1. Mục tiêu:
-Về kiến thức: Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
-Về kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
-Về thái độ: Cẩn thận, chính xác khoa học, tích cực
2. Chuẩn bị
a.Chuẩn bị của gv: Thước thẳng, thước đo góc, SGK
b.Chuẩn bị của hs: Thước thẳng, thước đo góc, SGK
3.Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (5')
*Câu hỏi:
? Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào.
*Đáp án: Có ba cách làm áp dụng 3 thường hợp bằng nhau của hai tam giác :c.c.c; c.g.c; g.c.g.
b.Dạy nd bài mới.
38 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn học kỳ II môn Toán 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giỏo dục& Đào tạo Cà Mau CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THPT Hổ thị Kỷ Độc lập - Tự do - Hạnh Phỳc
-----------------------------
TỰ CHỌN HỌC KỲ II
MễN TOÁN 7
Tuấn
Ngày thỏng năm
Nội dung
20
05/01/10 – 09/01/10
LT veà caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực
21
10/01/10 - 16/01/10
Thu thaọp soỏ lieọu thoỏng keõ , taàn soỏ
22
18/01/10 – 23/01/10
Chửựng minh tam giaực caõn
23
25/01/10 – 30/01/10
Chửựng minh tam giaực ủeàu
24
01/02/10 – 06/02/10
ẹũnh lyự PITAGO
25
22/02/10 – 27/02/10
OÂõn taọp chửụng II
26
01/03/10 – 06/03/10
OÂõn taọp chửụng II
27
08/03/10 – 13/03/10
ẹụn thửực ủoàng daùng
28
15/03/10 – 20/03/10
Quan heọ giửừa goực vaứ caùnh ủoỏi dieọn trong….
29
22/03/10 – 27/03/10
Coọng trửứ ủa thửực
30
29/03/10 – 03/04/10
Coọng trửứ ủa thửực moọt bieỏn
31
05/04/10 – 10/04/10
Quan heọ giửừa ủửụứng vuoõng goực, ủửụứng xieõn ..
32
12/04/10 – 17/04/10
Baỏt ủaỳng thửực trong tam giaực
33
19/04/10 -24/04/10
OÂn taọp hoùc kyứ
34
26/04/10 – 01/05/10
OÂn taọp hoùc kyứ
35
03/05/10 -08/05/10
ễ n tập cuối năm
36
10/05/10 – 15/05/10
ễn tập cuúi năm
37
17/05/10 – 22/05/10
ễn tập cuối năm
Tuaàn 20
luyện tập ba trường hợp BằNG nhau
của tam giác
1. Mục tiêu:
-Về kiến thức: Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
-Về kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
-Về thái độ: Cẩn thận, chính xác khoa học, tích cực
2. Chuẩn bị
a.Chuẩn bị của gv: Thước thẳng, thước đo góc, SGK
b.Chuẩn bị của hs: Thước thẳng, thước đo góc, SGK
3.Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (5')
*Câu hỏi:
? Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào.
*Đáp án: Có ba cách làm áp dụng 3 thường hợp bằng nhau của hai tam giác :c.c.c; c.g.c; g.c.g.
b.Dạy nd bài mới.
Hoạt động của gv và hs
Nội dung
GV: Yêu cầu hs làm bài tập 56(SBT)
HS: Đọc đề bài.
GV: Vẽ lại hình
? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
HS: Yêu cầu ta cm O là giao điểm của AD và BC
? Muốn cm O là giao điểm của các đoạn thẳng trên ta làm như thế nào?
HS: Ta phải cm Tam giác: AOB bằng tam giác COD.
? Hãy cm hai tam giác trên bằng nhau.
GV: Cho hs hoạt động nhóm làm bài 60
HS: Hoạt động nhóm.
GV: Gợi ý : đề bài cho biết tam giác ABC là tam giác gì?
HS: Là tam giác vuông.
? Vậy để cm AB = BE ta làm như thế nào.
HS: Ta phải cm ABD = EBD
GV: vậy hãy áp dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Hệ quả ) để cm.
HS: Đại diện các nhóm trình bày lời giải
GV: Cho hs nhận xét chéo.
GV: Cho hs hoạt động cá nhân làm bài 59.
? Bài toán cho ta biết cái gì? Yêu cầu ta làm gì?
HS
? AD // BC, CD // AB nên ta có những góc nào bằng nhau
HS:
? Vậy có tam giác nào bằng nhau
HS: Đứng tại chỗ cm.
Bài 56 (15')
CM:
Hai đường thẳng AB và CD tạo với BD hai góc trong cùng phía bù nhau nên AB // CD
Suy ra: ( so le trong)
AB = DC ( GT)
Vậy (g.c.g)
OA = OD, OB = OC (cặp cạnh tương ứng)
Vậy O là trung điểm của AD và BC
Bài 60 (SBT) (10')
GT ABC, = 900. Tia phân giác
của AC = {D}, DE BC
KL AB = BE
ABD = EBD ( cạnh huyền – góc nhọn) nên BA = BE (cạnh tương ứng)
Bài 59(SBT-105) (10')
CM:
AD // BC, CD // AB nên
ACD = CAB ( g.c.g)
suy ra AD = BC, CD = AB.
Do AB = 2,5cm, BC= 3,5cm nên
CD = 2,5 cm, AD = 2,5 cm
Vậy chu vi tam giác ADC:
AC + CD + AD = 3+ 2,5 + 3,5 = 9(cm)
c.Củng cố.(3')
? Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ta làm như thế nào?
d.Hướng dẫn hs tự học ở nhà (2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.
Tuaàn 21
THU THAÄP SOÁ LIEÄU THOÁNG KEÂ , TAÀN SOÁ
I- MUẽC TIEÂU :
-Kieỏn thửực Cuừng coỏ vaứ vaọn duùng thaứnh thaùo veà daỏu hieọu vaứ taồn soỏ , sửỷ duùng ủuựng caực thuaọt ngửừ trong baứi .
-Kyỷ naờng Vaọn duùng kieỏn thửực vaứo caực baứi toaựn thửùc teỏ
-Thaựi ủoọ Hs thaỏy ủửụùc moỏi lieõn heọ cuỷatoaựn hoùc vụựi thửùc teỏ
II- CHUAÅN Bề :
-Gv chuaồn bũ baỷng phuù ghi laùi caực baỷng 5, baỷng 6, baỷng 7 nhử trong sgk
-HS keừ saỹn caực baỷng 5;6;7 vaứo vụỷ ghi
III- TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC :
Oồn ủũnh : kieồm tra sú soỏ hoùc sinh
Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu :
Hoaùt ủoọng cuỷa Gv
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Hoaùt ủoọng 1: kieồm tra baứi cuừ
-goùi 3 hoùc sinh leõn baỷng laứm baứi taọp 1 ( moói hs 1 hieọn tửụùng )
- tửứ ủoự neõu daỏu hieọu ;, caực giaự trũ , taàn soỏ tửụng ửựng ?
Hoaùt ủoọng 2: Baứi luyeọn taùi lụựp
Gv treo baỷng 5 baỷng 6 cuỷa baứi 3 sgk/8
-Yeõu caàu laàn lửụùt HS leõn baỷng traỷ lụứi moói hs moọt caõu
Cho hs dửụựi lụựp laứm baứi vaứo vụỷ
-nhaọn xeựt vaứ sửừa sai
Yeõu caàu Hs laứm baứi taọp 4 treõn phieỏu hoùc taọp
-Gv quan saựt vaứ thu moọt soỏ phieỏu ủửa leõn baỷng cho hs nhaọn xeựt vaứ sửừa sai
Sửừa baứi 1 :
( Dửùa vaứo hieọn tửụùng moói hs choùn )
Baứi 3 sgk/8 :
Dửùa vaứo baỷng 5, baỷng 6 sgk/8
Daỏu hieọu : thụứi gian chaùy 50 m cuỷa moói hs ( nam ,nửừ )
Soỏ caực giaự trũ vaứ soỏ caực giaự trũ khaực nhau cuỷa daỏu hieọu :
ễÛ baỷng 5: + soỏ caực giaự trũ laứ 20
+ soỏ caực giaự trũ khaực nhau laứ 5
ễÛ baỷng 6 :+soỏ caực giaự trũ laứ 20
+ soỏ caực giaự trũ khaực nhau laứ 4
c) ụỷ baỷng 5:caực giaự trũ khaực nhau laứ :8,3; 8,4; 8,5 ; 8,7 ; 8,8
Taàn soỏ cuỷa chuựng laàn lửụùt laứ : 2;3;8;5;2
ễÛ baỷng 6: caực giaự trũ khaực nhau laứ 8,7; 9,0; 9,2 ; 9,3.
Taàn soỏ cuỷa chuựng laàn lửụùt laứ 3;5;7;5
Baứi 4 sgk
Dửùa vaứo baỷng 7 sgk/9 ta thaỏy
a) Daỏu hieọu : khoỏi lửụùng cheứ trong tửứng hoọp
Soỏ caực giaự trũ : 30
b)Soỏ caực giaự trũ khaực nhau laứ 5
c) Caực giaự trũ khaực nhau laứ 98; 99;100;101;102
Taàn soỏ caực giaự trũ theo thửự tửù laứ : 3;4;16;4;3
Hoaùt ủoọng 3: Cuừng coỏ – daởn doứ
Nhaộc laùi : Daỏu hieọu , giaự trũ cuỷa daỏu hieọu , taàn soỏ vaứ caực kyự hieọu
BVN: chuaồn bũ baứi baỷng Taàn soỏ
Thoỏng keõ ngaứy thaựng naờm sinh cuỷa caực baùn trong lụựp
Caứ Mau, ngaứy thaựng naờm 20
Kyự duyeọt
Traàn Thũ Tuyeỏt Nhung
Tuaàn 22
CHệÙNG MINH TAM GIAÙC CAÂN
I.Muùc tieõu :
-Kieỏn thửực HS ủửụùc cuỷng coỏ caực kieỏn thửực veà tam giaực caõn.
- Coự kyừ naờng veừ hỡnh vaứ tớnh soỏ ủo caực goực ( ụỷ ủổnh hoaởc ủaựy ) cuỷa moọt tam giaực caõn.
-Thaựi ủoọ Bieỏt chửựng minh moọt tam giaực caõn.
II.Chuaồn bũ :
GV:thửụực thaỳng , thửụực ủo goực , baỷng phuù
HS: thửụực thaỳng , thửụực ủo goực.
III.Tieỏn trỡnh daùy hoùc
1. Lớ thuyeỏt
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
Noọi dung
1. ẹũnh nghúa tam giaực caõn
Tam giaực caõn laứ tam giaực coự hai caùnh baống nhau.
2.ẹũnh lớ
-Trong moọt tam giaực caõn, hai goực ụỷ ủaựy baống nhau.
-Neỏu moọt tam giaực coự hai goực ụỷ ủaựy baống nhau thỡ tam giaực ủoự caõn.
3. Daỏu hieọu nhaọn bieỏt tam giaực caõn (Caựch chửựng minh moọt tam giaực laứ tam giaực caõn):
C1: Chửựng minh tam giaực coự hai caùnh baống nhau(ủn)
C2: Chửựng minh tam giaực coự hai goực baống nhau(ủlớ)
C3:Chửựng minh tam giaực coự ủửụứng trung tuyeỏn vửứa laứ ủửụứng cao hoaởc phaõn giaực (Vaứ ngửụùc laùi).
2.Luyeọn taọp :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
Noọi dung
Gv: ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phuù.
? Neỏu maựi laứ toõn, goực ụỷ ủổnh cuỷa caõn ABC laứ thỡ ta tớnh goực ụỷ ủaựy nhử theỏ naứo ?
? Tửụng tửù ta cuừng tớnh trong trửụứng hụùp maựi ngoựi coự = ? Hs leõn baỷng trỡnh baứy.
Hs ụỷ dửụựi theo doừi vaứ nhaọn xeựt baứi laứm treõn baỷng cuỷa baùn.
Gv choỏt laùi vụựi caõn, neỏu bieỏt soỏ ủo cuỷa goực ụỷ ủổnh thỡ ta tớnh ủửụùc soỏ ủo cuỷa goực ụỷ ủaựy. Vaứ ngửụùc laùi bieỏt soỏ ủo cuỷa goực ụỷ ủaựy ta seừ tớnh ủửụùc soỏ ủo goực ụỷ ủổnh.
Baứi 50 (127- SGK)
* = = 17,50
* = =
Gv: ủửa ủeà baứi treõn baỷng phuù
Goùi moọt HS leõn baỷng veừ hỡnh vaứ ghi GT , KL
HS : dửụựi lụựp veừ hỡnh , vieỏt giaỷ thieỏt , keỏt luaọn vaứo vụỷ
Gv: Muoỏn so saựnh vaứ ta laứm theỏ naứo ?
Gv: quan saựt hỡnh veừ vaứ dửù ủoaựn keỏt quaỷ ?
HS : neõu dửù ủoaựn
Gv: haừy chửựng minh dửù ủoaựn doự laứ ủuựng
Gv: ủeồ chửựng minh = ta chửựng minh nhử theỏ naứo ?
HS : neõu caựch chửựng minh ( ABD = ACE )
Gv: goùi moọt HS trỡnh baứy mieọng , sau ủoự goùi moọt hs khaực leõn baỷng trỡnh baứy
HS dửụựi lụựp thửùc hieọn vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeựt
GV: theo doừi vaứ hửụựng daón , uoỏn naộn ( neỏu caàn )
? Tam giaực IBC laứ gỡ? Vỡ sao ?
Hs traỷ lụứi theo chửựng minh caựch 2 ta coự = leõn tam giaực IBC laứ caõn.
? Vaọy theo C1 thỡ caõu b ta chửựng minh nhử theỏ naứo ?
Gv goùi Hs leõn treõn baỷng trỡnh baứy.
Hs ụỷ dửụựi theo doừi vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
Gv nhaọn xeựt vaứ khai thaực baứi toaựn.
Neỏu noỏi E vụựi D. Thỡ ta ủaởt theõm ủửụùc nhửừng caõu hoỷi naứo? Haừy chửựng minh?
Gv cho Hs hoaùt ủoọng nhoựm.
Gv goùi ủaùi dieọn nhoựm ủửựng taùi choó traỷ lụứi.
c) Chửựng minh AED caõn.
d) Chửựng minh EIB = DIC
Gv cho Hs hoaùt ủoọng nhoựm tieỏp theo.
Gv goùi gaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy.
Caực nhoựm khaực theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
Gv ngoaứi caựch treõn ta coứn caựch naứo ủeồ chửựng minh
BEI = CDI ?
Hs ủửựng taùi choó chửựng minh.
C2: Coự AB – AE = AC – AD EB = DC
Ta coự EC = DB (do EBC = DCB)
MaứIC = IB (do IBC caõn)
EC – IC = DB – IB hay EI = DI
BEI = CDI (c-c-c)
C3: BEI = CDI (c-g-c) vỡ coự IB = IC (cm treõn)
= (ủoỏi ủổnh)
EI = DI (chửựng minh treõn)
Baứi 51 (128- SGK)
ABC caõn taùi A
D AC ; E AB
GT AD = AE
BC caột CE taùi I
KL a/ so saựnh vaứ
b/ IBC laứ tam giaực gỡ ? Vỡ sao ?
a/ So saựnh vaứ ?
C1 : Xeựt ABD vaứ ACE , ta coự
AB = AC ( gt ) ; : chung; AD = AE ( gt )
suy ra ABD = ACE ( c-g-c)
=
C2 : Vỡ E AB(gt) AE + EB = AB
Vỡ D AC (gt) AD + DC = AC
maứ AB = AC (gt) ; AE = AD (gt) EB = DC
XeựtDBC vaứ ECB coự : BC caùnh chung.
= (goực ủaựy cuỷa caõn ABC)
DC = EB (cm treõn)
DBC = ECB (c-g-c)
= ( 2 goực tửụng uựng)
Maứ = (goực ủaựy tam giaực caõn)
= (ủcpcm) Hay =
b/ Ta coự: = (theo cm ccau a)
Hay =
Maứ = (vỡ ABC caõn)
- = - =
Vaọy IBC caõn (ủũnh lyự 2 veà tớnh chaỏt cuỷa tam giaực caõn)
c) Chửựng minh AED caõn.
Ta coự : AE = AD (gt)
AED caõn (theo ủũnh nghúa)
d) d) Chửựng minh EIB = DIC
C1: ABD = ACE (chửựng minh caõu a)
= (2 goực tửụng ửựng)
Maứ + = 1800 (2 goực keà buứ)
Vaứ += 1800 (2 goực keà buứ)
=
Xeựt EIB vaứ DIC coự:
= (chửựng minh treõn)
BE = DC(gt) ; = (cm caõu a)
BEI = CDI (g-c-g)
3.Cuỷng coỏ :Loàng vaứo tieỏt luyeọn taọp.
4.Hửụựng daón vaứ daởn doứ veà nhaứứ :
OÂn taọp ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt tam giaực caõn, tam giaực ủeàu. Caựch chửựng minh moọt tam giaực laứ tam giaực
caõn.
Baứi taọp veà nhaứ 72; 73; 74; 75; 76 / 107 SBT
Caứ Mau, ngaứy thaựng naờm 20
Kyự duyeọt
Traàn Thũ Tuyeỏt Nhung
Tuaàn 23
CHệÙNG MINH TAM GIAÙC ĐỀU
I.Muùc tieõu :
- Kieỏn thửực HS ủửụùc cuỷng coỏ caực kieỏn thửực veà tam giaực ủeàu .
-Kyỷ naờng Coự kyừ naờng veừ hỡnh vaứ tớnh soỏ ủo caực goực ( ụỷ ủổnh hoaởc ủaựy ) cuỷa moọt tam giaực caõn.
-Thaựi ủoọ Bieỏt chửựng minh moọt tam giaực ủeàu.
II.Chuaồn bũ :
GV:thửụực thaỳng , thửụực ủo goực , baỷng phuù
HS: thửụực thaỳng , thửụực ủo goực.
III.Tieỏn trỡnh daùy hoùc :
1. Lớ thuyeỏt
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
Noọi dung
1. ẹũnh nghúa tam giaực ủeàu
Tam giaực ủeàu laứ tam giaực coự ba caùnh baống nhau.
2.Heọ quaỷ
-Trong moọt tam giaực ủeàu moói goực baống 60o.
3. Daỏu hieọu nhaọn bieỏt tam giaực ủeàu (Caựch chửựng minh moọt tam giaực laứ tam giaực ủeàu):
C1: Chửựng minh tam giaực coự ba caùnh baống nhau(ủn).
C2: Chửựng minh tam giaực coự ba goực baống nhau.
C3:Chửựng minh tam giaực coự hai goực baống 60o.
C4:Chửựng minh noự laứ tam giaực caõn coự 1 goực baống 60o.
2.Luyeọn taọp :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
Noọi dung
Gv: ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phuù.
Baứi 1 :
Cho tam giaực ABC laứ tam giaực ủeàu. Treõn caùnh AB laỏy ủieồm D, treõn caùnh BC laỏy ủieồm E, treõn caùnh CA laỏy ủieồm F sao cho AD=BE=CF. Chửựng minh DEF laứ tam giaực ủeàu.
Giaỷi
GT
KL
Xeựt caực tam giaực ADF, BED, CFE coự:
AD=BE=CF (gt) (1)
A=B=C=60o (gt cho ABC ủeàu) (2).
Ta laùi coự: AF=AC-CF (F naốm giửừa A vaứ C)
BD=AB-AD (D naốm giửừa A vaứ B)
CE=BC-BE (E naốm giửừa B vaứ C)
Maứ AB=AC=BC do tam giaực ABC ủeàu vaứ AD=BE=CF (gt)
Suy ra AF=BD=CE (3)
Tửứ (1), (2) vaứ (3) suy ra ADF=BED=CFE
Neõn DE=EF=FD do ủoự DEF laứ tam giaực ủeàu.
Baứi 2:
Cho tam giaực ABC laứ tam giaực ủeàu. Treõn tia ủoỏi cuỷa tia AB laỏy ủieồm H, treõn tia ủoỏi cuỷa tia BC laỏy ủieồm I, treõn tia ủoỏi cuỷa tia CA laỏy ủieồm K. Chửựng toỷ raống tam giaực HIK laứ tam giaực ủeàu.
Baứi 3:
Cho tam giaực ABC laứ tam giaực ủeàu. Treõn caùnh AB laỏy ủieồm D sao cho AD= 1/3AB, treõn caùnh BC laỏy ủieồm E sao cho BE=1/3BC, treõn caùnh CA laỏy ủieồm F sao cho CF=1/3CA. AE caột CD vaứ BF theo thửự tửù taùi M vaứ N, CD caột BF taùi P. Chửựng minh MNP laứ tam giaực ủeàu.
Giaỷi
4. Củng cố: (2')
- Các phương pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông cân, chứng minh tam giác đều.
- Đọc bài đọc thêm SGK - tr128
5. Hướng dẫn học ở nhà:(4')
- Làm bài tập 48; 52 SGK , bài tập phần tam giác cân - SBT
- Học thuộc các định nghĩa, tính chất SGK.
Caứ Mau, ngaứy thaựng naờm 20
Kyự duyeọt
Traàn Thũ Tuyeỏt Nhung
Tuaàn 24
ẹềNH LYÙ PITAGO
I. Mục tiêu:
-Kiến thức: Tiếp tục củng cố định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán.
-Thái độ: Giáo dục ý thức học tập và biết liên hệ với thực tế.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
III. Các phương pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV. Tieỏn trỡnh dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Học sinh 1: Phát biểu định lí Py-ta-go, MHI vuông ở I hệ thức Py-ta-go ...
- Học sinh 2: Phát biểu định lí đảo của định lí Py-ta-go, GHE có tam giác này vuông ở đâu.
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
- Học sinh đọc kĩ đầu bìa.
? Cách tính độ dài đường chéo AC.
- Dựa vào ADC và định lí Py-ta-go.
- Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời giải.
- Học sinh dùng máy tính để kết quả được chính xác và nhanh chóng.
- Yêu cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL.
- 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL của bài.
? Nêu cách tính BC.
- Học sinh : BC = BH + HC, HC = 16 cm.
? Nêu cách tính BH?
- HS: Dựa vào AHB và định lí Py-ta-go.
- 1 học sinh lên trình bày lời giải.
? Nêu cách tính AC?.
- HS: Dựa vào AHC và định lí Py-ta-go.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 135
- Học sinh quan sát hình 135
? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì.
- Học sinh trả lời.
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày.
Bài tập 59 (7')
xét ADC có
Thay số:
Vậy AC = 60 cm
Bài tập 60 (tr133-SGK) (12')
2
1
16
12
13
B
C
A
H
GT
ABC, AH BC, AB = 13 cm
AH = 12 cm, HC = 16 cm
KL
AC = ?; BC = ?
Bg:
. AHB có
BH = 5 cm BC = 5+ 16= 21 cm
. Xét AHC có
Bài tập 61 (tr133-SGK)
Theo hình vẽ ta có:
Vậy ABC có AB = , BC = ,
AC = 5
4. Củng cố: (3')
- Định lí thuận, đảo của định lí Py-ta-go.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(4')
- Làm bài tập 62 (133)
HD: Tính
Vậy con cún chỉ tới được A, B, D.
Caứ Mau, ngaứy thaựng naờm 20
Kyự duyeọt
Traàn Thũ Tuyeỏt Nhung
Tuaàn 25
ôn tập chương II (t1)
I. Mục tiêu:
- Kieỏn thửực Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Kyỷ naờng Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính toán, vẽ hình ...
Thaựi ủoọ Tớnh chớnh xaực ,caồn thaọn
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 67-tr140 SGK, bài tập 68-tr141 SGK, bài tập 69 tr141 SGK, giấy trong ghi cá trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác-tr138 SGK, thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.
- Học sinh: bút dạ, làm các câu hỏi phần ôn tập chơng, thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
III Tieỏn trỡnh daùy hoùc
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1 (tr139-SGK)
- 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập ra bảng phụ (chỉ có câu a và câu b)
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Giáo viên đa nội dung bài tập ra bảng phụ.
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
- Với các câu sai giáo viên yêu cầu học sinh giải thích.
- Các nhóm cử đại diện đứng tại chỗ giải thích.
- GV yêu cầu học sinh trả lời câu 2-SGK.
- 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đưa bảng phụ nội dung tr139.
- Học sinh ghi bằng kí hiệu.
? trả lời câu hỏi 3-SGK.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên đa nội dung bài tập 69 lên bảng phụ.
- Học sinh độc đề bài.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình và ghi GT, Kl.
- Giáo viên gợi ý phân tích bài.
- Học sinh phân tích theo sơ đồ đi lên.
AD A
AHB = AHC
ABD = ACD
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Các nhóm thảo luận làm ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong chiếu lên máy chiếu.
- Học sinh nhận xét.
I. Ôn tập về tổng các góc trong một tam giác (18')
- Trong ABC có:
- Tính chất góc ngoài:
Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó.
Bài tập 68 (tr141-SGK)
- Câu a và b đợc suy ra trực tiếp từ định lí tổng 3 góc của một tam giác.
Bài tập 67 (tr140-SGK)
- Câu 1; 2; 5 là câu đúng.
- Câu 3; 4; 6 là câu sai
II. Ôn tập về các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác (20')
Bài tập 69 (tr141-SGK)
2
1
2
1
a
H
B
A
C
D
GT
; AB = AC; BD = CD
KL
AD a
Chứng minh:
Xét ABD và ACD có
AB = AC (GT)
BD = CD (GT)
AD chung
ABD = ACD (c.c.c)
(2 góc tơng ứng)
Xét AHB và AHC có:AB = AC (GT); (CM trên); AH chung.
AHB = AHC (c.g.c)
(2 góc tơng ứng)
mà (2 góc kề bù)
2
Vậy AD a
4. Củng cố: (')
5. Hớng dẫn học ở nhà:(3')
- Tiếp tục ôn tập chơng II.
- Làm tiếp các câu hỏi và bài tập 70 73 (tr141-SGK)
- Làm bài tập 105, 110 (tr111, 112-SBT)
Caứ Mau, ngaứy thaựng naờm 20
Kyự duyeọt
Traàn Thũ Tuyeỏt Nhung
Tuaàn 26
ôn tập chương II (t2)
I. Mục tiêu:
- Kieỏn thửực Học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.
- Kyỷ naờng Vận dụng các biểu thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán chứng minh, ứng dụng thực tế.
Thaựi ủoọ Tớnh chớnh xaực ,caồn thaọn
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi nội dung một số dạng tam giác đặc biệt, thớc thẳng, com pa, êke.
PPVấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
IV Tieỏn trỡnh daùy hoùc
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
? Trong chơng II ta đã học những dạng tam giác đặc biệt nào.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
? Nêu định nghĩa các tam giác đặc biệt đó.
- 4 học sinh trả lời câu hỏi.
? Nêu các tính chất về cạnh, góc của các tam giác trên.
? Nêu một số cách chứng minh của các tam giác trên.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- 3 học sinh nhắc lại các tính chất của tam giác.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 70
- Học sinh đọc kĩ đề toán.
? Vẽ hình ghi GT, KL.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
- Yêu cầu học sinh làm các câu a, b, c, d theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận, đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giáo viên đa ra tranh vẽ mô tả câu e.
? Khi và BM = CN = BC thì suy ra đợc gì.
- HS: ABC là tam giác đều, BMA cân tại B, CAN cân tại C.
? Tính số đo các góc của AMN
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? CBC là tam giác gì.
I. một số dạng tam giác đặc biệt (18')
II. Luyện tập (25')
Bài tập 70 (tr141-SGK)
O
K
H
B
C
A
M
N
GT
ABC có AB = AC, BM = CN
BH AM; CK AN
HB CK O
KL
a) AMN cân
b) BH = CK
c) AH = AK
d) OBC là tam giác gì ? Vì sao.
c) Khi ; BM = CN = BC
tính số đo các góc của AMN xác định dạng OBC
Bg:
a) ABM và ACN có
AB = AC (GT)
(cùng = 1800 - )
BM = CN (GT)
ABM = ACN (c.g.c)
AMN cân
b) Xét HBM và KNC có
(theo câu a); MB = CN
HMB = KNC (c.huyền – g.nhọn) BH = CK
c) Theo câu a ta có AM = AN (1)
Theo chứng minh trên: HM = KN (2)
Từ (1), (2) ABH = ACKHA = AK
d)(HMB = KNC) mặt khác (đối đỉnh) (đối đỉnh) OBC cân tại O
e) Khi ABC là đều
ta có BAM cân vì BM = BA (gt)
tơng tự ta có
Do đó
Vì
tơng tự ta có
OBC là tam giác đều.ACN có
a
4. Củng cố: (1')
- Cần nắm chắc các trường hợp bằng nhau của tam giác và áp dụng nó vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
- áp dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để cm đoạn thẳng bằng nhau, cm góc bằng nhau.
V. Hớng dẫn học ở nhà:(1')
- Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập ôn tập chơng II
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra.
Caứ Mau, ngaứy thaựng naờm 20
Kyự duyeọt
Traàn Thũ Tuyeỏt Nhung
Tuaàn 27 ẹễN THệÙC ẹOÀNG DAẽNG
I-MUẽC TIEÂU :
Kieỏn thửực HS ủửụùc cuừng coỏ kieỏn thửực veà bieồu thửực ủaùi soỏ , ủụn thửực thu goùn , ủụn thửực ủoàng daùng
Kyỷ naờng HS ủửụùc reứn kyừ naờng tớnh giaự trũ cuỷa moọt bieồu thửực ủaùi soỏ ,tớnh tớch caực ủụn thửực , tớnh toồng vaứ hieọu caực ủụn thửực ủoàng daùng ,tỡm baọc cuỷa ủụn thửực .
Thaựi ủoọ Reứn tớnh caồn thaọn chớnh xaực
II- CHUAÅN Bề :
Baừng phuù ủeồ sửừa baứi 18 sgk/35,
Phieỏu hoùc taọp , baỷng hoaùt ủoọng nhoựm
III- TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC :
Oồn ủũnh : kieồm tra sú soỏ hoùc sinh
Caực hoaùt ủoọng chuừ yeỏu :
Hoaùt ủoọng cuỷa Gv
Hoaùt ủoọng cuỷa hs
Ghi baỷng
2x2y
Hoaùt ủoọng 1: Baứi cuừ
Goùi 2 hs leõn baỷng tớnh baứi 18 moói hs moọt coọt
GV cho hs Sửừa baứi vaứ gheựp chửừ
Hoaùt ủoọng 2: Baứi luyeọn taùi lụựp
-GV yeõu caàu hs laứm baứi 19 sgk
? ta coự theồ thửùc hieọn pheựp tớnh cuỷa 2 ủụn thửực naứy ủửụùc khoõng ? vỡ ?
-yeõu caàu hs laứm baứi 22 sgk vaứo vụỷ
-goùi hs nhaọn xeựt vaứ sửừa baứi
-GV lửu yự caựch vieỏt traựnh sai laàm
-Cho hs thaỷo luaọn nhoựm baứi 23
goùi nhoựm laứm xong trửụực trỡnh baứy lửu yự caựch suy dieón
-Cho hs laứm baứi 22 SBT treõn phieỏu hoùc taọp
-GV kieồm tra keỏt quaỷ tieỏp thu cuỷa hs baống caựch cho hs ủửa phieỏu hoùc taọp leõn cao ủeồ kieồm tra
-GV sửừa sai
Hoaùt ủoọng 3: Daởn doứ
VN oõn lyự thuyeỏt phaàn ủụn thửực , ủụn thửực thu goùn
-BVN:20;21;sgk/36
19,21,23 SBT/12
chuaồn bũ baứi : ẹa thửực
2 hs leõn baỷng ủoàng thụứi sửừa baứi 18 sgk/35
-HS laứm baứi 19 vaứo vụỷ , moọt hs leõn baỷng laứm
- 2 hs leõn baỷng ủoàng thụứi laứm baứi 22 caỷ lụựp cuứng laứm vaứ ủoỏi chửựng
-HS thaỷo luaọn nhoựm baứi 23
-ẹaùi dieọn moọt nhoựm trỡnh baứy
-HS laứm baứi 22 SBT/12 treõn phieỏu hoùc taọp
-HS ủửa phieỏu hoùc taọp leõn ủeồ kieồm tra
Baứi 18:sgk/35
V : 9/2 x2 ệ :17/3 xy
N:1/2 x2 U: -12x2y
H: 3xy EÂ:6xy2
Aấ:0 L: -2/5 x2
LEÂ VAấN HệU
Baứi 19 sgk/36: tớnh giaự trũ bieồu thửực :
16x2y5 –2 x3y2 taọi x=0,5; y=-1
= 16.(0,5)2 (-1)5- 2 .0,53 (-1)2=
-4 –1/4=-17/4
Baứi 22: Tớnh tớch caực ủụn thửực sau ,tỡm ủửụùc baọc cuỷa ủụn thửực keỏt quaỷ
laứ ủụn thửực coự baọc 7
coự baọc 8
Baứi 23 sgk/36: ủieàn caực ủụn thửực thớch hụùp vaứo oõ troỏng :
a) 3 x2y + =5x2y
-5x2
b) -2x2 =-7x2
c) + + =x5
Baứi 22 SBT/12: Tớnh
xyz – 5xyz= (1-5) xyz=-4xyz
x2 –1/2 x2-2x2 =(1-1/2-2)x2=
=-3/2 x2
Caứ Mau, ngaứy thaựng naờm 20
Kyự duyeọt
Traàn Thũ Tuyeỏt Nhung
Tuaàn 28
QUAN HEÄ GIệếA GOÙC VAỉ CAẽNH ẹOÁI DIEÄN TRONG TAM GIAÙC
I. Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
-Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đó để so sánh các đoạn thẳng, các góc trong tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu của bài toán, biết ghi GT, KL, bước đầu biết phân tích để tìm hướng chứng minh, trình bày bài, suy luận có căn cứ.
-Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập
II. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ nội dung bài tập 6.
PPVấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận, phân tích đi lên
III tieỏn trỡnh daùy hoùc :
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Học sinh 1: phát biểu định lí về quan hệ giữa góc đối diện với cạnh lớn hơn, vẽ hình ghi GT, KL
- Học sinh 2: phát biểu định lí về quan hệ giữa cạnh đối diện với góc lớn hơn, vẽ hình ghi GT, KL
3. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài toán.
- 1 học sinh đọc bài toán
- Cả lớp vẽ hình vào vở.
? Ghi GT, KL của bài toán.
- 1 học sinh lên trình bày.
? Để so sánh BD và CD ta phải so sánh điều gì.
- Ta so sánh với
? Tương tự em hãy so sánh AD với BD.
- Học sinh suy nghĩ.
- 1 em trả lời miệng
? So sánh AD; BD và CD.
- G
File đính kèm:
- TU CHON TOAN 7 T 20 35.doc