A/Mục tiêu
Học xong buổi học này HS cần phải đạt đ-ợc :
Kiến thức
- Ôn tập các hệ thức về cạnh và đ-ờng cao trong tamgiác vuông
- Ôn tập định nghĩa và tính chất các tỉ số l-ợng giác của góc nhọn
- Học sinh vận dụng đ-ợc các kiến thức đã học để giải bài tập
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức, định nghĩa, tính chất
- Nâng cao khả năng t- duy
Thái độ
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, cần cù, chịu khó
28 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn môn Hình học 9 - Trường THCS Hồng Hưng - Năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Hình học
Ngày soạn : 13/10/11
Ngày dạy : 18/10/11
Chủ đề 1 Hệ thức l−ợng trong tam giác vuông
Buổi 1 Một số hệ thức về cạnh và đ−ờng cao trong tam giác vuông
tỉ số l−ợng giác của góc nhọn
A/Mục tiêu
Học xong buổi học này HS cần phải đạt đ−ợc :
Kiến thức
- Ôn tập các hệ thức về cạnh và đ−ờng cao trong tam giác vuông
- Ôn tập định nghĩa và tính chất các tỉ số l−ợng giác của góc nhọn
- Học sinh vận dụng đ−ợc các kiến thức đã học để giải bài tập
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức, định nghĩa, tính chất
- Nâng cao khả năng t− duy
Thái độ
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, cần cù, chịu khó
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Th−ớc, compa, máy tính
- HS: Th−ớc, compa, máy tính
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức – sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ (10 phút)
- HS1: Vẽ hình và viết các hệ thức về cạnh và đ−ờng cao trong tam giác
vuông
- HS2: Phát biểu bằng lời các hệ thức trên
III. Bài mới (105 phút)
Hệ thức giữa cạnh và đ−ờng cao trong tam giác vuông
I. Lí thuyết:
Cho ABC∆ vuông tại A, đ−ờng cao AH với các kí hiệu qui −ớc nh− hình vẽ
1. 2 . 'b a b= 2 . 'c a c=
2. 2 '. 'h b c=
3. . .a h b c=
4. 2 2 2
1 1 1
h b c
= +
II. Bài tập:
Bài 1:
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
GT 5
6
AB
AC
=
AH = 30 cm
KL Tính HB , HC
Giải:
- Xét ∆ ABH và ∆ CAH
Có 090AHB AHC= = ; ABH CAH= (cùng phụ với góc BAH )
⇒ ∆ ABH ∆ CAH (g.g)
⇒ AB AH
CA CH
= ⇒ 5 30
6 CH
= ⇒ 30.6 36
5
CH = = m
+) Mặt khác BH.CH = AH2 ( định lí 2) ⇒ BH = 25
36
30
CH
AH 22
== ( cm )
Vậy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm )
Bài 2:
Cho ∆ABC vuông ở A có AB = 6cm, AC = 8cm.
Từ A kẻ đ−ờng cao AH xuống cạnh BC
a) Tính BC, AH
b) Tính C
c) Kẻ đ−ờng phân giác AP của BAC ( P ∈ BC ). Từ P kẻ PE và PF lần
l−ợt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AEPF là hình gì ?
Giải:
a) Xét ABC∆ vuông tại A
Ta có: 2 2 2BC =AB + AC ( đ/l Pytago) ⇒ 2 2 2BC = 6 + 8 = 36 + 64 = 100 ⇒ BC = 10cm
+) Vì AH ⊥BC (gt) ⇒ AB.AC = AH.BC ⇒ . 6.8AH = 4,8
10
AB AC
BC
= =
b) Ta có: 6sinC = 0,6
10
AB
BC
= ≈ ⇒ C ≈ 370
c) Xét tứ giác AEPF có: BAC = AEP= 090AFP = (1)
Mà APE∆ vuông cân tại E ⇒ AE = EP (2)
Từ (1); (2) ⇒ Tứ giác AEPF là hình vuông
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Tính cạnh bên theo a và h với BC = a,
đ−ờng cao AH = h.
H−ớng dẫn: Tam giác ABC cân có AH là
đ−ờng cao nên cũng là đ−ờng trung tuyến
=> HB = HC = a
2
- áp dụng định lí Py – ta – go đối với tam
giác vuông AHB, tính đ−ợc
AB = AC =
2 2
4h a
2
+
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có 0B 60= , đ−ờng cao AH.
S
5AB
AC 6
=
P
E
F
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Hình học
Chứng minh CH AC 3
AH AB
= =
H−ớng dẫn:
Tam giác ABC có 0B 60= => Tam giác ABC vuông
tại A là nửa tam giác đều cạnh BC, đ−ờng cao AC
Ta có: AC = 2AB 3 ACAB 3 3 (1)
2 AB
= => =
T−ơng tự: Tam giác AHC cũng là nửa tam giác đều
=> CH 3
AH
= (2)
Từ (1) và (2) => đpcm
*) L−u ý: Độ dài đ−ờng cao của tam giác đều cạnh
a là a 3
2
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết BC = 25 cm, AB = 20 cm
a) Tính cạnh AC, đ−ờng cao AH, các đoạn thẳng BH, CH
b) Kẻ từ H đ−ờng thẳng song song với AB, đ−ờng thẳng này cắt AC tại N
Tính HN, AN, NC = ?
c) Tia phân giác của góc AHB cắt cạnh AB tại M. Tính độ dài các đoạn
thẳng AM, BM, MN = ?
H−ớng dẫn:
1. AC = 15 cm (py – ta - go)
AH = 12 cm; CH = 9 cm; BH = 16 cm
2. HN = 7,2 cm; AN = 9,6 cm;
NC = 5, 4 cm
3. Theo tính chất đ−ờng phân giác
trong tam giác ta có:
MB HB 4 MB 4
MA HA 3 MA MB 7
= = => =
+
=> MB 11,43cm;MA 8,57cm≈ ≈
và MN 12,9cm≈ (py – ta – go)
Bài 6: Cho tam giác ABC, biết AB = 11 cm, AC = 15 cm, BC = 20 cm. Kẻ
đ−ờng cao AH.
a) Chứng minh hệ thức sau: 2 2 2 2HC HB AC AB− = −
b) Tính HC, HB, AH = ?
H−ớng dẫn:
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
a) Trong tam giác vuông ABH, ta có
2 2 2
AH AB HB= −
Trong tam giác vuông ACH, ta có
2 2 2
AH AC HC= −
2 2 2 2
2 2 2 2
AB HB AC HC
HC HB AC AB
=> − = −
=> − = −
b) áp dụng hệ thức ở câu a tính đ−ợc HC – HB = 5,2 mà HC + HB = 20
=> HC = 12,6 cm; HB = 7,4 cm. Tính đ−ợc AH 8,14cm≈
Tỉ số l−ợng giác của góc nhọn
I - Lí thuyết:
a) Định nghĩa các tỉ số l−ợng giác của góc nhọn
cạnh đối
sin
cạnh huyền
α = cạnh kềcos
cạnh huyền
α =
cạnh đối
tan
cạnh kề
α = cạnh kềcot
cạnh đối
α =
Ghi nhớ: sin đi học , cos không h−, tang đoàn kết, côtang kết đoàn.
b) Bảng tỉ số l−ợng giác của một số góc đặc biệt:
α
Tỉ số l−ợng giác 30
0 450 600
sinα 1
2
2
2
3
2
cosα 3
2
2
2
1
2
tanα 3
3
1 3
cotα 3 1 3
3
c) Một số tính chất của các tỉ số l−ợng giác
+) Định lí về tỉ số l−ợng giác của hai góc phụ nhau
Cho hai góc α và β phụ nhau. Khi đó:
sinα = cosβ; cosα = sinβ; tanα = cotβ; cotα = tanβ.
+) Cho 0 00 90< α < . Ta có:
2 20 sin 1; 0 cos 1; sin cos 1< α < < α < α + α =
sin costan ; cot ; tan .cot 1
cos sin
α αα = α = α α =
α α
d) So sánh các tỉ số l−ợng giác
0 0
1 2 1 2 1 2 1 2 1 20 90 sin sin ;cos cos ;tan tan ;cot cot α α α α
II - Bài tập:
α
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Hình học
Bài 1: Cho cosα = 0,8. Hãy tìm sin , tan , cotα α α (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ t−)
H−ớng dẫn: áp dụng các hệ thức sau để tính
2 2 sin cossin cos 1; tan ; cot
cos sin
α αα + α = α = α =
α α
Kết quả: sin 0,6; tan 0,75; cot 1,3333α = α = α ≈
Bài 2: Hãy tìm sinα; cosα (làm tròn đến chữ số thập phân thứ t−) nếu biết
a) tanα = 1
3
b) cotα = 3
4
H−ớng dẫn:
a) tanα = 1
3
=> α là một góc nhọn của tam giác vuông có hai cạnh góc
vuông là 1 và 3, từ đó tính đ−ợc cạnh huyền khoảng 3,1623
=> sin 0,3162α ≈ ; cos 0,9487α ≈
b) T−ơng tự: sin 0,8α = ; cos 0,6α =
Bài 3:
Cho hình vẽ:
Biết AB = 4; 0 0 0ABC 80 ;ACB 30 ;BAC 70= = =
Lập một ph−ơng trình tính x = AC = ?
H−ớng dẫn: áp dụng định nghĩa các tỉ số
l−ợng giác của góc nhọn đối với các tam giác
vuông ABH và ACH, rồi suy ra ph−ơng trình
x.sin300 = 4sin800
Bài 4: Cho hình vẽ
Hãy tính sinL (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ t−)
H−ớng dẫn:
Giải t−ơng tự bài tập 6
Kết quả: sinL =
0
2,8.sin30
0,3333
4,2
≈
Bài 5:
1. Chứng minh các hệ thức 2
2
1tan 1
cos
α + =
α
; 2
2
1cot 1
sin
α + =
α
2. áp dụng tính sin ,cos ,tan ,cotα α α α khi biết tan α = 2
H−ớng dẫn:
1. áp dụng các hệ thức sau để chứng minh
2 2 sin cossin cos 1; tan ; cot
cos sin
α αα + α = α = α =
α α
2. Kết quả: sin 0,8944;cos 0,4472;cot 0,5α ≈ α ≈ α =
Bài 6:
1. So sánh các tỉ số l−ợng giác sau:
H
C B
A
70°
30 ° 80 °
4
x
30 °
4,2
2,8 M
L
N
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
a) 0 0sin20 và sin70 b) 0 0cos80 và cos10 c) 0 0sin36 và cos36
2. Sắp xếp các tỉ số l−ợng giác sau theo thứ tự giảm dần
0 0 0 0 0
sin24 ;cos42 ;cos72 ;sin29 ;cos13
H−ớng dẫn: áp dụng định lí về tỉ số l−ợng giác của hai góc phụ nhau, đ−a
về cùng một tỉ số l−ợng giác sin hoặc cosin để so sánh
Kết quả: 0 0 0 0 0cos13 cos42 sin29 sin21 cos72> > > >
Bài 7: Tính giá trị biểu thức
a) A = 0 0 03sin60 2cos30 3tan60− +
b) 0 2 0 2 0B 3 2sin30 2cos 60 3tan 45= − + −
H−ớng dẫn: A = 7 3
2
b) B = 1
2
−
III. Củng cố - Luyện tập (60 phút)
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 16 cm, AH là đ−ờng cao và AH =
6 cm. Một điểm D thuộc BH sao cho BD = 3,5 cm. Chứng minh tam giác DAC
vuông.
H−ớng dẫn:
Tr−ớc hết tính DC = 16 – 3,5 = 12,5 cm
AH là đ−ờng cao => AH cũng là đ−ờng
trung tuyến => HC = 8 cm
áp dụng định lí Py – ta – go đối với
tam giác vuông HAC tính đ−ợc AC = 10
DH = BH – BD = 4,5 cm
áp dụng định lí Py – ta – go đối với tam giác vuông HAD tính đ−ợc AD = 7,5
cm. Vận dụng định lí đảo của định lí Py – ta – go đối với tam giác ADC,
chứng minh nó vuông tại A
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 12 cm. Tính chiều dài hai
cạnh góc vuông, biết AB = 2 AC
3
H−ớng dẫn: áp dụng định lí Py – ta – go để giải
Kết quả chiều dài hai cạnh góc vuông: AC = 9,98 cm; AB = 6,65 cm
Bài 3: Cho (O), đ−ờng kính AB = 26,5 cm; vẽ dây cung AC = 22,5 cm. Gọi H
là hình chiếu của C trên AB, nối C với B.
Tính BC, AH, BH, CH và OH ?
H−ớng dẫn:
- Tr−ớc hết chứng minh tam giác ABC vuông tại C
- áp dụng các hệ thức về cạnh và đ−ờng cao trong
tam giác vuông để tính, kết quả nh− sau:
BC = 14 cm; AH = 19,1 cm; BH = 7,4 cm;
CH = 11,9 cm; OH = 5,9 cm.
O H
C
B A
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Hình học
Bài 4: Hình thang cân ABCD, đáy lớn AB = 30 cm, đáy nhỏ CD = 10 cm và
0A 60=
1. Tính cạnh BC
2. Gọi M, N lần l−ợt là trung điểm của AB và CD . Tính MN = ?
H−ớng dẫn:
1. Kẻ DE AB,CF AB⊥ ⊥
Chứng minh DAE CBF∆ = ∆
=> AE = BF = AB CD
2
−
=10 cm
Tam giác CBF là nửa tam giác đều
=> BC = 2BF = 20 cm
2. Tr−ớc hết chứng minh MN = CF
Nối AN, BN và chứng minh ADN BCN(c.g.c)∆ = ∆ => AN = BN
=> Tam giác ANB cân tại N, có MA = MB => MN AB⊥
=> MN = CF = BF.tan600 = 10 3 cm
Bài 5: Chứng minh các hệ thức sau:
a) 1 cot tan 1
1 cot tan 1
+ α α +
=
− α α −
b) 4 4 2 2sin cos 1 2sin cosα + α = − α α
c)
2 2 4
4
2 2 4
sin cos cos tan
cos sin sin
α − α + α
= α
α − α + α
H−ớng dẫn:
a) Thay 1cot
tan
α =
α
b) Sử dụng hằng đẳng thức bình ph−ơng của tổng
c)VT =
2 2 2 2 2 4 4
2 2 2 2 2 4
sin cos (1 cos ) sin (1 cos ) sin tan VP
cos sin (1 sin ) cos (1 sin ) cos
α − α − α α − α α
= = = α =
α − α − α α − α α
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau
a) P =
2 2
2
1 4sin cos
(cos sin )
− α α
α + α
b)
2 2
2sin cos 1Q
cos sin
α α −
=
α − α
Kết quả: P = ( )2cos sinα − α b) Q = tan 1
tan 1
α −
α +
Bài 7: Cho tam giác ABC có AB = a, BC = a 3 , AC = a 2
1. Chứng minh tam giác ABC vuông
2. Tính các tỉ số l−ợng giác của góc B và tính góc B
3. Suy ra các tỉ số l−ợng giác của góc C
H−ớng dẫn:
1. Dùng định lí đảo của Py – ta – go để chứng minh
2. sinB 0.8165; cosB 0,5774; tanB 1,4142; cotB 0,7071≈ ≈ ≈ ≈ => 0B 54 44'≈
3. áp dụng định lí về tỉ số l−ợng giác của hai góc phụ nhau
Bài 8:
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
Chứng minh giá trị các biểu thức sau đây không phụ thuộc vào góc α
a) A = 4 2 2 2cos cos . sin sinα + α α+ α
b) B = 2 2(tan cot ) (cot tan )α + α − α − α
Kết quả:
a) A = 1 => Giá trị biểu thức A không phụ thuộc vào góc α
b) B = 4 => Giá trị biểu thức B không phụ thuộc vào góc α
Bài 9: Cho đa giác lồi ABCD có AB = AC = AD = 10 cm, 0 0B 60 và A = 90=
1. Tính đ−ờng chéo BD
2. Tính khoảng cách BH và DK từ hai điểm B và D đến AC
3. Tính HK
4. Vẽ BE vuông góc với DC kéo dài. Tính BE, CE, DC
Kết quả:
1. BD = 10 2 cm
2. Tam giác ABC đều => BH = AB.sin600 = 5 3 cm; DK = 5 cm
3. HK = 5( 3 1)cm−
4. Tam giác BEC vuông cân => BE = CE = 5 2 cm ; DC = 5( 6 2 )cm−
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đ−ờng cao AH chia BC thành hai
đoạn BH = 5cm, CH = 20cm. Chứng minh tan B = 4tan C.
Bài 11: Không dùng máy tính bỏ túi hay bảng l−ợng giác , hãy chứng minh:
a)
0
0
sin30 1
cos60
= b) 0 0 0 0tan32 .cot32 (tan47 cot43 ) 1− − =
c) sin 1cos
cot cos
α + α =
α α
V. H−ớng dẫn về nhà (5 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa. Giải tiếp các bài tập sau:
Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đ−ờng cao AH. Biết AB = 20; AC = 15 .
a) Tính cạnh huyền BC
b) Tính BH, HC, AH
Bài 2:
Cho ABC∆ ABC vuông ở A có AB = 15cm, BC = 17cm.
Từ A kẻ đ−ờng cao AH xuống cạnh BC
a) Tính AC, AH
b) Tính số đo C ; B
Bài 3: Hãy lập công thức tính
a) Đ−ờng chéo của hình vuông cạnh a
b) Đ−ờng cao của tam giác đều cạnh a
c) Diện tích của tam giác đều cạnh a
Kết quả: a) a 2 b) a 3
2
c)
2a 3
4
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Hình học
Bài 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, vẽ đ−ờng chéo AC. Tính các tỉ
số l−ợng giác của góc ACB
Bài 5: Cho biết 1cos
3
α = . Tính giá trị biểu thức sau: P = 2 23sin 4cosα + α
Kết quả: P = 28
9
D/Bổ sung
*******************************
Ngày soạn : 16/10/11
Ngày dạy : 21/10/11
Chủ đề 1 Hệ thức l−ợng trong tam giác vuông
Buổi 2 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
A/Mục tiêu
Học xong buổi học này HS cần phải đạt đ−ợc :
Kiến thức
- Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông; học sinh biết
vận dụng các hệ thức trong việc tính toán, chứng minh
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập, tính toán, trình bày
Thái độ
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, cần cù, chịu khó
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Th−ớc, th−ớc đo độ, máy tính bỏ túi
- HS: Th−ớc, th−ớc đo độ, máy tính bỏ túi
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức- sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ (10 phút)
- HS1: Phát biểu định lí các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông ?
- HS2: Vẽ tam giác vuông ABC rồi viết các hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác đó
III. Bài mới (105 phút)
1. Lí thuyết:
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = a.sinB; c = a.sinC
b = a.cosC; c = a.cosB
b = c.tanB; c = b.tanC
b = c.cotC; c = b.cotB
=> a = b c b c
sinB sinC cosC cosB
= = =
2. Bài tập:
Bài 1: Cho tam giác ABC, đ−ờng cao AH (H BC∈ ),
0B 42 ,AB 12cm,BC 22cm= = = . Tính cạnh và góc của tam giác ABC ?
Kết quả:
0
0
AH 8,03cm
BH 8,917cm
CH 13,082cm
tanC 0,6138 C 32
BAC 106
AC 15,153cm
≈
≈
≈
≈ => ≈
≈
≈
Bài 2: Chứng minh rằng nếu một tam giác có hai cạnh bằng a và b, góc
nhọn tạo bởi hai đ−ờng thẳng đó bằng α thì diện tích của tam giác đó là
S = 1 absin
2
α
H−ớng dẫn: Xét hai tr−ờng hợp tam giác ABC nhọn hoặc tù
Bài 3: Tam giác ABC có :
AB = 16 cm, AC = 14 cm và 0B 60=
a) Tính BC
b) Tính diện tích tam giác ABC
H−ớng dẫn: Kẻ AH vuông góc với BC
Kết quả:
a) BC = 10 cm
b) S 269,28cm≈
Bài 4: Một hình bình hành có hai cạnh là
10 cm và 12 cm, góc tạo bởi hai cạnh đó
bằng 1500. Tính diện tích hình bình hành
đó ?
H−ớng dẫn: Kẻ AH ⊥ BC => 0BAH 60=
22
42 °
H
CB
A
12
α α
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Hình học
AH = 5 cm và S = AH.AD = 60 cm2
Bài 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn
AB = c, AC = b, BC = a. Chứng minh rằng: a b c
sinA sinB sinC
= =
H−ớng dẫn:
Kẻ AH ⊥ BC
sinB AC bAH AHsinB ,sinC
AB AC sinC AB c
b c (1)
sinB sinC
= = => = =
=> =
Kẻ CK ⊥ AB
CK CK sinB AC bsinB ,sinA
BC AC sinA BC a
b a (2)
sinB sinA
= = => = =
=> =
Từ (1) và (2) => đpcm
Bài 6: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = a, AC = b, BC = a
Chứng minh rằng: 2 2 2b a c 2accosB= + −
H−ớng dẫn:
Kẻ AH ⊥ BC
Ta có :
2 2 2 2
2 2
2 2 2
2 2 2 2
b AC AH CH (py - ta - go)
AH (BC BH)
AH BH 2BC.BH BC
AB BC 2BC.AB.cosB a c 2accosB
= = +
= + −
= + − +
= + − = + −
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở A, 0C ( 45 )= α α < , trung tuyến AM, đ−ờng
cao AH. Biết BC = a, AC = b, AH = h
a) Tính sin ,cos ,sin2α α α theo a, b, h
b) Chứng minh rằng: sin2 2sin .cosα = α α
H−ớng dẫn:
bha)sin ,cos
b a
α = α =
AMB là góc của tam giác cân AMC
=> AMB = 2α
sinAMB = sin2α = AH 2h
AM a
=
b) bhsin2 2. . 2sin .cos
b a
α = = α α
Bài 8: Cho tam giác ABC cân ở A, đ−ờng cao thuộc cạnh bên bằng h, góc ở
đáy bằng α . Chứng minh rằng:
2
ABC
hS
4sin .cos
=
α α
H−ớng dẫn:
α
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
2
ABC
Kẻ BE AC BE h
h hsin BC
BC sin
Kẻ AH BC
1 h=>AH=HC.tan BC.tan
2 2cos
1 hS AH.BC
2 4sin .cos
⊥ => =
α = => =
α
⊥
α = α =
α
= =
α α
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm
a) Tính BC, B,C
b) Đ−ờng phân giác của góc A cắt BC ở D. Tính BD, DC
c) Từ D kẻ DE AB,DF AC.⊥ ⊥ Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi và
diện tích của tứ giác AEDF ?
H−ớng dẫn:
a) BC = 10 cm; 0 0B 53 8';C 36 52'≈ ≈
b) áp dụng tính chất đ−ờng phân giác
trong tam giác, đ−ợc kết quả:
30 40BD cm;DC cm
7 7
= =
c) Tứ giác AEDF là hình vuông
Vì DF // AB => CDDF 24CFD CAB DF cm
AB BC 7
∆ ∆ => = => =∼
Chu vi : 96 cm
7
; Diện tích: 2576 cm
49
Bài 10: Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính:
a) 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0sin 12 sin 22 sin 32 sin 58 sin 68 sin 78+ + + + +
b) 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0cos 15 cos 25 cos 35 cos 55 cos 65 cos 75 3+ + + + + −
H−ớng dẫn: Sử sụng tỉ số l−ợng giác của hai góc phụ nhau và
2 2
sin cos 1α + α = , kết quả: a) 3 b) 0
IV. Củng cố - Luyện tập (60 phút)
Bài 1: Cho hình thang ABCD có 0A D 90= = ; AB = 30 cm; CD = 18 cm và BC
= 20 cm
a) Tính các góc ABC và BCD
b) Tính các góc DAC, ADB và các đ−ờng chéo AC, BD
H−ớng dẫn:
a) Kẻ CH AB BH 12cm⊥ => =
0 0cosB 0,6 B 53 BCD 127≈ => ≈ => ≈
b) CH = 16 cm
0 0tgDAC 1,125 DAC 48 22' ADB 61 56'
AC 24,1cm;BD 34cm
= => ≈ => ≈
≈ =
α
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Hình học
Bài 2: Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn AB = 20 cm, cạnh bên AD =8 cm
và tạo với đáy lớn AB góc 650
a) Tính đ−ờng cao DH, đáy nhỏ CD
b) Tính góc ABD và đ−ờng cao BD
H−ớng dẫn:
a) Kẻ DH AB,CK AB⊥ ⊥
DH 7,25cm;AH 3,38cm
CD HK 13,24cm
=> ≈ ≈
=> = ≈
b)
0ABD 23 34'
BD 18,13cm
≈
≈
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 cm, AC = 15 cm
1. Tính góc B
2. Phân giác trong góc B cắt AC tại I. Tính AI
3. Vẽ AH BI⊥ tại H. Tính AH
H−ớng dẫn:
1. 0B 56 19'≈
2. AI = 5,35 cm
3. AH = 4,72 cm
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông
b) Tính B,C, đ−ờng cao AH
c) Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần l−ợt là
P và Q. Chứng minh rằng: PQ = AM
Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất
H−ớng dẫn:
a) Dùng định lí đảo của định lí Py -
ta - go để chứng minh
b) 0 0B 36 52'; C 53 8'; AH 3,6cm≈ ≈ =
c) Tứ giác APMQ là hình chữ nhật
suy ra PQ = AM
PQ nhỏ nhất AM nhỏ nhất
AM vuông góc với BC
M H≡
IV. H−ớng dẫn về nhà (5 phút)
- Xem lại các bài đã chữa. Giải tiếp các bài tập sau:
Bài 1: Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính:
a) 2 2 14cos 6sin , biết sin
5
α − α α =
b) sin .cos , biết tan + cot 3α α α α =
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
Kết quả: a) 3,6 b) 1
3
Bài 16: Chứng minh với mọi góc α , thì mỗi biểu thức sau không phụ thuộc
vào α
a) 2A (sin + cos ) - 2sin .cos - 1= α α α α
b) 2B (sin - cos ) 2sin .cos + 1 = α α + α α
c) ( )2 2B (sin + cos ) sin cos + 2 = α α + α − α
Kết quả: a) A = 0 b) B = 2 c) C = 4
Bài 17: Cho 0 00 x 90< < . Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 6 6 2 2sin x cos x 1 3sin x.cos x+ = −
b) 4 4 2sin x cos x 1 2cos x− = −
c) 1 cosx sinx
sinx 1 cosx
−
=
+
D/Bổ sung
*******************************
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Hình học
Ngày soạn : 19/10/11
Ngày dạy : 25/10/11
Chủ đề 1 hệ thức l−ợng trong tam giác vuông
Buổi 3 vẽ thêm yếu tố phụ để chứng minh hệ thức
tính số đo góc và độ dài đoạn thẳng
A/Mục tiêu
Học xong buổi học này HS cần phải đạt đ−ợc :
Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu các hệ thức l−ợng trong tam giác vuông
- Học sinh biết vẽ yếu tố phụ một cách hợp lí để chứng minh các hệ thức
- áp dụng thành thạo hệ thức l−ợng để tính độ dài đoạn thẳng, tính số
đo góc
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận dụng, trình bày
- Rèn khả năng t− duy, vận dụng kiến thức
Thái độ
- Có tinh thần tự giác, tích cực trong học tập
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Th−ớc, êke
- HS: Th−ớc, êke
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức - sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới (145 phút)
Chứng minh hệ thức (80 phút)
1.Bài 1: Cho tứ giác ABCD có 0ADC + DCB = 90 CMR: 2 2 2 2AB + CD = AC + BD
- GV để cho học sinh suy nghĩ tìm
kiếm cách giải
- Nếu học sinh không làm đ−ợc thì
gợi ý: Các em có nhận xét gì về kết
luận của bài toán ? có liên quan tới
định lí Py-ta-go trong tam giác
vuông không ? Vậy liên quan đến
tam giác vuông nào ? dựa vào giả
thiết 0ADC + DCB = 180 ta cần tạo
ra ∆OCD vuông tại O bằng cách
kéo dài các cạnh AD và BC cắt
o
c
ba
d
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
nhau tại O.
Lời giải: Vì 0ADC + DCB = 90 nên hai đ−ờng thẳng AD và BC cắt nhau
Gọi O là giao điểm của AD và BC
Vì 0ADC + DCB = 90 ⇒ 0COD = 90
⇒ OAB, ODC, OAC, OBD∆ ∆ ∆ ∆ là các tam giác vuông tại O.
áp dụng định lí Pythagoras cho các OAB, ODC, OAC, OBD∆ ∆ ∆ ∆ vuông tại O
Ta có:
2 2 2AB = OA + OB
2 2 2CD = OC + OD
⇒ 2 2 2 2 2 2AB + CD = OA + OB + OC + OD (1)
2 2 2AC = OA + OC
2 2 2BD = OB + OD
2 2 2 2 2 2AC + BD = OA + OC + OB + OD (2)
Từ (1), (2) ⇒ 2 2 2 2AB + CD = AC + BD (tính chất bắc cầu) (đpcm)
2. Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD và K là một điểm thuộc miền trong của
hình chữ nhật . Chứng minh rằng: 2 2 2 2KA + KC = KB + KD
Phân tích: Bài toán có liên quan đến định lí
Pythagoras, các em kẻ đ−ờng phụ MN AB⊥
và trình bày lời giải nh− sau.
- Qua K kẻ MN AB⊥ ( nh− hình vẽ bên )
=> Tứ giác AMND và tứ giác BCNM là các
hình chữ nhật
⇒
AM = ND
MB = NC
và
AP = BQ
PD = QC
( )1
Xét KAM∆ : 2 2 2KA = AM + KM
KNC:∆ 2 2 2KC = NC + KN
⇒ 2 2 2 2 2 2KA + KC = AM + KM + NC + KN (2)
Xét KBM∆ : 2 2 2KB = BM + KM
KND:∆ 2 2 2KD = ND + KN
⇒ 2 2 2 2 2 2KB + KD = BM + KM + ND + KN (3)
Từ (1),(2),(3) ⇒ 2 2 2 2KA + KC = KB + KD (đpcm)
- Cách khác: Vẽ PQ AD⊥ và trình bày t−ơng tự
3. Bài 3:
Cho hình vuông ABCD, qua A vẽ một cát tuyến bất kì cắt các cạnh BC, DC
(hoặc đ−ờng thẳng chứa các cạnh đó) tại E, F.
CMR: 2 2 2
1 1 1
+ =
AE AF AD
Phân tích: Học sinh nhận thấy đẳng thức cần đ−ợc chứng minh có liên
quan tới hệ thức giữa cạnh và đ−ờng cao trong tam giác vuông. Do vậy cần
xác định một tam giác vuông có hai cạnh bằng AE, AF và có đ−ờng cao AD
từ nhận xét đó các em kẻ thêm đ−ờng phụ AK vuông góc với AF, từ đó các
em trình bày nh− sau.
Tr−ờng THCS Hồng H−ng Năm học
2011 - 2012
Giáo án Bồi d−ỡng HSG Phần Hình học
Lời giải:
Qua A kẻ đ−ờng thẳng vuông góc
với AF cắt đ−ơng thẳng chứa
cạnh CD tại K
- Xét ADK∆ và ABE∆
Có: 1 3A = A (cùng phụ với 2A )
AD = AB (cạnh hình
vuông)
0ADK = ABE = 90
Suy ra ADK∆ đồng dạng với ABE∆ (g.c.g)
2 2
AK = AE AK = AE⇒ ⇒
- Xét AKF∆ vuông tại A có AD KF⊥ ⇒ 2 2 2
1 1 1
AK AF AD
+ = hay 2 2 2
1 1 1
+ =
AE AF AD
Nhận xét:
Qua ba bài tập này b−ớc đầu các em hình thành đ−ợc ph−ơng pháp vẽ
đ−ờng phụ để giải bài toán về tam giác vuông và các cách triển khai theo
ph−ơng h−ớng đó. Tuy nhiên để hình thành cho học sinh kỹ năng vẽ thêm
đ−ờng phụ để giải bài toán về tam giác vuông . Giáo viên h−ớng dẫn HS
các bài tập sau.
4. Bài 4:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2BC, trên cạnh BC lấy điểm M bất kì
đ−ờng thẳng AM cắt cạnh CD kéo dài tại N
CMR: 2 2 2
1 1 1
4AM AN AB
+ =
- Phân tích: Dựa vào ví dụ 3 các em cũng tạo ra tam giác vuông ANS tuy
nhiên ch−a tìm ra lời giải , gợi ý nh− sau:
- Tam giác ABM đồng dạng với tam giác nào ? ( ADS∆ )
Cách giải:
Vì ABCD là hình chữ nhật
có AB = 2BC AB = 2AD ⇒
⇒ 1AD = AB
2
Từ A kẻ đ−ờng thẳng vuông góc
với AN cắt CD tại S
- Xét ADS∆ và ABM∆ có:
1 3A = A (cùng phụ với 2A )
0ADS = ABM = 90
Suy ra ADS∆ ABM∆ (g.g)
⇒
1
2
AD AS
AB AM
= = ⇒ 1
2
AS AM=
- Xét ANS∆ vuông tại A có AD NS⊥ Ta có: 2 2 2
1 1 1
AS AN AD
+ =
S
Tr−ờng THCS Hồng H−ng
Giáo viên: Phạm Văn Hiệu
⇒ 2 22
1 1 1
1 1
2 2
AN
AM AB
+ =
⇒ 2 2 2
4 1 4
AM AN AB
+ = ⇒ 2 2 2
1 1 1
4AM AN AB
+ = (đpcm)
- Qua bài tập 3 và 4 có thể cho học sinh thấy rằng cách giải hai ví dụ này là
một, đều phải kẻ thêm đ−ờng phụ để làm xuất hiện tam giác vuông và áp
dụng hệ thức giữa cạnh và đ−ờng cao trong tam giác vuông từ đó có cách kẻ
hợp lí.
5. Bài 5:
Cho hình bình hành ABCD, đ−ờng chéo lớn AC. Gọi E , F là các hình chiếu
của C lên các cạnh AB và AD. CMR: 2AB.AE + AF.BC = AC
Phân tích: Các em không tìm đ−ợc mối liên hệ giữa các cạnh với đ−ờng chéo
AC.
- Từ B kẻ đ−ờng thẳng BK vuông góc với AC
- Xét hai tam giác đồng dạng nào để
=> AC.AK = AB.AE (1)
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng khác để suy ra AC.CK = BC.AF (2)
từ đó tìm đ−ợc lời giải bài toán
Cách giải:
Từ B kẻ BK AC⊥ (hình vẽ bên)
- Xét AEC∆ và AKB∆ có
0
chung
AEC = AKB = 90
A
⇒
AEC∆ AKB∆ (g.g)
⇒ AE AC
AK AB
= ⇒ AB.AE = AC.AK (1)
- Xét AFC∆ và CKB∆ có:
CAF = BCK (so le trong)
0AFC = CKB = 90
Suy ra AFC∆ CKB∆ (g.g) ⇒ AF AC
CK BC
= ⇒ BC.AF = AC.CK (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AB.AE+ BC.AF = AC.AK+ AC.CK ⇒ AB.AE+ BC.AF = AC.(AK+ CK)
⇒ 2AB.AE+ BC.AF = AC.AC= AC (đpcm)
6. Bài
File đính kèm:
- He thuc luong trong tam giac vuong nam hoc 20112012.pdf