I. MỤC TIấU
1. Kiến thức- Giỳp HS củng cố vững chắc những tớnh chất diện tớch đa giác , những công thức tính diện tích hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng ,tam giỏc vuụng.
2.Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán tỡm diện tớch tam giỏc.
-Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp, tư duy lo gíc.
3.Thái độ:Vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng vào giải một số bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BI
Gv:Bảng phụ ghi đề bài tập, dụng cụ vẽ hỡnh
Hs: Học bài trước khi đến lớp, thước
III.PHƯƠNG PHÁP:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ôn định Tổ chức: (1)
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Luyện tập:
24 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn Hình học 8 Trường THCS Đại Bình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/12/2010 Tiết 18
Ngày giảng:8a: 28/12/2010
8b: 28/12/2010
LUYỆN TẬP
(diện tớch tam giỏc)
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức- Giỳp HS củng cố vững chắc những tớnh chất diện tớch đa giỏc , những cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng ,tam giỏc vuụng.
2.Kỹ năng: -Rốn luyện kỹ năng phõn tớch, kỹ năng tớnh toỏn tỡm diện tớch tam giỏc.
-Tiếp tục rốn luyện cho HS thao tỏc tư duy: phõn tớch, tổng hợp, tư duy lo gớc.
3.Thái độ:Vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng vào giải một số bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BI
Gv:Bảng phụ ghi đề bài tập, dụng cụ vẽ hỡnh
Hs: Học bài trước khi đến lớp, thước
III.phương pháp:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
1.Ôn định Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Luyện tập:
Giỏo viờn -HS
Ghi bảng
Bài tập 1:
- Treo bảng phụ vẽ hỡnh -
- Làm BT 18
Bài tập 1: (bài 19)
yờu cầu hs cỏc tam giỏc cú cựng diện tớch (Lấy ụ vuụng làm đơn vị diện tớch)
Gợi ý: Tớnh diện tớch cỏc hỡnh theo ụ vuụng rồi so sỏnh
- Hai tam giỏc cú diện tớch bằng nhau thỡ cú bằng nhau khụng?
Bài tập 3: (
- Yờu cầu hs làm bài 20 Gv: Vẽ lại hỡnh 134
- Hướng dẫn giải
AD=? => SADE => SABCD= 3.SABC =>x(SABCD:BC)
- Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày:
Nhận xột
Bài tập 1: ()Bài 23
- Yờu cầu hs làm bài 23
Gợi ý: Do M nằm trong tam giỏc nờn SABC =?
Từ :SAMB+SBMC = SAMC
-Hóy so sỏnh SAMC với SABC?
- SAMC =?; SABC ?
-Từ việc so sỏnh trờn suy ra vị trớ của điểm M?
- Bài tập 1: (Làm BT 18)
Kẻ đường cao AH , ta cú
SABM = BM.AH , SACM = AH.MC
Mà BM = MC ( AM là trung tuyến )
Suy ra : SABM = SACM Bài 19(ssgk)
Bài tập 1: (bài 19)
a))Ta cú
S1= 4(đvdt) ; S2=3(đvdt) ; S3=4(đvdt) ; S4=5(đvdt) ; S5=4,5(đvdt) ; S6=4(đvdt) ; S7=3,5(đvdt); S8=3(đvdt)
Vậy: S1=S3=S6 ; S2=S8
b) Hai tam giỏc bằng nhau thỡ khụng nhất thiết bằng nhau
Bài tập 3: (Bài 20 )
Ta cú: AD=BC (ABCD là hcn)
Mà BC=5cm=> CD=5cm
SAED = ẵ HE.AD
=1/2 .2.5=5(cm2)
SABCD = 3.SAED
= 3.5=15(cm2)
lại cú SABCD = CB.CD
hay 15 = 5.x
Suy ra: x = 15:3 =5(cm)
Vậy x = 5cm
Bài tập 4(: Bài 23)
Theo giả thiết M nằm trong tam giỏc nờn:
SAMB+SBMC + SAMC = SABC
Mà: SAMB+SBMC = SAMC
Suy ra : 2SAMC = SABC
Hay SAMC =1/2 SABC (1)
Mà AMC và ABC cựng đỏy BC (2)
(1)(2) suy ra :MK= ẵ BH
Vậy M nằm trờn đường trung bỡnh EF của ABC
4. Củng cố: (2 phút )
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác thường.
5 Hướng dẫn học ở nhà:(2 phút)
- Làm lại các bài tập trên
- Làm các bài , 24, 25 (tr123 - SGK)
- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr129 - SBT)
V.rút kinh nghiệm giờ dạy
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngày soạn: 04/01/2011 Tiết 19
Ngày giảng:8a: 07/01/2011
8b: 07/01/2011
LUYỆN TẬP
(diện tích hình thang )
I. Mục tiêu
1. Kiến thức Học sinh nẵm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
2.Kỹ năng: Học sinh tính được diện tích hình thang, hình bình hành đã học.
- Học sinh vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước, nẵm được cách chứng minh định lí về diện tích hình thang, hình bình hành.
3.Thái độ:Vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng vào giải một số bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BI
Gv:Bảng phụ ghi đề bài tập, dụng cụ vẽ hỡnh
Hs: Học bài trước khi đến lớp, thước
III.phương pháp:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
1.Ôn định Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết.
GV: Hãy nêu công thức tính diện tích của hình thang và Hình bình hành
Hoạt động 2: luyện tập
Bài tập 1: (BT26/125 SGK)
- Cho hs neõu caựch tớnh
- Gv choỏt laùi caựch tớnhAD ị SABCD
Goùi hs leõn baỷng laứm
Bài tập 2: (BT 27/125 )
+ Trình bày lời giải?
+ Chữa và chốt phương pháp
1. Công thức tính diện tích hình thang
* Công thức:
Trong đó: a, b là độ dài các cạnh đáy, h là chiều cao.
2. Công thức tính diện tích hình bình hành (7 phút)
Bài tập 1: (BT26/125 SGK)
A
B
E
C
D
23
31
SABCD =AB.AD = 23.AD = 828
ị AD=36m
Bài tập 2: (BT 27/125 )
Ta có:
* Cách vẽ hình chữ nhật có cùng diện tích với hình bình hành:
- Lấy 1 cạnh của hình bình hành làm 1 cạnh của hcn.
- Kéo dài cạnh đối của hình bình hành, kẻ đường thẳng vuông góc với cạnh đó xuất phát từ 2 đầu đoạn thẳng của cạnh ban đầu.
4. Củng cố: (11 phút)
Gv toựm taột laùi caực caựch xaõy dửùng coõngthửực tớnh Shthang , Shbh tửứ Shcn vaứ SD
a
h
a
b
h
h
a
a
b
5.Hửụựng daón veà nhaứ :
+ Laứm BT 28,29,30,31/126 SGK
* HD Baứi 30 :
Neõu CT tớnh S hai hỡnh, coự nhửừng moỏi quan heọ naứo veà caực yeỏutoỏ trong CT ủoự ịBM ? MC
V.rút kinh nghiệm giờ dạy
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngày soạn: 18/01/2011 Tiết 20
Ngày giảng:8a: 21/01/2011
8b: 21/01/2011
Luyện tập
i. Mục tiêu:
1. Kiến thứcHọc sinh vận dụng các công thức tính diện tích các hình đã học vào làm bài tập.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình.
ii. Chuẩn bị:
-GV : Com pa, thước thẳng , bảng phụ , phấn màu …
- HS : Thước kẻ , com pa , bảng nhóm , bút dạ …
III.phương pháp:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
1.Ôn định Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ.(kết hợp vào bài học)
3.Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết.
? Phaựt bieồu coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang; dieọn tớch hỡnh thoi ?
? Vieỏt coõng thửực tớnh S trong moói hỡnh sau :
Hoạt động 2: luyện tập
Bài tập 1: (BT32/128 SGK)
- Goùi 3 hs leõn veừ hỡnh
Vaọy veừ ủửụùc bao nhieõu hỡnh thang nhử vaọy ?
Neõu caựnh tớnh S
Bài tập 2: (BT33/128 SGK)
Cho hs veừ phaực hỡnh, hs neõu caựch veừ
Goùi hs leõn baỷng veừ hỡnh
Neõu caựch tớnh S hỡnh thoi
Bài tập3 (: bài tập 41.)
- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL
- 1 học sinh trình bày trên bảng.
? Nêu cách tính diện tích BDE.
? Cạnh đáy và đường cao đã biết chựa
- Học sinh chỉ ra , BC = AD
- 1 học sinh lên bảng tính phần a.
? Nêu cách tính diện tích CHE.
- Học sinh:
? Nêu cách tính diện tích CIK.
- Học sinh:
- Học sinh lên bảng tính.
Bài tập 4: (bài tập 35)
? ABD là tam giác gì.
- Có AB = AD cân, lại có góc A = 600
ABD là tam giác đều.
? Diện tích hình thoi ABCD tính như thế nào.
- Học sinh: bằng 2 lần diện tích ABD.
Bài tập:
Cho hình thang cân ABCD (AB //CD) có AC BD tại O ,AB=4 cm, CD = 8cm.
a/ Chứng minh OCD và OAB vuông cân.
b/ Tính diện tích hình thang ABCD?
Hoạt động 1: Lý thuyết.
b
a
h
h
a
a
b
h
h
a
h
S =
S =
S =
S =
S =
S =
Hoạt động 2: luyện tập
Bài tập 1: (BT32/128 SGK )
AC=6cm
BD=3,6cm
AC^BD
Giaỷ sửỷ BD=AC=d ị
P
B
I
M
A
Q
Bài tập2: (BT33/128 SGK
Cho hỡnh thoi MNPQ
Veừ hcn coự moọt caùnh laứ MP, caùnh kia baống IN
()
SMNPQ = SMPBA = MP.IN =
Bài tập 3: (Bài tập 41 (tr132))
6,8
12
O
E
H
A
B
C
D
K
I
a)
Mà
b) Theo GT ta có:
cm
cm
Vậy: cm2
cm2
Bài tập 4: (Bài tập 35)
60
0
6 cm
A
C
B
D
Bài tập:
HS : vẽ hình và chứng minh:
a)Vì ABCD là hình thang cân nên ta có
ABD=BAC (c-g-c)ABD =BAC
Mà AC BD tại O OAB vuông cân.
Tương tự ta có OCD vuông cân.
A H B
D K C
O
b/ Tính SABCD=
Tính đường cao :
Kẻ HK AB sao cho HK đi qua O
Tính HK= OH+OK =AB +CD =
=2+ 4 = 6 cm
Suy ra : SABCD= 36 cm2
4. Củng cố: ( 2 phút )
- Nhắc lại tất cả các công thức tính diện tích các hình đã học.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2 phút)
Ôn lại lý thuyết
Xem lại các dạng bài tập đã làm
Làm cỏc bài tập trong SBT
Bài tập:
Cho ABC có diẹn tích 126 cm2 Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3 FA .Các đoạn CD, BF,AE lần lượt cắt nhau tại M,N,P.
Tính diện tích MNP ?
V.rút kinh nghiệm giờ dạy
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngày soạn: 25/01/2011 Tiết 21
Ngày giảng:8a: 28/01/2011
8b: 28/01/2011
Luyện tập
(Định lí Ta lét)
i. Mục tiêu:
1. Kiến thứcCủng cố các kiến thức về định lí Ta lét trong tam giác, định lí Ta lét đảo và hệ quả của định lí Ta lét trong tam giác.
2.Kỹ năngRèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để suy ra các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ để từ đó tìm các đoạn thẳng chưa biết trong hình hoặc chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau hoặc hai đường thẳng song song.
3.Thái độ:Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập
II. Chuẩn bị:
GV: giáo án, bảng phụ, thước …
HS: Ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III- phương pháp
Gợi mở ,vấn đáp ,hoạt động nhóm
IV- tiến trình dạy học:
1.Ôn định Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ.(kết hợp vào bài học)
3.Luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Bài tập luyện.
Bài 1:
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: …..
HS6: ……
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Bài 1:
Cho DABC có AB = 6cm, AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 4 cm. Kẻ DE // BC (E ẻ AC). Tính độ dài các đoạn thẳng AE, CE.
Giải:
Vì DE // BC (gt) áp dụng định lí Ta lét trong DABC ta có:
ị AE = (cm)
Mà CE = AC - AE
ị CE = 9 - 6 = 3 (cm)
Bài tập 2:
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Bài tập 2:
Cho DABC có AC = 10 cm. trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1,5 BD. kẻ DE // BC (E ẻ AC). Tính độ dài AE, CE.
Giải:
Vì DE // BC (gt) áp dụng định lí Ta lét trong DABC ta có:
Hay
ị 2AE = 3(10 - AE)
Û 2AE = 30 - 3AE
Û 2AE + 3AE = 30
Û 5AE = 30
ÛAE = 6 (cm)
ị CE = AC - AE = 10 - 6 = 4 (cm)
Bài tập 3 (BT7 (tr67-SBT) (12')
- GV yêu cầu HS lam bài 7 - SBT.
? Ta có thể tính x trước hay y trước ?
TL: Tính x.
? Hãy nêu cách tính x ?
TL: áp dụng đlí Ta-Lét
- GV gọi HS lên bảng làm.
- HS khác làm dưới lớp.
=> Nhận xét.
? Khi có x rồi thì tính y như thế nào ?
TL: áp dụng đlí Pi-ta-go ?
- GV gọi HS lên bảng làm.
- HS khác làm dưới lớp.
=> Nhận xét
Bài tập 4:
Cho tam giác ABC. D là một điểm trên cạnh BC, qua D kẻ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt AC, AB lần lượt tại E và F.
Chứng minh :
Bài tập 3 (BT7 (tr67-SBT) (12')
+ Xét ABC có MN // BC , theo đlí Ta-Lét ta có:
+ Xét ABC vuông tại A, theo đlí Pi-ta-go ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 242 + 182 = 900
B
C
AC
E
D
F
=> BC = 30 hay y = 30.
Bài tập 4
+) Do DE // AC
Theo định lí Ta - Lét ta có
+) Do DE // AB
Theo định lí Ta - Lét ta có
Cộng hai vế của (1) và (2) ta có
Vậy
4. Củng cố: (')
- Nêu biểu thức của đlí Ta-Lét
- Nêu ứng dung của đlí Ta-Lét ?
5.Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc nộidung định lí, định lí đảo và hệ quả định lí Ta lét.
Nắm chắc cách làm các bài tập trên.
V.rút kinh nghiệm giờ dạy
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngày soạn: 25/01/2011 Tiết 22
Ngày giảng:8a: 28/01/2011
8b: 28/01/2011
Luyện tập
(Định lí Ta lét đảo và hệ quả)
i. Mục tiêu
1. Kiến thức:Củng cố cho học sinh nội dung của định lí đảo định lí Talet và hệ quả của chúng.
2.Kỹ năng: Vận dụng vào giải các bài toán tính các đại lượng độ dài đoạn thẳng và diện tíchca các hình.
3.Thái độ: Thấy được vai trò của định lí thông qua giải bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ vẽ hình ;thước thẳng, êke
- Học sinh: thước thẳng, êke.
Iii.phơng pháp:
- ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, phaựt huy tớnh tớch cửùc cuỷa HS.
-Vấn đáp , đàm thoại, hđ nhóm, hđ cá nhân
IV. Tiến trình dạy- học
1.Ôn định Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi
Đáp án –Biểu điểm
- Định lí thuận và định lí đảo của định lí Ta- Lét
- Nêu hệ quả của định lí Ta -Lét
*Định lí thuận : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
* Định lí đảo : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác va fđịnh ra trên hai cạnh đó những đoạn tương ứng thẳng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác
* Hệ quả : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
Tên HS kiểm tra:
HS1 8A:.........................................đ
8B:..........................................đ
HS2 8A:..........................................đ
8B:..........................................đ
3. bài học mới
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
Bài tập 1: Cho hình thang ABCD
(AB // CD); AB // CD. Gọi trung điểm của các đường chéo AC, BD thứ tự là M và N. chứng minh rằng
MN // AB
Bài tập 2
Cho hình bình hành ABCD. Một đường thẳng d đi qua A cắt đường chéo BD tại p, cắt đường thẳng BC và CD lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng
BM . DN không đổi
Bài tập 3(Bài tập 7 (tr67-SBT) )
- GV yêu cầu HS lam bài 7 - SBT.
? Ta có thể tính x trước hay y trước ?
TL: Tính x.
? Hãy nêu cách tính x ?
TL: áp dụng đlí Ta-Lét
- GV gọi HS lên bảng làm.
- HS khác làm dưới lớp.
=> Nhận xét.
? Khi có x rồi thì tính y như thế nào ?
TL: áp dụng đlí Pi-ta-go ?
- GV gọi HS lên bảng làm.
- HS khác làm dưới lớp.
=> Nhận xét
Bài tập 4(Bài tập 10 (tr67-SBT)
- GV cho HS làm bài 10 - SBT.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL của bài toán ?
- GV gọi HS lên bảng làm.
- HS khác làm dưới lớp.
=> Nhận xét
- GV hướng đẫn HS:
MN = PQ.
; ;
áp dụng hệ quả của đlí Ta-Lét.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- HS khác làm dưới lớp.
=> Nhận xét
A
B
P
D
C
Q
M
N
Bài tập 1
a) - Gọi P, Q thứ tự là trung điểm của AD, BC
- Nối M với P ta có
PA = PD ; MB = MD => MP là đường trung bình của D ADB
=> MP // AB ; MP = AB
Hay và (1)
Mặt khác NA = NC
=> (2)
Từ (1) và (2) =>
Theo định lí Ta Lét đảo ta có
PN // DC hay PN // AB
Từ PM // AB và PN // AB
=> P, M, N thẳng hàng
Vậy MN // AB
b) Chứng minh tương tự ta có: M, N, Q thẳng hàng => P, M, N, Q thẳng hàng
=> PQ là đường trung bình của hình thang ABCD
=>
mà ;
Vì P, M, N, Q thẳng hàng
Nên MN = PQ - (PM + NQ)
Bài tập 2
HS : Vẽ hình và nêu hướng chứng minh
A
B
C
M
D
P
N
a) CN // AB =>
AD // CM =>
Từ (1) và (2) =>
=> => BM . DN không đổi
b) AD // BM =>
AB // DN =>
Từ (3) và (4) =>
Chia hai vế cho AP ta có
Bài tập 3(Bài tập 7 (tr67-SBT))
+ Xét ABC có MN // BC , theo đlí Ta-Lét ta có:
+ Xét ABC vuông tại A, theo đlí Pi-ta-go ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 242 + 182 = 900
=> BC = 30 hay y = 30.
Bài tập 4(Bài tập 10 (tr67-SBT)
+ Xét ABD có MN //AB, theo hệ quả của đlí Ta-Lét có: (1)
+ Xét ABC có PQ //AB, theo hệ quả của đlí Ta-Lét có: (2)
+ Xét ACD có MP // CD, theo đlí Ta-Lét có: (3)
Từ (1) , (2) , (3) suy ra: hay MN = PQ.
4. Củng cố: (')
- Nêu biểy thức của đlí Ta-Lét và hệ quả ?
- Nêu ứng dung của đlí Ta-Lét ?
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- áp dụng về nhà đo khoảng cách của đoạn sông, chiều cao của cột điện.
- Ôn tập lại định lí Talet (thuận, đảo) và hệ quả của nó.
- Làm bài tập 10 ; 14 (16-SGK) ; bài tập 12, 13, 14 (t68-SBT)
V.rút kinh nghiệm giờ dạy
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngày soạn: 15/02/2011 Tiết 23
Ngày giảng:8a:18/02/2011
8b: 18/02/2011
luyện tập
(tính chất đường phân giác tam giác.)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Củng cố và khắc sâu cho học sinh tính chất đường phân giác trong tam giác.
2.Kỹ năng:Vận dụng tính chất đường phân giác vào giải các bài toán tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích tam giác, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng trên các đoạn thẳng tỉ lệ.
3.Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận.
GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, yêu thích bộ môn
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ hình 27-SGK, thước thẳng, com pa, phấn màu.
- Học sinh: thước thẳng, com pa.
Iii.phương pháp:
-Vấn đáp , đàm thoại, hđ nhóm, hđ cá nhân
IV. Tiến trình dạy- học
1.Ôn định Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
Đáp án –Biểu điểm
HS1: tính x trong hình sau
P
8.7
6,2
Q
N
12,5
M
Có PQ là phân giác .
ị 6,2x = 8,7(12,5 - x)
ị 6,2x + 8,7x = 8,7.12,5
ị x ằ 7,3.
Tên HS kiểm tra:
HS1 8A:.........................................đ
8B:..........................................đ
3. bài học mới
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
Bài tập 1:
Cho tam giác cần ABC
(AB = AC), đường phân giác cắt AC tại D và cho biết AB = AC = 15 cm, BC = 10 cm.
a) Tính AD, DC.
b) Đường vuông góc với BD cắt tia AC kéo dài tại E.
Tình EC.
Bài tập 2
: Cho rABC (AÂ = 90), AB = 21cm, AC = 28cm, ủửụứng phaõn giaực cuỷa goực A caột BC taùi D, ủửụứng thaỳng qua D song song vụựi AB caột AC taùi E.
Tớnh ủoọ daứi caực ủoaùn thaỳng BD, DC, DE.
Tớnh dieọn tớch rABD vaứ dieọn tớch rACD.
+ Gụùi yự HS aựp duùng ủũnh lớ Pytago ủeồ tớnh.
HS aựp duùng ủũnh lớ vaứ ủũnh nghúa 2 r ủoàng daùng tớnh DE.
+ Gụùi yự HS aựp duùng ủũnh lớ veà ủửụứng phaõn giaực tam giaực vaứ tớnh chaỏt daừy caực tổ soỏ baống nhau ủeồ tớnh BD à DC.
Bài tập 3(19a sgk/68)
- Hs veừ hỡnh, ghi gt-kl
- Hửụựng daón hs c/m qua trung gian (aựp duùng ủũnh lớ Talet ủoỏi vụựi 2 tam giaực)
- Hửụựng daón hs c/m tửụng tửù cho caõu b, c.
Bài tập 4(20 sgk/68)
Hửụựng daón Hs phaõn tớch baứi toaựn theo sụ ủoà sau :
OE=OF
í
í
í
í
Bài tập 1
a) DABC có BD là phân giác nên theo tính chất đường phân giác của tam giác của tam giác :
và DC = 15 – 9 = 6 (cm)
b) Có BE ^ BD ị BE là phân giác ngoài của .
ị 3EC = 2EC + 30
ị EC = 30 (cm)
Bài tập 2
rABC vuoõng taùi A
GT AB = 21cm,
AC = 28cm
DE // AB
KL a)BD, DC, DE = ?cm
b) SABD ; SACD
+ HS nhaộc laùi noọi dung ủũnh lớ Pytago.à Leõn tớnh BC.
+ 1 HS leõn baỷng laứm.
chửựng minh
a) AÂ = 900
=> BC2 = AB2 + AC2 (ủũnh lớ pytago)
hay BC2 = 212 + 282 = 1225 => BC = 35 (cm)
* Ta coự:
=> =>
=> (cm)
DC = BC – BD = 35 – 15 = 20 (cm)
* (cm)
Bài tập 3(BT19a sgk/68)
GT
Ht ABCD(AB//CD), a//DC, aầAD={E}
aầBC={F}
KL
a)
A
B
C
D
F
E
a
O
Chửựng minh
ACầEF = {O}
AÙp duùng ủlớ Talet ủoỏi vụựi DADC vaứ DABC ta coự :
vaứ
GT
Ht ABCD(AB//CD), ACầBD={O};
a qua O, a//AB,
aầAD={E};aầBC={F}
KL
OE=OF
Bài tập 4(BT 20 sgk/68)
A
B
C
D
O
E
F
Chửựng minh
Vỡ EF//DC, aựp duùng heọ quaỷ cuỷa ủũnh lớ Talet cho DADC vaứ DBDC ta coự :
Vỡ AB//DC
Tửứ (1)(2)(3)
Do ủoự : OE = OF
4. Củng cố-Luyện tập2 phút)
- Giáo viên nhắc lại cho học sinh tính chất đường phân giác của tam giác và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Ta có:
5. Hướng dẫn học ở nhà2 phút)
-OÂn laùi kieỏn thửực; noọi dung veà tớnh chaỏt ủửụứng phaõn giaực cuỷa tam giaực.
Laứm theõm baứi taọp sau:
* Baứi 1: Cho rABC coự AB = 15cm, AC = 12cm, vaứ BC = 20cm. Treõn hai caùnh AB, AC laỏy hai ủieồm M vaứ N sao cho AM = 5cm, CN = 8cm.
a) Chửựng minh : MN // BC
b) Tớnh ủoọ daứi ủoaùn thaỳng MN.
* Baứi 2: Cho hỡnh thang ABCD coự AB // CD vaứ AB < CD. ẹửụứng thaỳng song songvụựi ủaựy AB caột caực caùnh beõn AD, BC theo thửự tửù taùi M, N. Chửựng minh raống:
V.rút kinh nghiệm giờ dạy
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngày soạn: 22/02/2011 Tiết 24
Ngày giảng:8a:25/02/2011
8b: 25/02/2011
luyện tập
(KháI niệm hai tam giác đồng dạng, )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Củng cố cho học sinh kiến thức về hai tam giác đồng dạng, cách xác địn các cặp tam giác đồng dạng dựa vào định lí của hai tam giác đồng dạng.
2.Kỹ năng: Biết vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.
3.Thái độ:Vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng vào giải một số bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
Thửụực + baỷng phuù
Iii.phương pháp:
-Vấn đáp , đàm thoại, hđ nhóm, hđ cá nhân
IV. Tiến trình dạy- học
1.Ôn định Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi
Đáp án –Biểu điểm
- Học sinh 1: Nêu định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng.
- Học sinh 2: Phát biểu định lí, ghi GT, KL và cm định lí 2 tam giác đồng dạng.
- Học sinh 1: Nêu định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng. 10đ
Học sinh 2: Phát biểu định lí, ghi GT, KL và cm định lí 2 tam giác đồng dạng. 10đ
Tên HS kiểm tra:
HS1 8A:.........................................đ
8B:..........................................đ
HS2 8A:..........................................đ
8B:..........................................đ
3. bài học mới
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
Bài tập 26 (tr72-SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 26.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện một hóm lên bảng trình bày.
- Cả lớp chú ý theo dõi, nhận xét và bổ sung (nếu có)
- Nếu học sinh gặp khó khăn, giáo viên có thể hướng dãn học sinh làm bài:
+ Dựng 1 tam giác thuộc vào ABC và thoả mãn đề bài.
+ Dựng A'B'C' bằng tam gi
File đính kèm:
- day them toan 8(2).doc