A. YÊU CẦU
* Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:
N Z Q
* Kỹ năng:
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
* TĐ:
- Nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N; Z; Q và các bài tập.
HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
82 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn Toán 7 - Chủ đề 1 đến chủ đề 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 1
NS:
NG:
chủ đề I
Các phép tính về số hữu tỉ
A. Yêu cầu
* Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:
N Z Q
* Kỹ năng:
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
* TĐ:
- Nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N; Z; Q và các bài tập.
HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
c. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. kiểm tra bài cũ (8ph)
- HS 1: Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông
-5 N ; -5 Z ; ; -5 Q
Z ; Q ; N Q
- HS 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- HS dưới lớp theo dõi và cho nhận xét.
- HS 1:
-5 N ; -5 Z ; ; -5 Q
Z ; Q ; N Q
M
। । । । । । । । । । । । ।
0 1 2
- HS 2: Biểu diễn
HĐ2. Luyện tập (35ph)
Bài 5/3 SBT
Cho hai số hữu tỉ và (b > 0; d > 0). Chứng tỏ rằng:
a) Nếu < thì ad < bc;
b) Nếu ad < bc thì <
Bài 2
Tìm x, biết:
a) = b) = 0,37
c) = 0 d) = 1
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét
Bài 3
Tính nhanh:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3)
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
c) 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2
d) (-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5)
- Cho HS suy nghĩ, yêu cầu 4 HS lên bảng thực hiện
Bài 5/3 SBT
, Q (b > 0; d > 0).
Ta có: = , =
a) Mẫu chung là bd > 0 (b > 0; d > 0)
=> Nếu < thì ad < bc
b) Ngược lại, nếu ad < bc thì <
=> <
Ta có thể viết: ab < bc
Bài 2
Tìm x, biết:
a) = => x =
b) = 0,37 => x = 0,37
c) = 0 => x = 0
d) = 1 => x = 1
Bài 3
Tính nhanh:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3)
= (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (- 0,3)]
= 8,7 + (-4) = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
= [(-4,9) + 4,9 ] + [5,5 + (-5,5)]
= 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2
= [2,9 + (-2,9) ] + [(-4,2) + 4,2] + 3,7
= 0 + 0 + 3,7 = 3,7 d) (-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5)
= 2,8 . [(-6,5) + (-3,5)]
= 2,8 . (-10) = -28
HĐ3. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Ôn lại lý thuyết
- Làm lại các bài tập đã chữa và làm thêm một số bài trong SBT
Tiết: 2
NS:
NG:
chủ đề I
Các phép tính về số hữu tỉ
A. Yêu cầu
* Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:
N Z Q
* Kỹ năng:
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
* TĐ:
- Nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N; Z; Q và các bài tập.
HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
c. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1: Dạng : Tính giá trị biểu thức :
- Bài 28/SBT (8) : Bỏ ngoặc rồi tính:
A = ( 3,1 - 2,5) - ( -2,5 + 3,1)
B = ( 251,3 + 281)+ 3,251 - (1 -281)
? Phát biểu QT bỏ ngoặc đằng trước có dấu + ,dấu - ?
- Biài 24/SGK(16):
a) ( -2,5 .0,38 .0,4)-
b) : 0,83) .) .0,51..
- 2 HS lên bảng , HS khác làm vào vở, phát biểu QT.
A = 0
B= - 1
- HĐ nhóm , đại diện trình bày, giải thích cách tính nhanh .
a) 2,77
b) - 2
*Hoạt động 2 : Dạng : so sánh số hữu tỉ
- bài 23 /SGK :Dựa vào t/c " nếu x< y và y< z thì x<z " hãy so sánh:
a) và 1,1
b) - 500 và 0,001
c) và
- HS hãy so sánh để trả lời
a) <1< 1,1
b) - 500<0<0,001
c)
Hoạt động 3 : Dạng : tìm x
- Bài 25 /SGK: Tìm x biết :
a) = 2,3
b) - =0
? Những số nào có GTTĐ bằng 2,3?
- HS thực hiện dưới sự HD của GV :
a)
b)
Hoạt động 4: Dạng : Tính giá trị biểu thức
- Bài 37 /SGK (d)
? Nêu NX về các số hg ở tử?
+ Y/C HS biến đổi biểu thức ,gv ghi lại.
- Bài 40/SGK (a,c,d)
a)
b)
c)
- Bài 41/SGK
+ GV h/d cùng làm bài 41
HS: các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3
=
HS làm vào nháp , 3 HS lên bảng
a) =
b) =
c) =
=
a) (1 + ĐS:
b) 2: ( ĐS: -432
HĐ3. Hướng dẫn về nhà (3ph)
- Học thuộc lý thuyết đã học
- Làm lại các bài tập đã chữa
Tiết: 3
NS: 23.08.08
NG:25.08.08 - 7B
chủ đề I (tiếp)
Các phép tính về số hữu tỉ
A. Yêu cầu
* Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Nẵm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
* Kỹ năng: - HS Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
* TĐ: - Nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ ghi các bài tập 5, 9, 12 SBT.
HS: Ôn tập các kiến thức đã học
c. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. kiểm tra bài cũ (7ph)
- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
- Phát biểu quy tắc chuyển vế? Viết công thức?
- GV yêu cầu HS dưới lớp chú ý lắng nghe và cho nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm.
- HS: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương ròi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
Với x = ; y = ( a, b, m Z, m > 0)
x + y = + =
x - y = - =
- HS phát biểu và viết công thức như SGK
HĐ2. Luyện tập (35ph)
Bài 10 tr 4 SBT (a, b, c)
a) +
- Phân số này tối giản hay chưa?
- Cho biêt mẫu chung là bao nhiêu?
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở.
b) +
- Hãy rút gọn phân số rồi thực hiện phép tính như phép cộng phân số
c) -
Bài 12 tr 5 SBT
( GV treo bảng phụ kẻ sẵn lên bảng cho HS quan sát)
- HDHS:
+
- GV chia lớp làm hai nhóm
- Sau 5 phút cử đại diện hai nhóm lên điền vào ô trống.
- GV cho các nhóm nhận xét chéo
- GV kết luận bài làm của các nhóm
Bài 13 tr 5 SBT
Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông
- < < -
- Số cần điền trong ô vuông phải là số nguyên.
- Để điền trước tiên ta cần làm gì
- Gọi 1 HS lên thực hiện tổng thứ 1.
- Gọi 1 HS khác lên tính tổng thứ 2
- HS dưới lớp làm ra nháp và cho nhận xét bài làm của bạn
Bài 16 (a) tr 5 SBT
Tìm x, biết:
- Trước tiên ta cần làm gì
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện
Bài 10 tr 4 SBT
a) + = +
= + =
b) + = +
= + = = -1
c) - = -
= - = =
Bài 12 tr 5 SBT
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống.
1
0
Bài 13 tr 5 SBT
- HS nghiên cứu đề bài
- HS lắng nghe
- Ta cần tính hai tổng.
- = -
= - =
- = -
= - = =
=> < 0 <
Bài 16 (a) tr 5 SBT
Tìm x, biết:
- Bỏ dấu ngoặc
- - x =
x = - -
x = -
x = -
x = =
HĐ3. Hướng dẫn về nhà (3ph)
- Học thuộc lý thuyết đã học
- Làm lại các bài tập đã chữa
- Bài tập về nhà: 11 (c, d); 18 (a) trang 4, 6 SBT
----------------o0o---------------
Tiết: 4
NS: 23.08.08
NG:28.08.08 - 7B
chủ đề I (tiếp)
Các phép tính về số hữu tỉ
A. Yêu cầu
* Kiến thức: - HS hiểu được các quy tắc nhân chia số hữu tỉ
* Kỹ năng: - HS Có kĩ năng làm các phép toán nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
* TĐ: - Nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ ghi các bài tập 18 SBT.
HS: Ôn tập các kiến thức đã học
c. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. kiểm tra bài cũ (7ph)
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 10 ý d, e.
- HS khác dưới lớp đọc công thức tổng quát của phép nhân chia số hữu tỉ.
- GV nhận xét và cho điểm.
- HS1:
d) . == =
e) : = . =
Với x = ; y = ( b, d 0)
x . y = . =
x : y = : = : = (y 0)
HĐ2. Luyện tập (35ph)
Bài 11 SBT tr 4
Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây:
a) Tích của hai số hữu tỉ.
b) Thương của hai số hữu tỉ.
(HDHS phân tích tử và mẫu thành tích của hai số)
Bài 14 SBT tr 5
Tính giá trị biểu thức
B = 2 . 1 . (-2,2)
- Đổi số thập phân ra phân số
C =
- Tính trong ngoặc trước.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
Bài 18SBT tr 6
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống tronghình tháp dưới đây theo quy tắc.
.
Bài: Tìm x biết: + : x =
Bài 11 SBT tr 4
Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây:
a) Tích của hai số hữu tỉ
= = .
Hoặc = = .
b) Thương của hai số hữu tỉ.
= = : 5
Hoặc = = : 10
Bài 14 SBT tr 5
Tính giá trị biểu thức
B = 2 . 1 . (-2,2) = . .
B =
C =
C = = . =
Bài 18SBT tr 6
-1
-1
-2
2
-2
Bài: Tìm x biết: + : x =
: x = -
: x =
x = :
x = .
x =
HĐ3. hướng dẫn về nhà (3ph)
- Ôn tập lại quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Làm lại toàn bộ các bài tập đã chữa
- Bài tập về nhà: 15, 16, 19 trang 6, 7 SBT
Tiết: 5
NS: 28.08.08
NG:01.09.08 - 7B
chủ đề I (tiếp)
Các phép tính về số hữu tỉ
A. Yêu cầu
* Kiến thức:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
* Kỹ năng:
- HS có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
* TĐ:
- Nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ ghi các bài tập 26 SBT, phiếu học tập.
HS: Ôn tập các kiến thức đã học
c. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. kiểm tra bài cũ (10ph)
GV đưa ra câu hỏi
HS1: Tìm x Q biết:
a) + : x =
HS 2:
b) . x + =
- Yêu cầu HS dưới lớp theo dõi và cho nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét và cho điểm
- HS suy nghĩ
- HS 1:
a) + : x =
: x = -
: x =
x = :
x = .
x =
HS 2:
b) . x + =
. x = -
. x =
x = :
x = . 3
x =
HĐ2 luyện tập (33ph)
Bài 24 tr 7 SBT
Tìm x Q biết:
a) = 2,1
b) = và x < 0
c) = -1
d) = 0,35 và x > 0
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Bài 25 tr 7 SBT
Tính:
a) 3,26 - 1,549
b) 0,167 - 2,396
c) -3,29 - 0,867
d) -5,09 + 2,65
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện
Bài 26 tr 7 SBT ( GV treo bảng phụ)
Bài 24 tr 7 SBT
Tìm x Q biết:
a) = 2,1
=> x = 2,1
b) = và x < 0
=> x = vì x < 0 nên x = -
c) = -1
Không tồn tại x
d) = 0,35 và x > 0
x = 0,35 vì x > 0 => x = 0,35
Bài 25 tr 7 SBT
Tính:
a) 3,26 - 1,549 = 1,711
b) 0,167 - 2,396 = - (2,396 - 0,167)
= - 2,229
c) -3,29 - 0,867 = - (3,29 + 0,867)
= - 4,157
d) -5,09 + 2,65 = - (5,09 - 2,65)
= - 2,44
Bài 26 tr 7 SBT
Với bài tập: Tính tổng S = (-7,8) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3), hai bạn Cường và Mai đã làm như sau:
Bài làm của bạn Cường
S = (-7,8) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3)
= (-13,1) + (+7,8) + (+1,3)
= (-5,3) + (+1,3)
= -4
Bài làm của bạn Mai
S = (-7,8) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3)
= [(-7,8) + (+7,8) ] + [(-5,3) + (+1,3)]
= 0 + (-4)
= -4
a) Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn.
b) Theo em , nên làm cách làm.
- GV yêu cầu HS quan sát và trả lời.
- Cách làm của bạn Cường là ntn?
- Cách làm của bạn Mai áp dụng tính chất nào?
Bài 30 tr 8 SBT (Phiếu học tập)
Tính theo hai cách giá trị của các biểu thức sau:
E = 5,5 . (2 - 3,6)
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm
F = -3,1 . (3 - 5,7)
G = -4,5 . (3 - 4,6).
- Sau 5 ph yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
- Cho các nhóm chấm chéo.
- GV nhận xét và cho điểm các nhóm điển hình.
a) Bạn Cường cộng hai số lần lượt từ trái sang phải.
Bạn Mai áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.
b) Nên áp dụng cách làm của bạn Mai đơn giản và hợp lí hơn
Bài 30 tr 8 SBT
Tính theo hai cách giá trị của các biểu thức sau:
Nhóm I:
C1: E = 5,5 . (2 - 3,6) = 5,5 . (-1,6) = - 8,8
C2: E = 5,5 . (2 - 3,6) =5,5 . 2 - 5,5 . 3,6
= 11 - 19,8 = - 8,8
Nhóm II:
C1: F = -3,1 . (3 - 5,7) = -3,1 . (-2,7) = 8,37
C2: F = -3,1 . (3 - 5,7) = -3,1 . 3 + 3,1 . 5,7
= - 9,3 + 17,67 = 8,37
Nhóm III:
C1: G = -4,5 . (3 - 4,6) = -4,5 . (-1,6) = 7,2
C2: G = -4,5 . (3 - 4,6) = -4,5 . 3 + 4,5 . 4,6
= - 13,5 + 20,7 = 7,2
HĐ3. hướng dẫn về nhà (2ph)
- Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết
- Làm lại toàn bộ các bài tập đã chữa
- Bài tập về nhà: 27, 28, 29, 31 trang 8 SBT
===================o0o=========================
Tiết: 6
NS: 02.08.08
NG:04.09.08 - 7B
chủ đề I (tiếp)
Các phép tính về số hữu tỉ
A. Yêu cầu
* Kiến thức:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
* Kỹ năng:
- HS có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
* TĐ:
- Nghiêm túc, yêu thích bộ môn.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ , phiếu học tập.
HS: Ôn tập các kiến thức đã học
c. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. kiểm tra bài cũ (10ph)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS 1: Tìm x biết:
a) =
b) Tính : 2,26 - 1,22
HS2: nhắc lại công thức xác định giá trị tuyệt đối.
- GV nhận xét và cho điểm
HS lắng nghe câu hỏi kiểm tra
HS 1: Tìm x biết:
a) = => x =
b) Tính : 2,26 - 1,22 = 1,04
HS2: Với x Q
x nếu x > 0
=
-x nếu x < 0
HĐ2. Luyện tập (35ph)
Bài 27 tr 8 SBT
Tính bằng cách hợp lí giá trị các biểu thức sau:
a) (-3,8) + [(- 5,7) + (+3,8)]
b) (+31,4) + [(+ 6,4) + (-18)]
c) [(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)]
d) [(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8)]
- Gọi 4 HS lần lượt lên bảng thực hiện
Bài 27 tr 8 SBT
Tính giá trị của biểu thức sau với = 1,5;
b =- 0,75
M = a + 2b - b
N = a : 2 - 2 : b
P = (-2) : a2 - b .
- áp dụng công thức xác định giá trị tuyệt đối để tìm sau đó thay từng giá trị của a vào biểu thức.
Bài 27 tr 8 SBT
Tính:
12345,4321.2468,91011+12345,4321.(-2468,91011)
Quan sát biểu thức trên em thấy có gì chung
Đặt số đó ra làm nhân tử chung ta được điều gì ?
Bài 31 tr 8 SBT. Tìm x Q biết:
a) = 1,3
b) 1,6 - = 0
c) + = 0
- áp dụng công thức xác định giá trị tuyệt đối.
- Coi cả biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối là x.
- Chuyển x sang 1 vế và thực hiện
Bài 27 tr 8 SBT
Tính bằng cách hợp lí giá trị các biểu thức sau:
a) (-3,8) + [(- 5,7) + (+3,8)]
= [(-3,8) + (+3,8)] + (- 5,7)
= 0 + (- 5,7) = -5,7
b) (+31,4) + [(+ 6,4) + (-18)]
= [(+31,4) + (-18)] + (+ 6,4)
= 13,4 + (+ 6,4) = 19,8
c) [(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)]
= [(-9,6) + (+9,6) ] + [(+4,5) + (-1,5)]
= 0 + 3 = 3
d) [(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8)]
= [(-4,9) + (+1,9)] + [(-37,8) + (+2,8)]
= (-3) + (-35)
= -38
Bài 27 tr 8 SBT
Tính giá trị của biểu thức sau với = 1,5;
b = -0,75
Với = 1,5 => a = 1,5
Với a = 1,5
M = 1,5 + 2 . 1,5 + 0,75 = 0
N = 3 ; P =
Với a = -1,5
M =1 ; N = 1 ; P =
Bài 27 tr 8 SBT
Tính:
- Số 12345,4321 là chung
12345,4321.2468,91011+12345,4321.(-2468,91011)
= 12345,4321.(2468,91011-2468,91011)
= 0
Bài 31 tr 8 SBT. Tìm x Q biết:
a) = 1,3
=> 2,5 - x = 1,3 hoặc 2,5 - x = -1,3
Với 2,5 - x = 1,3 => x = 1,2
Với 2,5 - x = -1,3 => x = 3,8
b) 1,6 - = 0 hay 1,6 =
=> x - 0,2 = 1,6 hay x - 0,2 = -1,6
Với x - 0,2 = 1,6 => x = 1,8
Với x - 0,2 = -1,6 => x = -1,4
c) + = 0
Vì 0 và 0
=> x - 1,5 = 2,5 - x = 0
=> x = 1,5 và x = 2,5
=> Không tồn tại x
HĐ3. hướng dẫn về nhà (2ph)
- Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết
- Làm lại toàn bộ các bài tập đã chữa
- Bài tập về nhà: 32, 33, 34 trang 8,9 SBT
Tiết: 1
NS: 06.09.08
NG:08.09.08 - 7B
chủ đề Ii
đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
A. Yêu cầu
* Kiến thức: - HS nắm vững thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
- Biết vận dụng tính chất: Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b a
* Kỹ năng: - HS biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
* TĐ: - Nghiêm túc, yêu thích môn hóc.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, giấy dời
HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
c. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Nhắc lại kiến thức cần nhớ (8ph)
- Em hãy cho biết thế nào là hai đường thẳng vuông góc? Viết kí hiệu.
+ Vẽ hình minh hoạ
- Nêu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng?
- GV nhận xét và kết luận kiến thức cần nắm vững.
* Định nghĩa: hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là hai đường thẳng vuông góc.
- Kí hiệu: xx' yy'
y
x x'
y'
* Định nghĩa: Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
HĐ2. Luyện tập (35ph)
Bài 9 tr 74 SBT
Cho hai đường thẳng xx' và yy' vuông góc với nhau tại O. Trong số những câu trả lời sau, thì câu trả lời nào sai, câu trả lời nào đúng?
a) Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O.
b) Hai đường thẳng xx' và yy' tạo thành 4 góc vuông
c) Mỗi đường thẳng là đường phân giác của một góc bẹt.
Bài 10 tr 75 SBT
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình như SBT
- Yêu cầu 2 HS lên bảng dùng thước đo góc kiểm tra
- HS dưới lớp theo dõi.
Bài 11 tr 75 SBT
- GV nêu yêu cầu của đề bài.
- HDHS cách vẽ.
Bài 15 tr 75 SBT
Cho đoạn thẳng AB dài 24mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Nõi rõ cách vẽ.
- Yêu cầu HS nhắc lại đường trung trực của đoạn thẳng
- Yêu cầu HS nói tóm tắt cách vẽ.
Bài 9 tr 74 SBT
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
Bài 10 tr 75 SBT
- HS đọc đề bài a
- 2 HS lần lượt lên bảng.
a a'
a'
a) b)
Bài 11 tr 75 SBT
- Vẽ d bất kỳ
- Lấy O thuộc d
- Vẽ d' qua O và vuông góc với d.
Thước thẳng: d'
d O
Bước 1:
d .
O
Bước 2
d O
Bước 3
d O
Bài 15 tr 75 SBT
Cách vẽ:
- Vẽ đoạn AB dài 24mm.
- Xác định trung điểm I của AB
(AI = BI = 12mm)
- Qua I vẽ đường thẳng d vuông góc với AB
- d chính là đường trung trực của AB.
d
A I B
12mm
HĐ3. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Ôn tập lại lý thuyết
- Làm lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập về nhà: 12, 13, 14 SBT trang 75
Tiết: 2
NS:
NG:
chủ đề Ii
đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
A. Yêu cầu
* Kiến thức:
Cho 2 đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
* Kỹ năng:
- HS có kĩ năng nhận biết:
* TĐ:
- Kiên trì, cẩn thận, yêu thích môn học
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: SGK, thước thẳng, êke, bảng phụ
HS: SGK, thước thẳng, êke
c. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Nhắc lại kiến thức cần nhớ (8ph)
- Thế nào là góc sole trong? góc đồng vị?
- Em hãy cho biết tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng?
- Hai đường thẳng a và b ngăn cách mặt phẳng thành giải trong và giải ngoài
+ Đường thẳng c gọi là cát tuyến.
+ Cặp góc sole trong nằm ở giải trong và nằm về hai phía (sole) của cát tuyến.
+ Cặp góc đồng vị là cặp góc tương tự như nhau với hai đường thẳng a và b.
- Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
HĐ2. Luyện tập (33ph)
Bài 17 tr 76 SBT
Vẽ lại hình rồi điền tiếp vào số đo của các góc còn lại.
- Gọi 2 hS lên bảng điền.
- HS dưới lớp theo dõi và cho nhận xét.
Bài 19 tr 76 SBT
Xem hình 4 (SBT) rồi điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
a) và là cặp góc...............
b) và là cặp góc................
c) và là cặp góc................
d) và là cặp góc................
e) và là cặp góc................
g) Một cặp góc so le trong khác là..................
h) Một cặp góc đồng vị khác là.....................
Bài 17 tr 76 SBT
650
1150
650
1150
1150
650
1150
650
Bài 19 tr 76 SBT
T ã
E
M
A ã
B
ã
ã
C
D
ã
a) ...là cặp góc đồng vị
b) ...là cặp góc trong cùng phía
c) ...là cặp góc đồng vị
d) ...là cặp góc ngoài cùng phía
e) ...là cặp góc so le trong
g) ...khác là và
h) ...khác là và
HĐ3. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Ôn tập lại lý thuyết
- Làm lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập về nhà: 12, 13, 14 SBT trang 75
Tiết: 3
NS: 23.09.08
NG:25.09.08 - 7C
chủ đề Ii
đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (tiếp)
A. Yêu cầu
* Kiến thức:
- Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó.
* Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng hoặc chỉ riêng eke để vẽ hai đường thẳng song song.
* TĐ: - Kiên trì, cẩn thận, yêu thích môn học
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: SGK, thước thẳng, êke
HS: SGK, thước thẳng, êke
c. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Nhắc lại kiến thức cần nhớ (10ph)
- Yêu cầu HS nhắc lại thế nào là hai đường thẳng song song
- GV giới thiệu lại: Hai đường thẳng a và b song song với nhau ký hiệu là: a // b.
- Khi a và b là hai đường thẳng song song ngoài cách nói trên còn cách nói nào khác nữa không?
- HS:
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau.
- Đường thẳng a song song với đường thẳng b.
- Đường thẳng b song song với đường thẳng a.
- a và b là hai đường thẳng song song.
- a và b là hai đường thẳng không có điểm chung.
HĐ2. Luyện tập (34ph)
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập 26 SGK.
+ Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài 26, HS trên bảng vẽ hình theo cách diễn đạt của đề bài.
- HS cả lớp nhận xét đánh giá.
- Muốn vẽ góc 1200 ta có những cách nào?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ cách khác so với HS 1.
Bài 27tr 91 SGK.
GV cho HS cả lớp đọc đề bài.
Sau đó gọi HS nhắc lại.
- Bài toán cho ta điều gì? Yêu cầu ta điều gì?
- Muốn vẽ AD // BC ta làm như thế nào?
- Muốn có AD = BC ta làm như thế nào?
- GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình như đã hướng dẫn.
- Ta có thể vẽ được mấy đoạn AD // BC và AD = BC.
- Em có thể vẽ bằng cách nào? Gọi HS lên bảng xác định điểm D' trên hình vẽ.
Bài 28 SGK ( Cho HS hoạt động nhóm)
GV HS dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để vẽ.
HS lên bảng vẽ hình và trả lời câu hỏi trong SGK.
A x
1200
1200
y B
Trả lời: Ax và By có song song với nhau vì đường thẳng AB cắt Ax, By tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau (= 1200) (Theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
- Có thể dùng thước đo góc hoặc dùng êke có góc 600.
Vẽ góc 600, góc kề bù với góc 600 là góc 1200.
- HS lên bảng vẽ lại hình bài 26.
Bài 27tr 91 SGK.
Bài toán: Cho ABC yêu cầu qua A vẽ đường thẳng AD // BC và đoạn AD = BC.
- Vẽ đường thẳng qua A và // với BC.
- Trên đường thẳng đó lấy điểm D sao cho AD = BC D' A D
B C
- Ta có thể vẽ được hai đoạn AD và AD' cùng song song và bằng BC.
- Trên đường thẳng qua A và song song với BC, lấy điểm D' nằm khác phía D đối với A, sao cho AD' = AD.
Bài 28 SGK
Cách 1:
- Vẽ đường thẳng xx'
- Trên xx' lấy điểm A bất kỳ.
- Dùng êke vẽ đường thẳng c qua A tạo với Ax góc 600.
- Trên c lấy B bất kỳ (B A).
- Dùng êke vẽ = 600 ở vị trí so le trong với góc .
- Vẽ tia đối By của tia By' ta được yy' // xx'.
c
y' B y
600
600
x' A x
Cách 2: HS có thể vẽ hai góc ở vị trí đồng vị.
HĐ3. Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Ôn lại lý thuyết của bài
- Làm lại các bài tập đã chữa
- Bài tập 24, 25 SBT trang 78.
Tiết: 4
NS:
NG:
chủ đề Ii
đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (tiếp)
A. Yêu cầu
* Kiến thức:
- Hiểu được nội dung tiên đề Ơclit là công nhận tính chất duy nhất của đường thẳng b đi qua điểm M sao cho a // b
* Kỹ năng:
- Biết đưa một định lí về dạng : "Nếu…thì.."
- Làm quen với mệnh đề lôgíc: pq
* TĐ:
- Nghiêm túc, tích cực, yêu thích môn học.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Thước kẻ ,bảng phụ ,êke,thước đo góc
HS: Thước kẻ , êke,thước đo góc
c. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Nhắc lại kiến thức cần nhớ (10ph)
- Phát biểu tiên đề Ơclit về hai đường thẳng song song?
- Tính chất của hai đường thẳng song song?
- Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
- Tính chất
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
HĐ2. Luyện tập (33ph)
Bài 27/78 SBT
Vẽ đường thẳng a và điểm A không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a. Vẽ được mấy đường thẳng b như thế.
Bài 28/78 SBT
Điền vào chỗ trống (....) trong các phát biểu sau:
Bài 29/78 SBT
Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a
File đính kèm:
- xin y kien.doc