I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên
2/ Kỹ năng: Vận dụng làm bài tập.
3/ Thái độ: - Tự giác học tập, tư duy linh hoạt.
- Giải quyết được các vấn đề thực tế đơn giản.
II. CHUẨN BỊ: Sgk, shd, sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III. NỘI DUNG:
1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số, chuẩn bị vở, sách của học sinh
2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên
3. Luyện tập:
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2099 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 6 - Học kỳ II - Năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1: SỐ NGUYÊN
Tuần 20/Tiết 1: BÀI TẬP VỀ: PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên
2/ Kỹ năng: Vận dụng làm bài tập.
3/ Thái độ: - Tự giác học tập, tư duy linh hoạt.
- Giải quyết được các vấn đề thực tế đơn giản.
II. CHUẨN BỊ: Sgk, shd, sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III. NỘI DUNG:
1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số, chuẩn bị vở, sách của học sinh
2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên
3. Luyện tập:
Hoạt động của GV + HS
Ghi bảng
HĐ1 : Thực hiện phép tính cộng 2 số nguyên cùng dấu
- GV ghi đề bài
- Gọi 2 HS cùng lên bảng giải.
- Lớp nhận xét, kết hợp nhắc lại qui tắc.
- Nên tính thế nào?
- HS: Tính ôô trước
- Gọi 3 HS cùng lên bảng giải.
- Lớp nhận xét, kết hợp nhắc lại cách thực hiện và qui tắc đã áp dụng.
- Điền dấu >, < thích hợp
- HS trả lời và giải thích
- Lớp nhận xét, sửa sai.
- Cho HS giải bài toán thực tế
Tóm tắt
t0 buổi trưa Matxcơva: - 70 C
Đêm hôm đó t0 : 60 C
Tính t0 đêm hôm đó?
- Tính giá trị của biểu thức:
- Thay x bằng giá trị đã cho
- Nêu ý nghĩa thực các câu sau:
a, t0 tăng t0 C nếu t = 12 ; - 3 ; 0
b, số tiền tăng a nghìn đồng
- Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau :
HĐ2 : Thực hiện phép tính cộng 2 số nguyên khác dấu
- Xác định phần dấu
phần số
- Tinh ││ trước
- Tính và so sánh KQ
37 + (- 27) và (-27) + 37
- Tổng hai số đối nhau?
- Dự đoán giá trị số nguyên và kiểm tra lại
- HS trả lời và giải thích
- HS trả lời và giải thích
- Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau
- Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tổng
Bài 35 - SBT (tr 58)
a, (- 5) + (- 11) = - (5 + 11) = - 16
b, (- 43) + (- 9) = - (43 + 9) = - 52
Bài 36 - SBT (tr 58):
a, (- 7) + (- 328) = - 335
b, 12 + ô- 23ô = 12 + 23 = 35
c, ô- 46ô + ô+ 12ô = 46 + 12 = 58
Bài 37 - SBT:
a, (- 6) + (- 3) < (- 6)
vì - 9 < - 6
b, (- 9) + (- 12) < (- 20)
vì - 21 < - 20
Bài 38 - SBT:
t0 giảm 60 C có nghĩa là tăng - 60 C nên
(- 7) + (- 6) = - 13
Vậy : t0 đêm hôm đó ở Matxcơva là - 130 C
Bài 39 - SBT:
a, x + (- 10) biết x = - 28
=> x + (- 10) = - 28 + (- 10) = - 38
b, (- 267) + y biết y = - 33
=> (- 267) + y = (- 267) + (- 33) = - 300
Bài 40 - SBT:
a, Nhiệt độ tăng 120 C
Nhiệt độ tăng – 30 C => giảm 30 C
Nhiệt độ tăng 00 C => t0 không thay đổi
b, Số tiền tăng 70 000đ
Số tiền tăng – 500 nghìn đ => Nợ 500 000 đ
Số tiền tăng 0 nghìn đ => không đổi
Bài 41 - SBT:
a, 2, 4, 6, 8, 10, 12
b, - 3, -5, -7, -9, -11, -13
Bài 42 - SBT (tr 59)
a, 17 + (- 3) = + ( 17 - 3) = + 14
b, (- 96) + 64 = - (96 - 64) = - 32
c, 75 + (- 325) = - (325 - 75) = - 250
Bài 43 - SBT (tr 59)
a, 0 + (-36) = - (36 - 0) = - 36
b, │- 29│ + (- 11) = 29 + (- 11) = + (29 - 11) = + 18
c, 207 + (- 317) = - ( 317 - 207) = - 110.
Bài 44 - SBT (tr 59)
a, 37 + (- 27) = (-27) + 37 = 10
b, 16 + (-16) = (- 105) + 105 = 0
Bài 46 - SBT (tr 59)
b, - 5 + x = 15
x = 20 vì - 5 + 20 = 15
c, x + (- 12) = 2
x = 14 vì 14 + (- 12) = 2
Bài 47 - SBT (tr 59): Tìm số nguyên
a, Lớn hơn 0 năm đơn vị: 5
b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị: -4
Bài 48 - SBT (tr 60):
a, - 4; - 1; 2; 5; 8
b. 5; 1; - 3; - 7; - 11
Bài 54 - SBT (tr 60):
- Số liền trước số nguyên a là: a + (-1)
- Số liền sau số nguyên a là: a + 1
4. Củng cố: Cho học sinh nhắc lại các kiến thức vừa vận dụng.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu .
- Về nhà làm bài tập 49 – 52 SBT (tr 60).
6. Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------
Chủ đề 1: SỐ NGUYÊN
Tuần 21/Tiết 2: BÀI TẬP VỀ : PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên
2/ Kỹ năng: Vận dụng làm bài tập.
3/ Thái độ: - Tự giác học tập, tư duy linh hoạt.
- Tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ: Sgk, shd, sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III. NỘI DUNG:
1.Ổn định: Kiểm tra sĩ số và sự chuẩn bị BT của học sinh
2. Kiểm tra: Nêu qui tắc trừ 2 số nguyên
3. Luyện tập:
Hoạt động của GV + HS
Ghi bảng
HĐ1 : Thực hiện phép tính
- Nhắc lại qui tắc: Trừ đi một số nguyên dương là cộng với 1 số âm và ngược lại
- Gọi HS lần lượt lên bảng tính.
- HS khác nhận xét và nhắc lại qui tắc.
- Các số đặc biệt?
- Ghi đề, gọi HS thực hiện à ghi nhớ
- Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng
- Gọi lần lượt từng HS lên bảng thực hiện à Nhận xét.
- GV ghi đề à HS tính vào vở à Gọi HS trình bày
- Chấm điểm nhanh vài HS à Nhận xét
- HS tự chấm điểm bài làm của mình, hướng dẫn HS chấm như sau:
+ Đúng mỗi câu: 1,5đ
+ Đúng hết: nếu sạch sẽ, cộng KK: 1đ
HĐ2 : Tính khoảng cách giữa hai điểm trên trục số
- Tính khoảng cách giữa 2 điểm a, b trên trục số (a, b Î Z). Nếu vẽ trục số lên bảng => đếm trực tiếp.
- Đặt phép tính
HĐ3 : Thực hiện phép tính có dấu ngoặc, phép trừ có nhiều hơn hai số
- Nêu thứ tự thực hiện?
- Thay phép trừ bằng phép cộng với số đối rồi tính kết quả.
- HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét à sửa sai à ghi nhớ cách làm.
Bài 73 - SBT: Tính
a, 5 – 8 = 5 + (- 8) = – 3
4 – (- 3) = 4 + (+ 3) = 7
(- 6) – 7 = (- 6) + (- 7) = – 13
(- 9) – (- 8) = - 9 + 8 = – 1
Bài 74 - SBT:
* 0 – (- 9) = 0 + 9 = 9
* (- 8) – 0 = (- 8) + 0 = – 8
* (- 7) – (- 7) = (- 7) + 7 = 0
Bài 77 - SBT:
a, (- 28) – (- 32)
= (- 28) + (+ 32) = 4
b, 50 – (- 21) = 50 + (+ 21) = 71
c, (- 45) – 30 = (- 45) + (- 30) = – 75
d, x – 80 = x + (- 80)
e, 7 – a = 7 + (- a)
g, (- 25) – (- a) = (- 25) + (+ a) = (- 25) + a
Bài 78 - SBT: Tính
a, 10 – (- 3) = 10 + 3 = 13
b, 12 – (- 14) = 12 + 14 = 26
c, (- 21) - (- 19) = (- 21) + 19 = – 2
d, (- 18) – 28 = (- 18) + (- 28) = – 46
e, 13 – 30 = 13 + (- 30) = - 17
g, 9 – (- 9) = 9 + 9 = 18
Bài 79 - SBT:
a, a = 2; b = 8
=> K/c giữa hai điểm a, b trên trục số :
8 – 2 = 6
b, a = - 3; b = - 5
=> K/c giữa hai điểm a, b trên trục số :
( - 3) – (- 5) = 2
Bài 81 - SBT: Tính
a, 8 – (3 - 7) = 8 – (- 4) = 8 + 4 = 12
b, (- 5) – (9 – 12) = - 5 – (- 3) = – 5 + 3 = – 2
Bài 82 - SBT:
a, 7 – (- 9) – 3
= 7 + (+ 9) + (- 3)
= 16 + (- 3) = + 13 = 13
b, (- 3) + 8 – 11 = (- 3) + 8 + (- 11)
= 5 + (- 11) = – 6
4.Củng cố: Cho học sinh nhắc lại các kiến thức vừa áp dụng
5. Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại qui tắc cộng, trừ số nguyên + Bài tập 83 SBT.
6. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
=================================================
Chủ đề 1: SỐ NGUYÊN
Tuần 22/Tiết 3: BÀI TẬP VỀ : PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, các tính chất của phép nhân.
2/ Kỹ năng: Vận dụng làm bài tập tính nhanh.
3/ Thái độ: - Tự giác học tập, tư duy linh hoạt.
- Tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ: Sgk, shd, sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III. NỘI DUNG:
1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số và sự chuẩn bị BT của học sinh
2. Kiểm tra: Nêu t/c của phép nhân.
3. Luyện tập:
Hoạt động của GV + HS
Ghi bảng
HĐ1: Thực hiện các phép tính
- Yêu cầu học sinh nêu các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu.
- Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện phép tính.
- HS khác giải vào vở, nhận xét.
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
42 . (-16) b) -57. 67
c) – 35 . ( - 65) d) (-13)2
Giải:
42 . (-16) = - 672
– 57. 67 = - 3819
c) – 35 . (- 65) = 2275
d) (-13)2 = 169
HĐ2: Tính nhanh
- Nêu các tính chất của phép nhân.
- Viết tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng dưới dạng tổng quát.
- Hãy chuyển những bài tập trên về dạng có thể áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (trừ)
- Trình bày mẫu một câu.
- Ba câu còn lại gọi 3 HS lên bảng
- Cả lớp giải vào vở à Nhận xét
- GV đánh giá kết quả.
Bài 2: Tính nhanh
– 49 . 99 ; b)– 32 . ( - 101)
c) ( -98) . 36 ; d)102 . (- 74)
Giải:
– 49 . 99 = - 49.(100 – 1)
= - 49 . 100 – ( - 49) .1 = - 4851
– 32 . ( - 101) = - 32 . ( - 100 – 1)
= -3200 + 32 = - 3168
( -98) . 36 = ( - 100 + 2) . 36
= - 3600 + 72 = - 3528
102 . (- 74)= ( 100 + 2) . ( -74)
= - 7400 – 148 = - 7548
- Ap dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Gọi 2 HS giải.
- Cả lớp giải vào vở à Nhận xét
- GV đánh giá kết quả.
Bài 3: Tính nhanh
32 . ( -64) – 64 . 68
– 54 . 76 + 12 . (-76)
Giải:
32 . (- 64) – 64 . 68 = -64.( 32 + 68)
= - 64 . 100 = - 6400
– 54 . 76 + 12 . (-76) = 76 . ( - 54 – 12)
= 76 . (– 60) = - 4560
HĐ3: Tìm x
- Nếu a.b = 0 thì ta có điều gì?
- HS: Nếu a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
- Hãy áp dụng vào làm bài tập 4.
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm (Nhóm giỏi: BT d)
- Gọi 4 nhóm trình bày
à Nhận xét các nhóm khác
- GV đánh giá kết quả.
Bài 4: Tìm số nguyên x, sao cho:
a) 7.(2.x – 8) = 0 ;b) (4 – x).(x + 3) = 0
c) – x. (8 – x) = 0 ;d) (3x – 9).(2x - 6) = 0
Giải:
a) 7.(2.x – 8) = 0 b) (4 – x) .(x + 3) = 0 2.x – 8 = 0 4–x = 0 hoặc x + 3 = 0
x = 4 * Với 4 – x = 0 x = 4
* Với x + 3 = 0 x = - 3 c) – x. (8 – x) = 0
x = 0 hoặc 8 – x = 0
x = 0 hoặc x = 8
d) (3x – 9).(2x – 6) = 0
3x – 9 = 0 hoặc 2x – 6 = 0
x = 3 hoặc x = 3
x = 3
4.Củng cố: Cho học sinh nhắc lại các kiến thức vừa áp dụng
5. Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại qui tắc cộng, trừ, nhân số nguyên
6. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
=================================================
Tuần 23 / Tiết 4:
BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Ngày soạn 02.01.2014
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- Ôn tập lại các tính chất của phép nhân và khái niệm về bội và ước của một số nguyên và tính chất của nó.
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
2/ Kỹ năng: - Thực hiện được một số bài tập tổng hợp.
3/ Thái độ: - Tự giác học tập, tư duy linh hoạt, tổng hợp
- Tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ: Sgk, shd, sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III. NỘI DUNG:
1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số và sự chuẩn bị BT của học sinh
2. Kiểm tra:
Câu 1: Nhắc lại khái niệm bội và ước của một số nguyên.
Câu 2: Nêu tính chất bội và ước của một số nguyên.
Câu 3: Em có nhận xét gì về bội và ước của các số 0, 1, -1?
3. Luyện tập:
Hoạt động của GV + HS
Ghi bảng
HĐ1: Bài toán về ước của một số nguyên
Bài 1:
- Nêu cách tìm ước của một số nguyên
- Gọi lần lượt HS lên bảng trình bày
- Nhận xét (HS) và đánh giá (GV)
Bài 1: Tìm tất cả các ước của 5, 9, 8, -13, 1, -8
Ư(5) = {-5, -1, 1, 5}
Ư(9) = {-9, -3, -1, 1, 3, 9}
Ư(8) = {-8, -4, -2, -1, 1, 2, 4, 8}
Ư(13) = {-13, -1, 1, 13}
Ư(1) = {-1, 1}
Ư(-8) = {-8, -4, -2, -1, 1, 2, 4, 8}
Bài 2: Tìm các số nguyên a biết:
a/ a + 2 là ước của 7
b/ 2a là ước của -10.
c/ 2a + 1 là ước của 12
- GV hướng dẫn và giải mẫu 1 câu
à hai câu còn lại, gọi 2 HS cùng lên bảng.
- Cả lớp giải vào vở à Nhận xét
- GV chốt lại à Cho HS ghi nhớ.
Bài 2:
a/ Các ước của 7 là 1, 7, -1, -7 do đó:
a + 2 = 1 a = -1
a + 2 = 7 a = 5
a + 2 = -1 a = -3
a + 2 = -7 a = -9
Vậy: a = -1; 5; -3; -9
b/ Các ước của 10 là 1, 2, 5, 10, mà 2a là số chẵn do đó: 2a = 2, 2a = 10
2a = 2 a = 1
2a = -2 a = -1
2a = 10 a = 5
2a = -10 a = -5
Vậy: a = 1; -1; 5; -5
c/ Các ước của 12 là 1, 2, 3,6, 12, mà 2a + 1 là số lẻ do đó: 2a +1 = 1, 2a + 1 = 3
Suy ra: a = 0, -1, 1, -2
Bài 3:
Hướng dẫn
a/ Trước hết ta tìm các ước số của a là số tự nhiên
- Phân tích ra thừa số nguyên tố
Ta có: 12 = 22. 3
- Các ước tự nhiên của 12 là:
Ư(12) = {1, 2, 22, 3, 2.3, 22. 3} = {1, 2, 4, 3, 6, 12}
- Từ đó tìm được các ước của 12 là? 1, 2, 3, 6, 12
- Tương tự ta tìm các ước của -18.
Ta có |-18| = 18 = 2. 33
- Các ước tự nhiên của |-18| là ?
- Từ đó tìm được các ước của 18 là? 1, 2, 3, 6, 9 18
b/ Các ước số chung của 12 và 18 là ?
Ghi chú: Số c vừa là ước của a, vừa là ước của b gọi là ước chung của a và b.
Bài 3: Cho các số nguyên a = 12 và b = -18
a/ Tìm các ước của a, các ước của b.
b/ Tìm các số nguyên vừa là ước của a vừa là ước của b
Giải:
a/ * Ta có: 12 = 22. 3
Các ước tự nhiên của 12 là:
Ư(12) = {1, 2, 22, 3, 2.3, 22. 3} = {1, 2, 4, 3, 6, 12}
Vậy: Các ước của 12 là: 1, 2, 3, 6, 12
* Ta có |-18| = 18 = 2. 33
Các ước tự nhiên của |-18| là: 1, 2, 3, 9, 6, 18
Vậy: Các ước của 18 là: 1, 2, 3, 6, 9 18
b/ Các ước số chung của 12 và 18 là: 1, 2, 3, 6
HĐ1: Bài toán về bội của một số nguyên
Bài 4:
- Cho HS phát biểu.
- GV chốt lại, ghi dạng tổng quát
à HS ghi nhớ
Bài 4: Viết biểu thức xác định:
a/ Các bội của 5, 7, 11
b/ Tất cả các số chẵn
c/ Tất cả các số lẻ
Giải:
a/ Bội của 5 là 5k, kZ
Bội của 7 là 7m, mZ
Bội của 11 là 11n, nZ
b/ 2k, kZ
c/ 2k 1, kZ
4.Củng cố: Cho học sinh nhắc lại các kiến thức vừa áp dụng
5. Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại cách tìm ước, bội của một số nguyên
6. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
******************************************
File đính kèm:
- GIAO AN TC TOAN 6 TUAN 20 DEN 23 CHU DE SO NGUYEN.doc