KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ XÃ HỘI THẾ GIỚI
TIẾT 1:
BÀI 1- SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
HIỆN ĐẠI
I - Mục tiêu bài học:
Sau bài học học sinh cần:
1- Kiến thức:
1.1. Nhận biết được sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế- xã hội của các
nhóm nước: nước phát triển, nước đang phát triển, nước công nghiệp mới (NICs)
1.2. Trình bày được đặc điểm nổi bật của cách mạng khoa học và công nghệ
1.3. Trình bày được tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ
hiện đại tới sự phát triển kinh tế: xuất hiện các ngành kinh tế mới, chuyển dịch
cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức.
2- Kĩ năng:
95 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn Địa lớp 11 cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng
lớp
Sí số
Học sinh vắng
KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ XÃ HỘI THẾ GIỚI
TIẾT 1:
BÀI 1- sự tương phản về trình độ phát triển
kinh tế - xã hội CủA CáC NHóM NƯớC
Cuộc cách mạng khoa học và CÔNG NGHệ
hiện đại
I - Mục tiêu bài học:
Sau bài học học sinh cần:
1- Kiến thức:
1.1. Nhận biết được sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế- xã hội của các
nhóm nước: nước phát triển, nước đang phát triển, nước công nghiệp mới (NICs)
1.2. Trình bày được đặc điểm nổi bật của cách mạng khoa học và công nghệ
1.3. Trình bày được tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ
hiện đại tới sự phát triển kinh tế: xuất hiện các ngành kinh tế mới, chuyển dịch
cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức.
2- Kĩ năng:
- Dựa vào bản đồ, nhận xét sự phân bố của các nhóm nước theo GDP/người.
- Phân tích bảng số liệu về: bình quân GDP/ người, cơ cấu GDP phân theo khu
vực kinh tế của từng nhóm nước.
3- Thái độ:
- Xác định cho mình trách nhiệm học tập để thích ứng với cuộc cách
mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1- Giáo viên:
- Lược đồ phân bố các nước và lãnh thổ trên thế giới theo GDP bình quân
đầu người (phóng to hình 1 sgk)
- Phóng to các bảng 1.1, 1.2 sgk
- Bản đồ các nước trên thế giới.
- Bảng so sánh một số chỉ số hai nhóm nước phát triển và đang phát triển
(phiếu học tập)
2- Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi
III- Tiến trình bài dạy:
1- Kiểm tra bài cũ: Không
2- Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Họat động 1: Tỡm hiểu sự phõn chia
thế giới thành cỏc nhúm nước
GV: Treo Bản đồ cỏc nước trờn thế giới
Cỏc nước trờn trờn thế giới được xếp vào hai nhúm nước: Phỏt triển và đang phỏt triển
CH: Cỏc nhúm nước này cú đặc điểm gỡ?
HS:trả lời.
CH:Nhận xột sự phõn bố cỏc nước và
vựng lónh thổ trờn thế giới theo mức GDP
bỡnh quõn đầu người (USD/người)
- GV giảng thờm cho HS về cỏc chỉ tiờu HDI
Họat động 2: Tỡm hiểu sự tương phản
về trỡnh độ phỏt triển kinh tế xó hội của cỏc nhúm nước
- GV chia lớp thành 4 nhúm
+ Nhúm 1: làm việc bảng 1.1, trả lời cõu hỏi: Nhận xột chờnh lệch về GDP bỡnh quõn đầu người giữa cỏc nhúm nước?
+ Nhúm 2: làm việc bảng 1.2, trả lời cõu hỏi: Nhận xột cơ cấu GDP giữa cỏc nhúm nước?
+ Nhúm 3,4: làm việc bảng 1.3 và tin kốm theo, trả lời cõu hỏi: Nhận xột sự khỏc biệt về HDI và tuổi thọ trung bỡnh giữa cỏc nhúm nước?
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc trao đổi, bổ sung.
- GV chuẩn kiến thức.
Hoạt động 3:Tỡm hiểu cuộc cỏch mạng khoa học và cụng nghệ hiện đại
- GV: giảng giải về cuộc cỏch mạng khoa học kĩ thuật và cụng nghệ hiện đại, so
sỏnh cỏc cuộc cỏch mạng khoa học cụng nghệ mà con người đó trải qua
CH: Đặc trưng của cuộc cỏch mạng khoa học kĩ thật cụng nghệ hiện đại là gỡ?
- HS tham khảo sỏch giỏo khoa (tr 9) để trả lời cõu hỏi
- GV bổ sung
I. Sự phõn chia thành cỏc nhúm nước
- Trờn 200 quốc gia và vựng lónh thổ khỏc nhau được chia làm 2 nhúm nước: phỏt triển và đang phỏt triển
- Cỏc nước đang phỏt triển thường cú GDP/ người thấp, nợ nhiều, HDI thấp
- Cỏc nước phỏt triển thỡ ngược lại
- Một số nước vựng lónh thổ đạt được trỡnh độ nhất định về cụng nghiệp gọi
là cỏc nước cụng nghiệp mới (NICs)
- Cỏc nước phỏt triển tập trung chủ yếu ở Bắc Mĩ, Tõy Âu, Úc
- Cỏc nước đang phỏt triển tập trung ở Chõu Á, Phi, Nam M ĩ
II. Sự tương phản về trỡnh độ phỏt triển KT_XH của cỏc nhúm nước
- GDP bỡnh quõn theo đầu người chờnh lệch lớn giữa cỏc nước phỏt triển và đang phỏt triển
- Trong cơ cấu kinh tế:
+ Cỏc nước phỏt triển dịch vụ chiếm tỉ lệ rất lớn, nụng nghiệp rất nhỏ
+ Cỏc nước đang phỏt triển tỉ lệ
ngành nụng nghiệp cũn cao
- Tuổi thọ trung bỡnh cỏc nước phỏt triển lớn hơn cỏc nước đang phỏt triển
- HDI cỏc nước phỏt triển lớn hơn cỏc nước đang phỏt triển
III. Cuộc cỏch mạng khoa học và cụng nghệ hiện đại
- Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỉ XXI, khoa học kĩ thuật và cụng nghệ hiện đại xuất hiện
- Đặc trưng: bựng nổ cụng nghệ cao
+ Dựa vào thành tựu khoa học mới với hàm lượng tri thức cao
+ Bốn trụ cột:
* Cụng nghệ sinh học
* Cụng nghệ vật liệu
* Cụng nghệ năng lượng
* Cụng nghệ thụng tin
=> nền KT tri thức
3- Củng cố:
1. Cỏc quốc gia trờn thế giới được chia thành hai nhúm: đang phỏt triển và phỏt triển dựa trờn cơ sở:
a. Sự khỏc nhau về điều kiện tự nhiờn
b. Sự khỏc nhau về tổng dõn số của mỗi nước
c. Sự khỏc nhau về trỡnh độ kinh tế - xó hội
d. Sự khỏc nhau về tổng thu nhập bỡnh quõn đầu người
2. Dựa vào bảng 1.2, chọn nhận định nào sau đõy là khụng chớnh xỏc:
a. Ở cỏc nước phỏt triển, cơ cấu GDP cao nhất thuộc khu vực III
b. GDP khu vực I chiếm tỉ lệ nhỏ nhất ở cả hai nhúm nước
c. GDP khu vực III chiếm tỉ lệ nhỏ nhất ở cả hai nhúm nước
d. Cơ cấu GDP khu vực II của cỏc nước phỏt triển cao hơn cỏc nước đang phỏt triển
4- Dặn dò:
Vẽ biểu đồ bài 3/ tr 9 - sỏch giỏo khoa
Học sinh vẽ biểu đồ đường biểu diễn
+ Lưu ý:ghi đủ cỏc danh số trờn biểu đồ,tờn BĐ,khoảng cỏch năm
+ Rỳt ra nhận xột
* Phiếu học tập :
Sự tương phản về kinh tế - xó hội giữa cỏc nhúm nước
Cỏc chỉ số
Nhúm nước phỏt triển
Nhúm nước đang phỏt triển
CơcấuGDP phõn theo KV KT (2004)
KVI
KVII
KVIII
KVI
KVII
KVIII
2,0
27,0
71,0
25,0
32,0
43,0
Tuổi thọ bỡnh quõn (2005)
76
65
HDI (2003)
0,855
0,694
Ngày giảng
lớp
Sí số
Học sinh vắng
TIẾT 2:
BÀI 2: Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế
I - Mục tiêu bài học:
Sau bài học học sinh cần:
1- Kiến thức:
1.1. Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hoá
1.2. Trình bày được hệ quả của toàn cầu hoá kinh tế
1.3. Trình bày được biểu hiện của khu vực hoá kinh tế
1.4. Biết lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực và một số tổ chức liên kết kimh tế khu vực.
2- Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ thế giới để nhận biết phạm vi của các liên kết kinh tế khu vực: Hiệp hội các nước Đông Nam á ( ASEAN), Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA), diễn đàn hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương (APEC), Liên minh châu Âu (EU), Thị trường chung nam Mĩ (MERCOSUR).
- Phân tích số liệu, tư liệu để nhận biết quy mô, vai trò quốc tế của các liên kết kinh tế khu vực: số lượng các nước thành viên, số dân, GDP.
3- Thái độ:
- Nhận thức được tính tất yếu của toàn cầu hoá, khu vực hoá. Từ đó, xác định trách nhiệm của bản thân trong việc đóng góp vào việc thực hiện nhiệm vụ xã hội tại địa phương.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1- Giáo viên:
- Bản đồ các nước trên thế giới
- Các bảng kiến thức và số liệu thống kê SGK (phóng to)
2- Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi
III- Tiến trình bài dạy:
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nờu đặc trưng và tỏc động của cuộc cỏch mạng khoa học và cụng nghệ hiện đại đến nền kinh tế xó hụi thế giới?
2- Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chớnh
Hoạt động 1: Tỡm hiểu xu hướng toàn cầu húa
- GV: Treo bản đồ cỏc nước trờn thế giới và nờu rừ vỡ sao hiện nay chỳng ta phải hội nhập, tức xu thế toàn cầu húa
- Chia thành 6 nhúm
+ Nhúm 1,2,3,4 tỡm hiểu về 4 biểu hiện của toàn cầu húa kinh tế dựa trờn kiến thức SGK?
+ Nhúm 5: tỡm hiểu về mặt tớch cực của toàn cầu húa?
+ Nhúm 6: tỡm hiểu về mặt tiờu cực của
toàn cầu húa.
- Đại diện nhúm trỡnh bày, liờn hệ Việt Nam. Cỏc nhúm khỏc bổ sung
- GV :Tổng kết ,chuẩn xỏc
Họat động 2: Tỡm hiểu xu hướng khu vực húa kinh tế
GV: Sử dụng lược đồ liờn kết kinh tế
khu vực
-Yờu cầu học sinh trả lời cõu hỏi sỏch giỏo khoa: Dựa vào bảng 2 So sỏnh
dõn số và GDP của cỏc tổ chức liờn kết kinh tế khu vực?
+ Vỡ sao phải liờn kết với nhau?
-HS: trả lời
-GV: chuẩn kiến thức
- Khu vực húa kinh tế cú lợi ớch và đặt ra thỏch thức gỡ?
- Việt Nam gia nhập những khu vực húa kinh tế nào?
I. Xu hướng toàn cầu húa kinh tế:
- Là quỏ trỡnh liờn kết cỏc quốc gia về kinh tế, văn húa, khoa học...
1. Toàn cầu húa kinh tế
a/ Thương mại thế giới phỏt triển mạnh
b/ Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
c/ Thị trường tài chớnh quốc tế mở rộng
d/ Cỏc cụng ty xuyờn quốc gia cú vai trũ ngày càng lớn
2/ Hệ quả của việc toàn cầu húa kinh tế:
- Tớch cực: thỳc đẩy sản xuất phỏt triển, tăng trưởng kinh tế, đầu tư, tăng cường hợp tỏc quốc tế
- Tiờu cực: gia tăng khoảng cỏch giàu nghốo
II. Xu hướng khu vực húa KT
1. Cỏc tổ chức liờn kết KT khu vực
- Nguyờn nhõn: do phỏt triển khụng đều và sức ộp cạnh tranh trờn TG, những quốc gia tương đồng về văn húa, XH, địa lớ hoặc cú chung mục tiờu, lợi ớch
=> Cỏc tổ chức liờn kết KV
2/ Hệ quả của khu vực húa KT
- Tớch cực: Vừa hợp tỏc vừa cạnh tranh
tạo nờn sự tăng trưởng kinh t ế, tăng tự
do thương mại, đầu tư, bảo vệ lợi ớch
kinh tế cỏc nước thành viờn; tạo những
thị trường rộng lớn, tăng cường toàn cầu húa kinh tế
- Thỏch thức: Quan tõm giải quyết vấn
đề như chủ quyền kinh tế, quyền lực
quốc gia, bản sắc riờng
3- Củng cố:
- Trỡnh bày những biểu hiện của toàn cầu hoỏ kinh tế.Xu hướng toàn càu hoỏ kinh tế dẫn đến những hệ quả gỡ?
- Cỏc tổ chức kinh tế khu vực được hỡnh thành dựa trờn cơ sở nào?Hệ quả?
*Bài tập:
1. Toàn cầu húa:
a.Là quỏ trỡnh liờn kết một số quốc gia trờn thế giới về nhiều mặt
b.Là quỏ trỡnh liờn kết cỏc nước phỏt triển trờn thế giới về kinh tế, văn húa, khoa học
c. Tỏc động mạnh mẽ đến toàn bộ nền kinh tế xó hội cỏc nước đang phỏt triển
d. Là quỏ trỡnh liờn kết cỏc quốc gia trờn thế giới về kinh tế, văn húa
2. Mặt trỏi toàn cầu húa kinh tế thể hiện ở:
a. Sự phỏt triển kinh tế diễn ra nhanh chúng tập trung chủ yếu ở cỏc nước phỏt triển
b. Khoảng cỏch giàu nghốo gia tăng giữa cỏc nhúm nước
c. Thương mại toàn cầu sụt giảm
d. Cỏc nước đang phỏt triển sẽ khụng được hưởng lợi ớch nhiều
3. Cỏc quốc gia cú những nột tương đồng về văn húa, địa lớ, xó hội đó liờn kết thành cỏc tổ chức kinh tế nhằm
a. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của cỏc nước trong khu vực so với thế giới
b. Làm cho đời sống văn húa xó hội của cỏc nước thờm phong phỳ
c. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa cỏc nước
d. Trao đổi hàng húa giữa cỏc nước nhằm phỏt triển ngoại thương
4- Dặn dũ:
Trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK/12
- Xỏc định cỏc nước thành viờn của cỏc tổ chức ASEAN, NAPTA, MERCOSUR trờn bản đồ?
- GV hướng dẫn sử dụng bản đồ cỏc nước trờn thế giới
* Phiếu học tập :
Dựa vào bảng 2/ SGK/11, hoàn thành bảng sau:
Một số đặc điểm về cỏc tổ chức liờn kết KT KV
Tổ chức đụng dõn nhất đến thấp nhất
GDP từ cao nhất tới thấp nhất
Tổ chức cú số thành viờn cao nhất
Tổ chức cú số thành viờn ớt nhất
Tổ chức cú GDP cao nhất
Tổ chức cú GDP thấp nhất
Tổ chức cú GDP/ người cao nhất
Tổ chức cú GDP/ người thấp nhất
Ngày giảng
lớp
Sí số
Học sinh vắng
TIẾT 3:
BÀI 3 - Một số vấn đề mang tính toàn cầu
I - Mục tiêu bài học:
Sau bài học học sinh cần:
1- Kiến thức:
1.1. Giải thích được hiện tượng bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển và già hoá dân số ở các nước phát triển.
1.2. Biết và giải thích được đặc điểm dân số của thế giới, của nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển. Nêu hậu quả
1.3. Trình bày được một số biểu hiện, nguyên nhân ô nhiễm của từng loại môi trường và hậu quả, nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường.
2- Kĩ năng:
- phân tích được các bảng số liệu và liên hệ thực tế.
3- Thái độ:
- Nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường, bảo vệ hoà bình và chống nguy cơ chiến tranh
- Nhận thức được: để giải quyết các vấn đề toàn cầu phải có sự đoàn kết và hợp tác của toàn nhân loại.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1- Giáo viên:
- Một số tranh ảnh về ô nhiễm môi trường trên thế giới và ở Việt Nam.
- Các tin và hình ảnh thời sự về chiến tranh khu vực và nạn khủng bố trên thế giới.
- Phiếu học tập.
2- Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi, Phiếu học tập.
III - Tiến trình bài dạy:
1- Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày các biểu hiện chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế dẫn đến những hệ quả gì?
2- Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chớnh
Họat động 1: Tỡm hiểu về dõn số thế
giới
GV yờu cầu học sinh nghiờn cứu thụng
tin sỏch giỏo khoa
CH: dựa vào bảng 3.1/13 so sỏnh tỉ suất gia tăng dõn số tự nhiờn của nhúm nước đang phỏt triển và phỏt triển và toàn thế giới
HS: Trả lời
GV: chuẩn kiến thức
CH: Dõn số tăng nhanh dẫn đến hậu quả gỡ?
- HS: Trả lời
- GV: nhận xột
- GV cho học sinh quan sỏt một số ảnh về ảnh hưởng của tăng dõn số quỏ nhanh
- CH: Dựa vào bảng 3.2/14 so sỏnh cơ cấu dõn số theo nhúm tuổi của nhúm nước đang phỏt triển và phỏt triển
- HS: So sỏnh
- Gv: Chuẩn xỏc
- CH: Dõn số già dẫn đến hậu quả gỡ?
- HS: Trả lời
- GV kết luận ,bổ xung những ảnh hưởng
Họat động 2: Tỡm hiểu về sự tỏc động mụi trường của con người
GV chia lớp thành 6 nhúm, giao nhiệm
vụ cho cỏc nhúm
Nhúm 1-4: Hóy cho biết nguyờn nhõn, hậu quả, giải phỏp của sự biến đổi khớ hậu?
Nhúm2-5: Hóy cho biết nguyờn nhõn,
hậu quả, giải phỏp của ụ nhiễm nguồn nước?
Nhúm 3-6: Hóy cho biết nguyờn nhõn, hậu quả, giải phỏp của sự suy giảm đa dạng sinh vật ?
- Cỏc nhúm thảo luận 5 phỳt, đại diện
cỏc nhúm 1,2,3 trỡnh bày, nhúm 4,5,6
trao đổi bổ sung
- GV kết luận, bổ sung
GV cho học sinh quan sỏt một số tranh
về mụi trường ụ nhiễm, sự suy giảm đa
dạng sinh vật
Hoạt động 3: Tỡm hiểu về một số
vấn đề khỏc
- GV đưa một số tin, hỡnh ảnh thời sự
về nạn khủng bố, xung đột sắc tộc, tụn
giỏo ở khu vực Tõy Nam Á và một số
nước trờn thế giới
Trao đổi học sinh về khủng bố, hoạt động kinh tế ngầm liờn hệ thực tế
CH: Chỳng ta phải làm gỡ trước những
vấn đề đú ?
HS: Trả lời
GV: nhận xột, kết luận
I. Dõn số
1. Bựng nổ dõn số
- Dõn số thế giới tăng nhanh, nhất là nửa sau thế kỷ XX
- Dõn số bựng nổ hiện nay chủ yếu ở cỏc nước đang phỏt triển, chiếm:
+ 80% số dõn
+ 95% dõn số hàng năm của thế giới
- Tỉ suất gia tăng dõn số của cỏc nước đang phỏt triển lớn hơn mức trung bỡnh thế giới lớn hơn cỏc nước phỏt triển
* Ảnh hưởng:
+ Tớch cực: Tạo ra nguồn lao động dồi dào
+ Tiờu cực: Gõy sức ộp nặng nề đối với tài nguyờn, mụi trường, phỏt triển kinh
tế và chất lượng cuộc sống
2. Già húa dõn số
- Dõn số thế giới cú xu hướng già đi:
+ Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm
+ Tỉ lệ trờn 65 tuổi tăng
+ Tuổi thọ tăng
=>Chủ yếu ở cỏc nước phỏt triển.
* Hậu quả:
+ Thiếu lao động
+ Chi phớ cho phỳc lợi người già lớn
II. Mụi trường
1. Biến đổi khớ hậu toàn cầu và Suy giảm tầng ụ dụn
- Lượng CO2 tăng gõy ra hiệu ứng nhà kớnh làm cho nhiệt độ Trỏi Đất tăng
- Khớ thải từ sản xuất và sinh hoạt gõy ra mưa axit làm cho tầng ụdụn mỏng và thủng
2. ễ nhiễm nguồn nước ngọt, biển và
đại dương
- Chất thải cụng nghiệp và sinh hoạt
chưa xử lớ đổ trực tiếp vào sụng hồ làm cho ụ nhiễm nguồn nước gõy ra thiếu nước sạch
- Đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu làm cho Mụi trường biển bị ụ nhiễm gõy nhiều tổn thất
3. Suy giảm đa dạng sinh vật:
- Khai thỏc thiờn nhiờn quỏ mức làm cho nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc sắp tuyệt chủng gõy ra mất nhiều loài sinh vật, gen di truyền, thực phẩm, thuốc, nguyờn liệu sản xuất (Vớ dụ ở Việt Nam)
III. Một số vấn đề khỏc
1. Khủng bố, xung đột sắc tộc, tụn giỏo
- Cần tăng cường hũa giải cỏc mõu thuẫn sắc tộc, tụn giỏo
- Chống chủ nghĩa khủng bố là nhiệm vụ của mỗi cỏ nhõn
2. Hoạt động kinh tế ngầm
- Buụn bỏn vũ khớ, rửa tiền... tội phạm liờn quan đến sản xuất vận chuyển, buụn bỏn ma tỳy...
3- Củng cố:
* GV hệ thống lại kiến thức:
- Dõn số: + Bựng nổ dõn số .
+ Già húa dõn số.
- Mụi trường
- Một số vấn đề khỏc
*Bài tậpTNKQ:
1. Bựng nổ dõn số trong mọi thời kỳ đều bắt nguồn từ:
a. Cỏc nước phỏt triền
b. Cỏc nước đang phỏt triển
c. Đồng thời ở cỏc nước phỏt triển và đang phỏt triển
d. Ở cỏc nước phỏt triển và đang phỏt triển nhưng khụng đồng thời
4- Dặn dũ:
- Học bài cũ.
- Chuẩn bị bài mới
VI. Phụ lục:
* Phiếu học tập :
Dựa vào SGK, kiến thức hoàn thành:
Một số vấn đề MT toàn cầu
Vấn đề MT
Hiện trạng
Nguyờn nhõn
Hậu quả
Giải phỏp
Biến đổi khớ hậu toàn cầu
Suy giảm tầng ụ dụn
ễ nhiễm MT biển và đại dương
Suy giảm đa dạng sinh học
Ngày giảng
lớp
Sí số
Học sinh vắng
Tiết 4:
BÀI 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.
TIẾT 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI.
I. Mục tiờu bài học
Sau bài học học sinh cần:
1. Kiến thức:
1.1. Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của của nước ở Châu Phi
1.2. Trỡnh bày được một số vấn đề cần giải quyết để phỏt triển kinh tế xó hội ở
cỏc quốc gia ở Chõu Phi
1.3. Ghi nhớ địa danh Nam Phi
2. Kĩ năng:
- Phân tích số liệu, tư liệu về một số vấn đề kinh tế - xã hội của Châu Phi:
+ Sử dụng bảng số liệu để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Châu Phi (năm 2005) với các khu vực, châu lục khác trên thế giới.
+ Phân tích bảng số liệu để thấy được tốc độ tăng trưởng kinh tế của một số
nước Châu Phi.
3. Thỏi độ:
- Chia sẻ những khú khăn mà người dõn Chõu Phi đó phải trải qua
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên:
- Bản đồ Địa lý tự nhiờn Chõu Phi, bản đồ kinh tế chung Chõu Phi.
- Tranh ảnh về cảnh quan và con người, một số hoạt động kinh tế tiờu biểu
của người dõn Chõu Phi(nếu cú).
- Cỏc bảng số liệu phúng to từ SGK.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Thu chấm bài thực hành của một số học sinh.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chớnh
Họat động 1: Tỡm hiểu về một số
vấn đề về tự nhiờn chõu Phi
CH: Dựa vào bản đồ tự nhiờn chõu Phi
hóy cho biết đặc điểm khớ hậu và cảnh quan của chõu Phi
- HS trả lời
- Gv nhận xột, đưa số minh họa:
+ Nhiệt độ trung bỡnh năm : trờn 200C
+ 40% diện tớch chõu Phi cú lượng mưa dưới 200mm (Đõy là điều kiện khụng
thuận lợi cho sự phỏt tri ển kinh t ế - xó
hội
(GV đưa một vài tranh ảnh cảnh quan
của chõu Phi)
Vậy cần thực hiện giải phỏp nào để bảo
vệ tài nguyờn và mụi trường chõu Phi?
HS trả lời
Gv nhận xột
Họat động 2: Tỡm hiểu một số vấn
đề dõn cư và xó hội
- CH: So sỏnh và nhận xột cỏc chỉ số dõn số của Chõu Phi so với nhúm nước phỏt triển, nhúm đang phỏt triển và Thế giới dựa vào bảng 5.1?
HS:Trả lời
GV:Chuẩn xỏc
- CH: Dựa vào bảng chỉ số HDI của chõu Phi em cú nhận xột gỡ về chỉ số HDI của chõu Phi so với thế giới?
Hs:Trả lời
GV :Chuẩn xỏc
-CH: Nguyờn nhõn tỏc động đến dõn số và cỏc vấn đề về dõn số ở Chõu phi?
HS:Trả lời
- GV bổ sung
- VN giỳp cỏc nước trong nhúm Cộng đồng Phỏp ngữ như Senegal, Benanh phỏt triển nụng nghiệp,cử chuyờn gia sang giảng dạy
Hoạt động 3: Tỡm hiểu một số vấn đề Kinh tế
- CH: Dựa vào bảng 5,2, nhận xột tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia chõu Phi so với Thế giới?
- Hs trả lời
- GV bổ sung thờm kiến thức cho học sinh để thấy tỡnh trạng kinh tế chõu Phi hiện so với Thế giới hầu như thua sỳt rất lớn
(GV đưa bản đồ kinh tế và một số tranh ảnh hoạt động kinh tế chõu Phi để học sinh cú thể thấy rừ tỡnh trạng chậm phỏt triển của chõu Phi)
I. Một số vấn đề về tự nhiờn
- Phần lớn lónh thổ chõu Phi là hoang mạc, xa van, khớ hậu khụ núng
- Khoỏng sản và rừng đang bị khai thỏc quỏ mức làm cạn kiệt tài nguyờn hủy
hoại mụi trường
- Giải phỏp:
+ Khai thỏc hợp lớ tài nguyờn thiờn
nhiờn
+ Phỏt triển thủy lợi
II. Một số vấn đề dõn cư và xó hội
- Tỉ suất sinh thụ cao,tỉ suất gia tăng dõn số tự nhiờn cao(2,3%) => DS tăng nhanh
- Tuổi thọ TB thấp(đạt 52T)
- Dịch bện HIV
- Trỡnh độ dõn trớ thấp, nhiều hủ tục
- Xung đột sắc tộc, đúi nghốo, bệnh tật
=> Chõu Phi luụn được sự quan tõm giỳp đỡ của nhiều tổ chức Thế giới
III. Một số vấn đề Kinh tế
- Đa số cỏc nước Chõu Phi nghốo, kộm phỏt triển
- Nguyờn nhõn:
+ Hậu quả của sự thống trị lõu dài chủ nghĩa thực dõn
+ Xung đột sắc tộc, chớnh phủ yếu kộm,. Nền kinh tế chõu Phi cũng đang thay đổi tớch cực
3- Củng cố:
*Bài tập:
1. Tỡnh trạng sa mạc húa ở chõu Phi chủ yếu là do:
a. Chỏy rừng c. Lượng mưa thấp
b. Khai thỏc rừng quỏ mức d. Chiến tranh
2. í nào khụng phải là nguyờn nhõn làm cho nền kinh tế một số nước chõu Phi
kộm phỏt triển:
a. Bị cạnh tranh bởi cỏc khu vực khỏc b. Xung đột sắc tộc
c. Khả năng quản lớ kộm d. Từng bị thực dõn thống trị tàn bạo
3. Hàng triệu người dõn chõu Phi đang sống rất khú khăn vỡ:
a. Đúi nghốo, bệnh tật
b. Kinh tế tăng trưởng chậm
c. Học vấn kộm, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc
d. Tất cả đều đỳng
4- Dặn dũ:
- Làm bài tập 2/ SGK/ 23
- Chuẩn bị bài mới
Ngày giảng
lớp
Sí số
Học sinh vắng
Tiết 5:
BÀI 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.
TIẾT 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH
I. Mục tiờu bài học:
Sau bài học học sinh cần:
1. Kiến thức:
1.1. Biết được tiềm năng phỏt triển kinh tế của cỏc nước ở Mĩ La - Tinh
1.2. Trỡnh bày được một số vấn đề cần giải quyết để phỏt triển kinh tế xó
hội của cỏc quốc gia ở Mĩ la tinh
1.3. Ghi nhớ địa danh A- ma- dụn
2. Kĩ năng:
- Phõn tớch số liệu , tư liệu về một số vấn đề kinh tế - xó hội của Mĩ La tinh:
sử dụng bảng số liệu để so sỏnh thu nhập của cỏc nhúm dõn cư trong GDP
ở một số quốc gia , về GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ La Tinh
3. Thỏi độ:
- Tỏn thành, đồng tỡnh với những biện phỏp mà cỏc quốc gia Mĩ La Tinh
đang cố gắng thực hiện để vượt qua khú khăn trong giải quyết cỏc vấn đề kinh tế-xó hội.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên:
- Bản đồ Địa lý tự nhiờn Mĩ La Tinh (hoặc phúng to lược đồ cỏc cảnh quan
và khoỏng sản ở Mĩ La Tinh trong SGK).
- Phúng to hỡnh 5.4 trong SGK.
- Phúng to cỏc biểu đồ, bảng kiến thức và số liệu trong SGK.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Người dõn Chõu Phi cần phải cú giải phỏp gỡ để khắc phục khú khăn trong
quỏ trỡnh khai thỏc, bảo vệ tự nhiờn?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chớnh
Họat động 1: Tỡm hiểu một số vấn đề tự nhiờn, dõn cư và xó hội
Một số vấn đề tự nhiờn
- GV treo bản đồ Cảnh quan và khoỏng sản ở Mĩ Latinh”
Yờu cầu:
+ Kể tờn cảnh quan và tài nguyờn khoỏng sản ? nờu những thuận lợi và khú khăn về tự nhiờn Mĩ La Tinh?
+ Nhận xột cảnh quan rừng xớch đạo và nhiệt đới ẩm , cú giỏ trị gỡ ?
+ Nhận xột đồng cỏ cú giỏ trị gỡ?
+ Tài nguyờn khoỏng sản => giỏ trị gỡ?
+ Sụng ngũi cú giỏ trị gỡ?
- Hs trả lời
- GV nhận xột
- GV bổ sung đa số nguồn tài nguyờn, trang trại đều nằm trong tay chủ Tư bản, người lao động hưởng lợi ớch khụng đỏng kể
Tỡm hiểu dõn cư và xó hội
- Dựa vào bảng 5.3/26/SGK, nhận xột tỉ trọng thu nhập của cỏc nhúm dõn cư
trong GDP ở Mĩ Latinh?
=>Vấn đề khú khăn đặt ra?
CH: Vỡ sao cú sự chờnh lệch giàu nghốo
ở Mĩ la tinh lớn?
Hs trả lời
GV: bổ xung
CH: HS nờu những nguyờn nhõn của quỏ trỡnh đụ thị húa tự phỏt?
- HS: trả lời
- GV bổ xung:
+ Cải cỏch ruộng đất chưa triệt để =>dõn nghốo khụng cú việc làm
+ Đụ thị húa khụng gắn liền với phỏt triển kinh tếthị dõn phải sống trong điều kiện khú khăn.
Họat động 2: Tỡm hiểu một số vấn đề Kinh tế
- Dựa vào bảng 5.4/26/SGK nhận xột tốc độ tăng GDP của Mĩ Latinh từ 1985-2004?
- Dựa vào bảng 5.4, những quốc gia nào cú tỉ lệ nợ nước ngoài cao so với GDP?
- Dựa vào thụng tin sỏch giao khoa: Hóy cho biết nguyờn nhõn của tỡnh trạng
chậm phỏt triển kinh tế Mĩ La Tinh?
- Hs trả lời
- GV chuẩn kiến thức
* Họat động thảo luận cặp/bàn
Quốc gia
tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP
Ac-hen-ti-na
Bra-xin
Chi-lờ
ấ-cua-đo
Ha-mai-ca
Mờ-hi-cụ
- HS ghi lờn bảng và nhận xột
-GV :chuẩn xỏc.
CH:Vỡ sao phải vay nợ nhiều? => hậu
quả vay nợ nhiều
- HS trả lời
CH: Hóy cho biết quan hệ Việt Nam với
Mĩ La Tinh?
- HS trả lời
- GV nhận xột.
I. Một số vấn đề tự nhiờn, dõn cư và xó hội
Cú mụi trường tự nhiờn phõn húa từ
Bắc - Nam, Đụng - Tõy
1. Tự nhiờn
* Thuận lơi:
- Nhiều loại kim loại màu, kim loại
quý và nhiờn liệu=>thuận lợi phỏt triển Cụng nghiệp
- Tài nguyờn đất, khớ hậu thuận lợi cho phỏt triển rừng, chăn nuụi gia sỳc, trồng cõy Cụng nghiệp và cõy ăn quả nhiệt đới
-Sụng ngũi cú giỏ trị cao về nhiều mặt:
+ Thủy lợi.
+ Thủy điện
+ Giao thụng thủy
* Khú khăn:
- Khai thỏc nhiều
2. Dõn cư và xó hội
- Dõn cư cũn nghốo đúi
- Thu nhập giữa người giàu và nghốo cú sự chờnh lệch rất lớn
- Đụ thị húa tự phỏt cao
* Hậu quả :
- Đời sống dõn cư khú khăn, thiếu việc làm
- Tệ nạn xó hội tràn lan
- Kỡm hóm phỏt triển Kinh tế
II. Một số vấn đề Kinh tế
- Tốc độ phỏt triển KT khụng đều, chậm thiếu ổn định
- Nợ nước ngoài lớn
* Nguyờn nhõn:
+ Tỡnh hỡnh chớnh trị thiếu ổn định
+ Cỏc thế lực bảo thủ cản trở
+ Chưa xõy dựng được đường lối phỏt triển kinh tế xó hội độc lập, tự chủ
+ Kinh tế phụ thuộc Tư Bản nước
ngo ài
- Hiện nay, cỏc quốc gia Mĩ Latinh đang cải cỏch, kinh tế đó đạt được một số kết quả:
+ Giỏ trị xuất khẩu tăng
+ Lạm phỏt giảm
+ Tỉ trọng giỏ tiờu dựng giảm
3- Củng cố:
*Bài tập:
1. Số dõn sống dưới mức nghốo khổ chủ yếu của chõu Mĩ Latinh cũn khỏ đụng là do:
a. Cuộc cải cỏch ruộng đất khụng triệt để
b. Người dõn khụng cần cự, trỡnh độ thấp
c. Điều tự nhiờn khắc nghiệt, thiếu khoỏng sản
d. Hiện tượng đụ thị húa bựng nổ
2. Cõu nào dưới đõy khụng chớnh xỏc:
a. Khu vực Mĩ latinh là sõn “sau” của Hoa Kỡ
b. Tỡnh hỡnh kinh tế cỏc nước Mĩ Latinh đang được cải thiện
c. Nợ nước ngoài rất ớt, chiếm tỉ lệ khụng đỏng kể trong GDP
d. Nguồn đầu tư trực tiếp nước ngoài là từ Hoa Kỡ và Tõy Ban
File đính kèm:
- Tu chon Dia lop 11.doc