A . MỤC TIÊU :
Ôn tập các công thức tính diện tích tam giác , hình chữ nhật , hình vuông ,
hình thang , hình thoi
Rèn kỹ năng vẽ hình , tính diện tích đa giác .
B. CHUẨN BỊ :
1. GV: Bảng phụ ghi các BT
2. HS : Ôn tập các công thức tính diện tích đa giác
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn toán 8 năm học 2009- 2010 Tiết 20 Luyện tập về diện tích đa giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10 - 1 - 2010
Ngày dạy : 11 - 1 - 2010
Lớp: 8D,E,H,I
Tiết 20 : luyện tập về diện tích đa giác
A . mục tiêu :
Ôn tập các công thức tính diện tích tam giác , hình chữ nhật , hình vuông ,
hình thang , hình thoi
Rèn kỹ năng vẽ hình , tính diện tích đa giác .
B. Chuẩn bị :
1. GV: Bảng phụ ghi các BT
2. HS : Ôn tập các công thức tính diện tích đa giác
C. tiến trình bài dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1 . Kiểm tra bài cũ :
* HS 1 : Viết các công thức tính diện tích tam giác , hình chữ nhật , hình vuông . Giải thích các ký hiệu .
* HS 2 : Viết các công thức tính diện tích hình thang , hình thoi , hình bình hành.
+ HS1 : St. giác= ; Sh.c.n = a.b ; Sh.v = a2
+ HS2 : Sh . thang = ; Sh. thoi= d1.d2
Sh . b . h = a.h
HĐ2 . Luyện Tập :
1. Bài tập 1 : Đưa lên bảng phụ
Cho ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM= 1/3 AB . Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 1/3 AC. Gọi O là giao điểm của BN và CM . Gọi H; L lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ A; C đến đường thẳng BN.
c/m : CL = 2. AH
C/ m : SBOC = 2SBOA .
Kẻ CE và
BD vuông góc với AO .
C/m :BD =CE.
c)Giả sử SABC = 12 (cm2) . Tính SAMON ?
- Yêu cầu HS vẽ hình , ghi GT + KL
- GV : Hướng dẫn câu a :
+ Tính diện tích ANB vàCNB
+ Từ đó so sánh CL và AH
b) Yêu cầu HS tính diện tích BOC và BOA , dựa vào kết quả câu a để c/m
c) Để tính S AMON ta tính SAOM và SAON
2. Bài tập 2
Cho tửự giaực ABCD. Goùi M laứ ủieồm ủoỏi xnửựg vụựi A qua B, N ủoỏi xửựng vụựi B qua C, P ủoỏi xửựng vụựi C qua D, Q ủoỏi xửựng vụựi D qua A. Bieỏt SABCD = 10cm2. Tớnh SMNPQ.
-GV goùi HS leõn baỷng veừ hỡnh.
Aựp duùng tớnh chaỏt dieọn tớch ủa giaực.
GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm.
CM
a) Ta có : CN = 2 AN ( gt)
S BNC =2 S BNA (Vì chungđường cao hạ từ đỉnhB )
Mà : S BNC = 1/ 2 CL. BN
S BNA = 1/2 AH . BN
Do đó : CL = 2 AH
b) Ta có : S BOC = 1/2 BO .CL
S BOA = 1/ 2 . BO. AH
Mà : : CL = 2 AH ( cmt)
Vậy : : SBOC = 2SBOA
c) Ta có
S ABC = S AOB + S AOC + S BOC
= S AOB + S AOB +2 S AOB = 4 S AOB
S AOB = 1/4 SABC = 1/4 . 12 = 3 ( cm2 )
Mà : AM = AB S AOM = . S AOB = 1(cm2)
AN = AC S AON = S AOC = 1 (cm2)
Vậy : SAMON = SAOM + SAON = 1 +1 = 2 (cm2)
AB = BM ị SABC = SBMC
BC = CN ị SBMC = SCMN
Vỡ vaọy SBMN = 2SBMC = 2SABC
Tửụng tửù, ta coự:
SPDQ = 2SACD
ị SBMN + SQDP = 2(SABC + SACD) = 2SABCD
Tửụng tửù, ta coự:
SPCN + SQAM = 2SABCD
Do ủoự:
SMNPQ = (SBMN + SQDP) + (SPCN + SQAM) +SABCD = 5SABCD
Vaọy SMNPQ = 60cm2
HĐ3 . Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập các công thức tính diện tích các hình đã học .
Làm BT : 40, 43 , 46 / SBT
File đính kèm:
- T 20.doc