp kiến thức vào bảng phụ . - Viết công thức khai phương một tích ?( định lý ) - Phát biểu quy tắc khai phương một tích ? - Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai ? GV chốt lại các công thức , quy tắc và cách áp dụng vào bài tập . Bảng phụ ( ghi định lý , quy tắc ) * Hoạt động 2 : Bài tập củng cố . - GV ra bài tập 25 ( SBT – 7 ) gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . - Để rút gọn biểu thức trên ta biến đổi như thế nào ? áp dụng điều gì ? - Gợi ý : Dùng hằng đẳng thức phân tích thành nhân tử sau đó áp dụng quy tắc khai phương một tích . - GV cho HS làm gợi ý từng bước sau đó gọi HS trình bày lời giải , GV chữa bài và chốt lại cách làm . - Chú ý : Biến đổi về dạng tích bằng cách phân tích thành nhân tử . - GV ra tiếp bài tập 26 ( SBT – 7 ) Gọi HS đọc đầu bài sau đó thảo luận tìm lời giải . GV gợi ý cách làm . - Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? - Hãy biến đổi chứng minh VT = VP . - Gợi ý : áp dụng quy tắc nhân các căn thức để biến đổi . - Hãy áp dụng hằng đẳng thức bình phương khai triển rồi rút gọn . - HS làm tại chỗ , GV kiểm tra sau đó gọi 2 em đại diện lên bảng làm bài ( mỗi em 1 phần ) - Các HS khác theo dõi và nhận xét , GV sửa chữa và chốt cách làm . - GV ra tiếp bài tập 28 ( SBT – 7 ) gọi HS đọc đề bài sau đó hướng dẫn HS làm bài . - Không dùng bảng số hay máy tính muốn so sánh ta nên áp dụng bất đẳng thức nào ? Gợi ý : dùng BĐT a2 > b2 đ a > b với a , b ³ 0 , hoặc đ a < b với a , b Ê 0 . - GV ra tiếp phần c sau đó gợi ý HS làm : - Hãy viết 15 = 16 – 1 và 17 = 16 + 1 rồi đưa về dạng hiệu hai bình phương và so sánh . - GV ra bài tập 32 ( SBT – 7 ) sau đó gợi ý HS làm bài . - Để rút gọn biểu thức trên ta làm như thế nào ? - Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn sau đó xét giá trị tuyệt đối và rút gọn . - GV cho HS suy nghĩ làm bài sau đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải . Em có nhận xét gì về bài làm của bạn , có cần bổ xung gì không ? Gv chốt lại cách làm sau đó HS làm các phần khác tương tự . Bài tập 25 ( SBT – 7 ) Rút gọn rồi tính c)= Bài tập 26 ( SBT – 7 ) Chứng minh Ta có : VT = = = VP Vậy VT = VP ( đcpcm) Ta có : VT = = Vậy VT = VP ( đcpcm ) Bài tập 28 ( SBT – 7 ) So sánh Có Xét hiệu = Vậy c) Ta có : = Vậy 16 > Bài tập 32 ( SBT – 7) Rút gọn biểu thức . ( vì a ³ 3 nên ) b) ( vì b < 2 nên ) c) ( vì a > o nên ) 4. Củng cố - Hướng dẫn : a) Củng cố : Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc nhân các căn bậc hai . Giải bài tập 34 ( a , d ) Bình phương 2 vế ta có : x – 5 = 9 đ x = 14 ( t/m ) ( TXĐ : x ³ 5 ) Bình phương 2 vế ta có : 4- 5x = 144 đ 5x = - 140 đ x = - 28 ( t/m) ( TXĐ : x Ê 4/5 ) b) Hướng dẫn : Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phương và nhân các căn bậc hai . Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên ( làm tương tự như các phần đã làm ) - BT 29 , 31 , 27 ( SBT – 7 , 8 )

File đính kèm:

  • docTuan 3+4 (TC 9).doc