1. Mục tiêu:
a.Kiến thức:
Nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức dưới dạng công thức
A(B + C) = AB + AC
b.Kỹ năng:
Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đơn thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x
c.Thái độ:
Yêu thích môn học
2.Chuẩn bị của GV và HS:
a.GV: Bảng phụ,SGK
b.HS: Ôn bài cũ
3.Tiến trình bài dạy :
30 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2279 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 8 năm học 2013- 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16 . 8. 2013
Ngày dạy : 19 . 8. 2013 Dạy lớp : 8A
Ngày dạy : 20. 8. 2013 Dạy lớp : 8C
ĐẠI SỐ
CHỦ ĐỀ 1 : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC TIẾT 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1. Mục tiêu:
a.Kiến thức:
Nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức dưới dạng công thức
A(B + C) = AB + AC
b.Kỹ năng:
Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đơn thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x
c.Thái độ:
Yêu thích môn học
2.Chuẩn bị của GV và HS:
a.GV: Bảng phụ,SGK
b.HS: Ôn bài cũ
3.Tiến trình bài dạy :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1 :
? Hãy nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức
? Viết dưới dạng tổng quát của qui tắc này
1.Lý thuyết :(5’)
HS trả lời như SGK
- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
- Tổng quát :A(B + C) = AB + AC
Hoạt động 2:
Bài 1: Làm tính nhân
5x(1 - 2x + 3x2)
(x2 + 3xy - y2)(- xy)
Bài 2 : Rút gọn biểu thức
x(2x2 - 3) - x2 (5x + 1) + x2
3x(x - 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3)
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức
A = 5x(x2 - 3) + x2(7 - 5x) - 7x2
tại x = -5
B = x(x - y) + y(x - y)
tại x= 1,5 ; y = 10
C = x5 - 100x4 + 100x3 - 100x2
+ 100x - 9
Tại x = 99
Bài 4 : Tìm x
2x(x - 5) - x(3 + 2x)
3x(1 - 2x) + 2(3x + 7) = 29
Bài 5 : Rút gọn biểu thức
10n + 1 - 6. 10n
90. 10n - 10n + 2 + 10n + 1
2.Bài tập:(39’)
Bài 1: ĐS
= 5x - 10x2 + 15x3
= - x3y - 3x2y2 + xy3
=
Bài 2 : ĐS
= - 3x2 - 3x
= - 11x + 24
Bài 3 :
+) Rút gọn A = - 15x
tại x = -5 A = 75
+) Rút gọn B = x2 - y2
tại x= 1,5 ; y = 10 B = - 97,75
+) Từ x = 99 => x + 1 = 100
Thay 100 = x + 1 vào biểu thức C ta được C = x - 9 = 99 - 9 = 90
Bài 4 : ĐS
a) - 13x = 26 => x = - 2
b) 3x = 15 => x = 5
Bài 5 :
= 10. 10n - 6. 10n = 4. 10n
= 90. 10n - 102. 10n + 10. 10n
= 90. 10n - 100. 10n + 10. 10n = 0
c. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’)
Ôn lại lý thuyết
Xem lại các dạng bài tập đã làm
==========================o0o==========================
Ngày soạn: 16 . 8. 2013
Ngày dạy : 19 . 8. 2013 Dạy lớp : 8A
Ngày dạy : 20. 8. 2013 Dạy lớp : 8C
CHỦ ĐỀ : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC TIẾT 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
1. Mục tiêu:
a.Kiến thức:
Nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức dưới dạng công thức
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
b.Kỹ năng:
Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x, chứng minh
c.Thái độ:
2.Chuẩn bị của GV và HS :
a.GV : SGK,bảng phụ, tài liệu
b.HS : ôn bài cũ, làm bài tập
3.Tiến trình bài dạy :
a.Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra
b.Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Ho¹t ®éng 1 :
? H·y nªu qui t¾c nh©n ®a thøc víi ®a thøc
? ViÕt díi d¹ng tæng qu¸t cña qui t¾c nµy
1.Lý thuyÕt :(5’)
HS tr¶ lêi nh SGK
Muèn nh©n mét ®a thøc víi mét ®a thøc, ta nh©n mçi h¹ng tö cña ®a thøc nµy víi tõng h¹ng tö cña ®a thøc kia råi céng c¸c tÝch víi nhau
(A+B)(C+D)= AC + AD + BC +BD
Hoạt động 2 :
Bài 1: Thực hiện phép tính
(5x - 2y)(x2 - xy + 1)
(x - 1)(x + 1)(x + 2)
(x - 7)(x - 5)
Bài 2 : Chứng minh
(x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1
(x - y)(x3 + x2y + xy2 + y3) = x4 - y4
Bài 3 :a) cho a và b là hai số tự nhiên. nếu a ghia cho 3 dư 1, b chia cho dư 2. chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2
b) Cho bốn số lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng hiệu của tích hai số cuối với tích hai số đầu chia hết cho 16
Bài 4 : cho x, y Î Z. Chứng minh rằng
Nếu A = 5x + y 19
Thì B = 4x - 3y 19
Nếu C = 4x + 3y 13
Thì D = 7x + 2y 13
2.Bài tập:(39’)
Bài 1:
5x2 - 7x2y + 2xy2 + 5x - 2y
x3 + 2x2 - x - 2
x2 - 12x + 35
Bài 2 :
Biến đổi vế trái bằng cách thực hiện phép nhân đa thức với đa thức và rút gọn ta được điều phải chứng minh
Bài 3 :
a) Đặt a = 3q + 1 ; b = 3p + 2
(p, q Î N)
Ta có
b = (3q + 1)( 3p + 2 )
= 9pq + 6q + 3p + 2
Vậy : a. b chia cho 3 dư 2
b) Gọi bốn số lẻ liên tiếp là : (2a - 3) ; (2a - 1) ; (2a + 1) ; (2a + 3) a ÎZ
ta có : (2a + 1)(2a + 3) - (2a - 3)(2a - 1)
= 16 a 16
Bài 4:
a) 5x + y 19 => 3(5x + y) 19
mà 19x 19
=> [19x - 3(5x + y) ] 19
Hay 4x - 3y 19
b) xét 3D - 2C
= 3(4x + 3y) - 2(7x + 2y)
= 13x 13
Mà 2C = 2(4x + 3y) 13
Nên 3D 13 vì (3, 13) = 1
nên D 13 hay 7x + 2y 13
C.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’)
Ôn lại lý thuyết
Xem lại các dạng bài tập đã làm
=============================o0o=======================
Ngày soạn: 16 . 8. 2013
Ngày dạy : 19 . 8. 2013 Dạy lớp : 8A
Ngày dạy : 20. 8. 2013 Dạy lớp : 8C
CHỦ ĐỀ : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
TIẾT3: LUYỆN TOÁN VỀ PHÉP NHÂN ĐƠN, ĐA THỨC
1. Mục tiêu.
a.Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
b.Kỹ năng: Giải một số BT về nội dung trên, học sinh được rèn luyện kỹ năng tính toán.
c. Thái độ: Phát triển tư duy trong quá trình giải toán.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a.Thầy : Giáo án, SGK TLTK, nội dung kiến thức.
b.Trò : Nhớ các quy tắc nhân.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức, viết dạng tổng quát.
b.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Bài 1 : Thực hiện phép tính.(15’)
a.5a(2a2b3+4ab2-b)-4b2(2a3b+4a2)-ab(2a2b2+4ab-5a)
=10a3b3+20a2b2-5ab-8a3b3-16a2b2-2a3b3- 4 a2b2+5ab
=(10a3b3-8a3b3-2a3b3)+(20a2b2 -16a2b2- 4a2b2)
+ (5ab-5ab) = 0
+ Nêu thức tự thực hiện pt trong biểu thức có các dấu ngoặc.
+ áp dụng vào BT cụ thể
b. xy{3[2(1-2x)-5(x-1)]+2[2(4-y)-5(y-2)]}- 4xy(x-y)
= xy{3[2-4x-5x+5]+2[8-2y-5y+10]}- 4xy(x-y)
= xy {6-12x-15x+15}+16-4y-10y+20}- 4x2y+4xy2
= xy{57-27x-14y} - 4x2y+4xy2
= 57 xy - 27 x2y-14 xy2 - 4x2y+4xy2
= 57xy - 31x2y + 10xy2
Nêu hướng giải và giải.
HS nhận xét 2 vế và thấy được cần biến đổi VT.
G.v chốt lại phương pháp giải toán dạng này.
Bài 2 : Chứng minh đẳng thức.(10’)
(2ax+1)(3ax-2)-(ax-2)(6ax+1) = 10ax
Biến đổi VT ta có:
VT = (2ax+1)(3ax-2)-(ax-2)(6ax+1)
= (6a2x2 - 4ax+3ax-2)-( 6a2x2 +ax-12ax-2)
= 6a2x2 - 4ax+3ax-2 - 6a2x2 -ax+12ax+2 = 10ax
VT = VP đẳng thức đã được chứng minh
Bài 3 : xét BT
P = x(5x+15y)-5y(3x-2y) - 5 (y2 - 2)
a.Rút gọn P
b. Có hay không cặp số (x,y) để P = 0 để P 0
giải nhanh câu a.
b. với "x,y em có nhận xét gì về giá trị của biểu thức 5x2+5y2
Tổng của 2 số (x,y) nào đ P = 0 hay không.
P = 10 khi nào?
Giáo viên chốt lại những v.đ sau đã được sử dụng trong khi giải bt này.
a2 0 "a
a2 0 =>a2+k k với k là hằng số
Bài 3:(15’)
a. P = x(5x+15y)-5y(3x-2y) - 5 (y2 - 2)
= 5x2+5y2 + 10
b. Ta có P = 5x2+5y2 + 10.
Vì x2 0 nên 5x2 0 "x và x2=0 Û x = 0
Vì y2 0 nên 5y2 0 "y và y2=0 Û y = 0
=> 5x2+5y2 0 ó 5x2+5y2 + 10 10
hay P 10 "x,y.
Vậy không có cặp số (x,y) để P =0
P = 5x2+5y2 + 10
=> 5x2+5y2 + 10 = 10
P = 10
Û5x2+5y2 = 10-10 = 0
Û 5(x2+y2) = 0 ó (x2+y2) = 0
Û
x2 = 0
Û
x = 0
y2 = 0
y = 0
Vậy P = 10 ó x = y = 0
c.Củng cố luyện tập:
Giáo viên tổng kết bài học, tóm tắt về phương pháp giải BT trong giờ.
d.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2’)
1. Chứng tỏ gt của bt sau không phụ thuộc vào các gt của biến.
A = (3x+6y)(x2+2xy+4y2)-3(x3 - 8y3 + 10)
2. Tìm x.
a. 6x(3x+5) - 2x(9x-2)+(17-x)(x-1)+x(x-18)=0
b. (15-2x)(4x+1)-(13-4x)(2x-3)-(x-1)(x+2)+x2 = 52
3. CMR nếu x,y N thì A (2x2+x)(2y2+y)-xy(4xy-1) 2
4. CMR nếu x,y N và x+y 13 thì A = xn(x+1)+ yn (y-1)
==============================o0o======================
Ngày soạn: 16 . 8. 2013
Ngày dạy : 19 . 8. 2013 Dạy lớp : 8A
Ngày dạy : 20. 8. 2013 Dạy lớp : 8C
CHỦ ĐỀ : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC TIẾT 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1. Mục tiêu:
a.Kiến thức:
Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình ơhương, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
b.Kỹ năng:
Biết áp dụng các hằng đẳng thức đó để thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức, bài toán chứng minh
c.Thái độ: Yêu thích môn học
2. Tiến trình bài dạy :
a.Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra
b.Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Hoạt động 1 :
Hãy phát biểu thành lời các hằng đẳng thức : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
1.Lý thuyết :(5’)
HS trả lời như SGK
Hoạt động 2 :
Bài 1: Tính
(2x + y)2
(3x - 2y)2
(5x - 3y)(5x + 3y)
Bài 2: Rút gọn biểu thức
(x - y)2 + (x + y)2
(x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x - y)
5(2x - 1)2 + 4(x - 1)(x + 3)
- 2(5 - 3x)2
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức
x2 - y2 tại x = 87 ; y = 13
x3 - 3x2 + 3x - 1 tại x = 101
x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 97
Bài 4 : chứng minh rằng
a) (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = 232 - 1
b) 1002 + 1032 + 1052 +942 =
1012 + 982 + 962 + 1072
2. Bài tập:(39’)
Bài 1:
4x2 + 4xy + y2
9x2 - 12xy + 4y2
25x2 - 9y2
Bài 2
= 2(x2 + y2)
= 4x2
= 6x2 + 48x - 57
Bài 3:
= 7400
= 1003 = 1000000
= 1003 = 1000000
Bài 4:
vế trái nhân với (2 - 1) ta có :
(2 - 1) (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (22- 1)(22 +1)(24 +1)(28 +1)(216 + 1)
= ((24 - 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (28 - 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (216 - 1)(216 + 1) = 232 - 1
Vậy : vế phải bằng vế trái
Đặt a = 100 ta có
a2 + (a + 3)2 + (a + 5)2 + (a - 6)2 = (a + 1)2 + (a - 2)2 + (a - 4)2 + (a + 7)2
VT = a2 + a2 + 6a + 9 + a2 +10a + 25 + a2 - 12a + 36
= 4a2 + 4a + 70
VP = a2 + 2a + 1 + a2 - 4a + 4 + a2 - 8a + 16 + a2 + 14a + 49
= 4a2 + 4a + 70
Vậy: vế phải = Vế trái
c.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’)
Ôn lại lý thuyết
Xem lại các dạng bài tập đã làm
===========================o0o=========================
Ngày soạn: 16 . 8. 2013
Ngày dạy : 19 . 8. 2013 Dạy lớp : 8A
Ngày dạy : 20. 8. 2013 Dạy lớp : 8C
CHỦ ĐỀ 2 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
TIẾT 1: LUYỆN TOÁN VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
1. Mục tiêu.
a..Kiến thức: Củng cố 3 HĐTĐN đầu tiên : bình phương của 1 tổng (hiệu), hiệu 2 bình phương.
b.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng v/d các HĐT theo cả 2 chiều.
c.Thái độ: Biết v/d hợp lý các HĐT vào giải 1 số bài toán cụ thể.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a.Thầy : nội dung KT
b.Trò : nhớ các HĐTĐN đã học
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ :(5 Phút)
Viết và phát biểu bằng lời các HĐT (A± B)2 ; (A+B)(A-B)
HS: Viết được (A±B)2 = A2 ± 2AB + B2
A2- B2 = (A+B)(A-B)
b.Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Bài 1 : mở ngoặc
a. (2a+3b)2 ; b.
c. (1-x)(1+x)(1+x2) ; d (2xk + 1)2
§Ò phßng sai lÇm cña häc sinh khi tÝnh b×nh ph¬ng cña 2xk
Bµi 1 : më ngoÆc
TÝnh ra kÕt qu¶.
a. 4a2 + 12ab + 9b2 b.
c. 1-x4 d. 4x2k + 4xk + 1
Bài 2. Điền vào ô trống để được bt là bp của tổng hoặc bp của hiệu
a. + 40x+ 400
b. 1 - + 100a2
c. -
Cần xác định các biểu thức A, B trong HĐT.
Cho h/s quan sát, n.xét số hay bthức nào bằng bp của 1 bt => xđịnh được 1 trong 2 bt A,B từ đó dễ dàng tìm được bt ở ô trống trong bài
Bài 2. Điền vào ô trống để được bt là bp của tổng hoặc bình phương của hiệu
a. Phân tích được : 400 = 202 , 40x = 2.20x
=> = x2
kết quả : [x2]+ 2.20x + 202 = (x+20)2
b. 1 - [20a] + (10a)2 + (1-10)2
c. Phân tích được :
vậy
[4m2n2]-2.2mn.
Bài 3 : tìm x biết.
a. (2x+3)2 - (2x+1)(2x-1) = 22
b.(4x+3)(4x-3)-(4x-5)2 = 46
(Quan sát nhận dạng được HĐT có mặt ở VT.Khai triển ở VT được.)
2 học sinh lên bảng
Cả lớp cùng TH
Bài 3 : Tìm x biết.
Quan sát nhận dạng được HĐT có mặt ở VT.
Khai triển.
Bd ở VT được.
a. 4x2 + 12x + 9 -(4x2-1) = 12x+10 => x = 1
b. 16x2 - 9 - (162 - 40 x + 25) = 46
40x = 46 + 34 = 80 => x = 2
Bài 4 : rút gọn bt
a. 5(2x-1)2- 4(x-1)(x+3)-2(5-3x)2
b.(2a2+2a+1)(2a2-2a+1)-(2a2+1)2
c.(9x-1)2 +(1-5x)2+2(9x-1)(1-5x)
d. (a+b+c)2 +(a+b-c)2 -2(a+b)2
- Cho học sinh đề xuất hướng giải.
- Q.sát các biểu thức có gì đặc biệt không từ đó nêu hướng giải.
- Chú ý v/d HĐT để tính nhanh
Bài 4 : Rút gọn bt
a . - 2x2 + 32x -33
b. nhóm được :
[(2a2+1)+2a] [(2a2+1)-2a]-(2a2+1)2
= (2a2+1)2 -(2a)2 - (2a2+1)2 = -4a2
c. bt có dạng : A2 + 2AB + B2
đặt 9x - 1 = a ; 1 - 5x = b viết được bt thành
a2 +b2 +2ab = (a+b)2 =[(9x+1)+(1-5x)]2
= (4x)2 = 16x2
d. Khai triển.
= (a+b)2+2(a+b).c + c2 + (a+b)2 -2(a+b).c+c 2 - 2(a+b)2 = 2c2
Bài 5 : CMR các biểu thức sau luôn có gía trị dương với mọi gía trị của biến.
a. x2 - 8x + 20
b. 4x2 - 12x + 11
c. x2 - x + 1
d. x2 - 2x + y2 + 4y + 6
Từ bài 2 GV đặt v/đ chuyển sang.
Bài 5.
Cho h/s giải chốt lại KT đã v/d
A2 ³ 0 "A => A2+k ³ 0 + k = k
Với k là hằng số
Có thể phát biểu BT5 dưới dạng khác như thế nào
Bài 5 : CMR các biểu thức sau luôn có gía trị dương với mọi gía trị của biến.
a.
x2 - 8x + 20 = x2 - 8x + 16 + 4 = (x-4)2 + 4
s/dụng tính chất : A2 ³ 0 ("A)
=> (x-4)2 + 4 ³ 4 > 0
b.Tương tự : viết thành
4x2 - 12x + 9+2 = (2x-3)2 +2
c.x2-x+1=
d. (x2 - 2x + 1)+(y2 + 4y + 4) + 1
(x-1)2 + (y+2)2 + 1
c.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2 Phút)
Xem lại các dạng toán đã giải, phương pháp làm, kiến thức vận dụng
BTVN : bài 15, 16 - T12
============================o0o========================
Ngày soạn: 16 . 8. 2013
Ngày dạy : 19 . 8. 2013 Dạy lớp : 8A
Ngày dạy : 20. 8. 2013 Dạy lớp : 8C
CHỦ ĐỀ :NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
TIẾT 2: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1. Mục tiêu:
a.Kiến thức:
Nắm được các hằng đẳng htức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương và các hằng đẳng thức đáng nhớ mở rộng như (a + b + c)2;(a- b - c)2;
(a + b - c)2...
b.Kỹ năng:
Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên vào làm các bài tập rút gọn , chứng minh, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
c.Thái độ:Yêu thích môn học
2.Chuẩn bị của GV và HS:
a.GV: : nội dung KT
b.HS: : nhớ các HĐTĐN đã học
3.Tiến trình bài dạy :
a.Kiểm tra bài cũ :
b.Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Ho¹t ®éng 1 :
H·y nªu c«ng thøc vµ ph¸t biÓu thµnh lêi c¸c hµng ®¼ng thøc : Tæng hai lËp ph¬ng, hiÖu hai lËp ph¬ng
1.Lý thuyÕt :
HS tr¶ lêi nh SGK
Hoạt động 2 :
Bài 1: Chứng minh rằng:
(a + b)(a2 - ab + b2) + (a - b)( a2 + ab + b2) = 2a3
a3 + b3 = (a + b)[(a - b)2 + ab]
(a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad - bc)2
Bài 2 : Rút gọn biểu thức
a) (a + b + c)2 + (a + b - c)2 - 2(a + b)2
b) (a2 + b2 - c2)2 - (a2 - b2 + c2)2
Bài 3: Chứng tỏ rằng
a) x2 - 4x + 5 > 0
b) 6x - x2 - 10 < 0
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của
A = x2 - 2x + 5
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của
B = 2x2 - 6x
c) Tìm giá trị lớn nhất của
C = 4x - x2 + 3
2. Bài tập:
Bài 1:
a) (a + b)(a2 - ab + b2) + (a - b)( a2 + ab + b2) = 2a3
Biến đổi vế trái ta có
a3 + b3 + a3 - b3 = 2a3
VP = VT
b) a3 + b3 = (a + b)[(a - b)2 + ab]
Biến đổi vế phải ta có
(a + b)[(a - b)2 + ab]
= (a + b)(a2 - 2ab + b2+ ab)
= (a + b)(a2 - ab + b2)
= a3 + b3
VP = VT
c) (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad - bc)2
VT : (a2 + b2)(c2 + d2)
= (ac)2 + (ad)2 + (bc)2 + (bd)2
VP : (ac + bd)2 + (ad - bc)2
= (ac)2 + 2abcd + (bd)2 +(ad)2 - 2abcd + (bc)2
= (ac)2 + (ad)2 + (bc)2 + (bd)2
VP = VT
Bài 2
a) (a + b + c)2 + (a + b - c)2 - 2(a + b)2
= a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc + a2 + b2 + c2 + 2ab - 2ac - 2bc - 2a2 - 4ab - 2c2
= 2c2
b) (a2 + b2 - c2)2 - (a2 - b2 + c2)2
= (a2 + b2 - c2 + a2 - b2 + c2 )( a2 + b2 - c2 - a2 + b2 - c2)
= 2a2(2b2 - 2c2) = 4a2b2 - 4a2c2
Bài 3
a) xét x2 - 4x + 5 = x2 - 4x + 4 + 1
= (x - 2)2 + 1
Mà (x - 2)2 ≥ 0
nên (x - 2)2 + 1 > 0 với "x
b) Xét 6x - x2 - 10 = - (x2 - 6x + 10)
= - [(x2 - 6x + 9)+ 1]
= - [(x - 3)2 + 1]
Mà (x - 3)2 ≥ 0
nên (x - 3)2 + 1 > 0 với "x
=> - [(x - 3)2 + 1] < 0 với "x
Bài 4
a) A = x2 - 2x + 5 = (x - 1)2 + 4 ≥ 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 4 tại x = 2
b) B = 2x2 - 6x = 2(x2 - 3x)
= 2(x - )2 - ≥
Vậy giá trị nhỏ nhất của B = tại
x =
c) C = 4x - x2 + 3 = - (x2 - 4x + 4) + 7
= - (x - 2)2 + 7 ≤ 7
Vậy giá trị lớn nhất của C=7 tại x = 2
c. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(1’)
Ôn lại lý thuyết
Xem lại các dạng bài tập đã làm
=============================o0o=======================
VẤN ĐỀ 2 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
TUẦN 6: LUYỆN TOÁN VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
I. Mục tiêu.
1.Kiến thức: Củng cố 3 HĐTĐN đầu tiên : bình phương của 1 tổng (hiệu), hiệu 2 bình phương.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng v/d các HĐT theo cả 2 chiều.
3.Thái độ: Biết v/d hợp lý các HĐT vào giải 1 số bài toán cụ thể.
II. Chuẩn bị.
1.Thầy : nội dung KT
2.Trò : nhớ các HĐTĐN đã học
III. Tiến trình dạy học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra :(5 Phút) Viết và phát biểu bằng lời các HĐT (A± B)2 ; (A+B)(A-B)
HS: Viết được (A±B)2 = A2 ± 2AB + B2
A2- B2 = (A+B)(A-B)
3. Bài mới.
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
7'
Bài 1 : mở ngoặc
a. (2a+3b)2 ; b.
c. (1-x)(1+x)(1+x2) ; d (2xk + 1)2
Đề phòng sai lầm của học sinh khi tính bình phương của 2xk
Bài 1 : mở ngoặc
Tính ra kết quả.
a. 4a2 + 12ab + 9b2 b.
c. 1-x4 d. 4x2k + 4xk + 1
6'
Bµi 2. §iÒn vµo « trèng ®Ó ®îc bt lµ bp cña tæng hoÆc bp cña hiÖu
a. + 40x+ 400
b. 1 - + 100a2
c. -
CÇn x¸c ®Þnh c¸c biÓu thøc A, B trong H§T.
Cho h/s quan s¸t, n.xÐt sè hay bthøc nµo b»ng bp cña 1 bt => x®Þnh ®îc 1 trong 2 bt A,B tõ ®ã dÔ dµng t×m ®îc bt ë « trèng trong bµi
Bµi 2. §iÒn vµo « trèng ®Ó ®îc bt lµ bp cña tæng hoÆc b×nh ph¬ng cña hiÖu
a. Ph©n tÝch ®îc : 400 = 202 , 40x = 2.20x
=> = x2
kÕt qu¶ : [x2]+ 2.20x + 202 = (x+20)2
b. 1 - [20a] + (10a)2 + (1-10)2
c. Ph©n tÝch ®îc :
vËy
[4m2n2]-2.2mn.
6'
Bài 3 : tìm x biết.
a. (2x+3)2 - (2x+1)(2x-1) = 22
b.(4x+3)(4x-3)-(4x-5)2 = 46
(Quan sát nhận dạng được HĐT có mặt ở VT.Khai triển ở VT được.)
2 học sinh lên bảng
Cả lớp cùng TH
Bài 3 : Tìm x biết.
Quan sát nhận dạng được HĐT có mặt ở VT.
Khai triển.
Bd ở VT được.
a. 4x2 + 12x + 9 -(4x2-1) = 12x+10 => x = 1
b. 16x2 - 9 - (162 - 40 x + 25) = 46
40x = 46 + 34 = 80 => x = 2
9'
Bài 4 : rút gọn bt
a. 5(2x-1)2- 4(x-1)(x+3)-2(5-3x)2
b.(2a2+2a+1)(2a2-2a+1)-(2a2+1)2
c.(9x-1)2 +(1-5x)2+2(9x-1)(1-5x)
d. (a+b+c)2 +(a+b-c)2 -2(a+b)2
- Cho học sinh đề xuất hướng giải.
- Q.sát các biểu thức có gì đặc biệt không từ đó nêu hướng giải.
- Chú ý v/d HĐT để tính nhanh
Bài 4 : Rút gọn bt
a . - 2x2 + 32x -33
b. nhóm được :
[(2a2+1)+2a] [(2a2+1)-2a]-(2a2+1)2
= (2a2+1)2 -(2a)2 - (2a2+1)2 = -4a2
c. bt có dạng : A2 + 2AB + B2
đặt 9x - 1 = a ; 1 - 5x = b viết được bt thành
a2 +b2 +2ab = (a+b)2 =[(9x+1)+(1-5x)]2
= (4x)2 = 16x2
d. Khai triển.
= (a+b)2+2(a+b).c + c2 + (a+b)2 -2(a+b).c+c 2 - 2(a+b)2 = 2c2
10'
Bài 5 : CMR các biểu thức sau luôn có gía trị dương với mọi gía trị của biến.
a. x2 - 8x + 20
b. 4x2 - 12x + 11
c. x2 - x + 1
d. x2 - 2x + y2 + 4y + 6
Từ bài 2 GV đặt v/đ chuyển sang.
Bài 5.
Cho h/s giải chốt lại KT đã v/d
A2 ³ 0 "A => A2+k ³ 0 + k = k
Với k là hằng số
Có thể phát biểu BT5 dưới dạng khác như thế nào
Bài 5 : CMR các biểu thức sau luôn có gía trị dương với mọi gía trị của biến.
a.
x2 - 8x + 20 = x2 - 8x + 16 + 4 = (x-4)2 + 4
s/dụng tính chất : A2 ³ 0 ("A)
=> (x-4)2 + 4 ³ 4 > 0
b.Tương tự : viết thành
4x2 - 12x + 9+2 = (2x-3)2 +2
c. x2 - x + 1 =
d. (x2 - 2x + 1)+(y2 + 4y + 4) + 1
(x-1)2 + (y+2)2 + 1
III. Hướng dẫn V.N : (2 Phút)
Xem lại các dạng toán đã giải, phương pháp làm, kiến thức vận dụng
BTVN : bài 15, 16 - T12
Ngày soạn : 4/10/08
Ngày giảng: 8C – 7/10/08
8B – 8/10/08
8A - 10/10/08
VẤN ĐỀ 2 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
TUẦN 7 : LUYỆN TOÁN VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.(TIẾP)
I. Mục tiêu.
1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố các HĐTĐN, bổ xung KT cho học sinh.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng HĐT thành thạo
3. Thái độ : Tích cực giải các bài tập.Có tinh thần hợp tác
II. Chuẩn bị.
1.Thầy : Nội dung kiến thức
2.Trò : Nhớ các HĐTĐN đã học
III. Tiến trình dạy học.
1.ổn định
2. Kiểm tra: (không)
3. Bài mới
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
5'
HĐ1 : hệ thống lại 7 HĐTĐN mở rộng thêm về HĐT.
*7 HĐT.
Tìm mối liên hệ giữa các HĐT.
HĐT t/q của 3 và 7
an - bn giới thiệu qua cho h/s
yêu cầu học sinh giỏi về tham khảo thêm tài liệu nâng cao
* Mở rộng thêm về HĐT.
Từ 1 và 2 => (a+b)2 + (a-b)2 = 2(a2 + b2)
(a+b)2 - (a-b)2 = 4ab
Từ 4 và 5 => (a+b)3 = a3 +b3 +3ab(a+b)
(a-b)3 = a3 - b3 - 3ab(a-b)
Bp của tổng n HT (n ³ 2)
(a+b+c)2= a2 +b2+c2 + 2(ab+bc+ac)
HĐT t/q của 3 và 7 với n ³ 2, n ÎN
an - bn = (a-b)(an-1 + an-2b + …+ abn-2+bn-1)
với n chẵn
a2k - b2k = (a+b)(a2k-1- a2k-2 + …+ ab2k-2-b2k-1)
với n lẻ
a2k+1 - b2k+1 = (a+b)(a2k- a2k-1 + …- ab2k-1+b2k)
(Dành cho HSG tham khảo)
15'
HĐ2 : Giải 1 số BT củng cố KT
Bài 1 : Rút gọn biểu thức
a.3x2(x+1)(x-1)-(x2-1)(x4+x2+1)+(x2-1)3
b. (a+b+c)3+(a-b-c)3 - 6a(b+c)2
c.(a+b-c)2-(a-c)2 - 2ab+2bc
Bài 1: Rút gọn biểu thức
*GV hướng dẫn
a. cần nhận được dạng của HĐT để v/d tính nhanh kết quả của ph.nh
b.v/dụng hợp lý, không máy móc.
Phát hiện và viết ở dạng
[a+(b+c)]3-[a-(b+c)]3-6a(b+c)2
có thể đặt b+c = m cho gọn.
c. tương tự
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải, yêu cầu cả lớp cùng thực hiện.
- Cho học sinh đối chiếu kết quả nhận xét, so sánh, sửa chữa sai sót
- Giáo viên chốt lại cách tính hợp lý
a. Biến đổi thành :
3x2(x2-1)-[(x2)3-13]+x6-3x4+3x2-1
= 3x4-3x2-x6+1+x6-3x4+3x2-1 = 0
b. Biến đổi thành.
[a+(b+c)]3 +[a-(b+c)]3 -6a(b+c)2
= a3+3a2(b+c)+3a(b+c)2+(b+c)3+a3-3a2(b+c) + 3a(b+c)2-(b+c)3 - 6a(b+c)2 = 2a3
c. [(a-c)+b]2-(a-c)2-2b(a-c)
= (a-c)2 + 2b(a-c)+b2 - (a-c)2 - 2b(a-c) = b2
10'
HĐ3 : 1số BT về tính gtbt.
Bài 2 : cho x+y = 2 ; x2+y2 =10
Tính gtbt : x3+y3
Viết HĐT x3+y3 =?
Biết x+y = 2 ; x2+y2 =10 vậy then chốt là phải tính được đa thức nào
Bài 2 :
x3+y3 = (x+y)(x2-xy+y2)
Sử dụng gt : x+y = 2
(x+y)2 = 4 hay x2+y2+2xy = 4
=> 10 + 2xy = 4 => xy = -3.
Kq =26
5’
Bài3 : Cho a+b =1 tính gtbt
M = a3+b3+3ab(a2+b2)+6a2b2(a+b)
Cho h/s nêu hướng giải và t/h giải
Bài 3 :
M=(a+b)(a2-ab+b2)+3ab[(a+b)2-2ab]+6a2b2(a+b)
= a2-ab+b2+3ab(1-2ab)+6a2b2
= a2 +2ab +b2 = (a+b)2 = 1
5’
Bài 4 : biết a-b = 7 tính gtbt
a2(a+1)-b2(b-1)+ab-3ab(a-b+1)
cho học sinh nêu hướng giải, cả lớp cùng làm, 1 em lên bảng làm
Bài 4 :
Tìm cách nhóm 1 số HT để xuất hiện HĐT (a-b)3 ; (a-b)2
K/q : (a-b)3 + (a-b)2 = (a-b)2(a-b+1)
= 72(7+1) = 49.8 = 392
III. Hướng dẫn về nhà(5 Phút)
- Vận dụng triệt để HĐT trong các BT rút gọn để tính nhanh k/q.
- S/dụng mối liên hệ giữa các HĐT 1 và 2 ; 4 và 5 trong các BT tính giá trị biểu thức khi cho biết trước 1 số điều kiện.
* BTVN
1. Thực hiện phép tính
a. (x-2)3 +x(x+1)(x-1) + 6x(x-3)
b. (x-2)(x2-2x+4)(x+2)(x2+2x+4)
2. Tìm x biết.
a. (x-3)(x2+3x+9)+x(x+2)(2-x)=1
b. (x+1)3-(x-1)3 - 6(x-1)2 = -10
3. Cho x+y =a ; xy = b tính giá trị các bt sau theo a và b
a. x2 +y2 c. x4 +y4
b. x3 +y3 d. x5 +y5
4. CMR nếu a+b+c = 0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc điều đảo lại có đúng không.
Ngày soạn: 4/10/08
Ngày giảng: 8C – 14/10/08
8B – 15/10/08
8A – 17/10/08
VẤN ĐỀ 3 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
TUẦN 8 : LUYỆN TOÁN VỀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững chắc các phương pháp pt đa thức thành nhân tử.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị.
1 Thầy :Giáo án, SGK
2. Trò: Học và làm bài tập về nhà. Ôn luyện cách phân tích đa thức thành nhân tử.
III. Tiến trình dạy học.
1.ổn định
2. Kiểm tra.(8 Phút)
Gọi 2 học sinh lên bảng chữa BT2 ra về nhà (K/q : a, x = 17; b, x=-1/2)
1 học sinh lên chữa BT3 chỉ ghi bước ban đầu.
a. x2 +y2 = (x+y)2 - 2xy
b. x3 +y3 = (x+y)3 - 3xy(x+y)
c. x4 +y4 = (x2+y2)2 - 2x2y2
d. x5 +y5 = (x2+y2)( x3+y3)- x3+y2 - x2+y3 = (x2+y2)( x3+y3)- x2y2+ (x+y)
3. Bài mới
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
3’
HĐ1 : Nhắc lại cơ sở của việc phân tích đa thức thành nhân tử bằng 2 phương pháp đặt nhân tử chung và dùng HĐT.
ứng dụng trong giải toán
Nghe
14'
HĐ2 : luyện giải 1 số BT rèn kỹ năng
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a. (2a+3)x-(2a+3)y+(2a+3)
b. (a-b)x-(b-a)y+(a-b)
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a. = (2a+3)(x – y + 1)
b. = (a-b)x+(a-b)y+(a-b)
= (a-b)(x+y+1)
c. (x-y+2)a+(y-x-2)b-x+y-2
d. (a+b-c)x2 - (c-a-b)x
e.(a-2b)3n + (a-2b)3n+1
g. 81a2 + 18a + 1
h. 8a3 - 12a2b + 6ab2 - b3
i. 16a2 - 49(b-c)2
k. (x+y)2 - 6(x+y)+9
m. a8-b8
4 học sinh lên bảng cả lớp cùng làm giáo viên quan sát uốn nắn những sai sót của học sinh
c. = (x-y+2)a+(y-x-2)b-(x-y+2)
= (x-y+2)(a+b-1)
d. =(a+b-c)x2 +(a+b-c)x
= (a+b-c)(x2+x)
e. = (a-2b)3n + (a-2b)3n.(a-2b)
=(a-2b)3n . (1+a-2b)
g. =(9a)2 + 2.9a.1 +12
=(9a +1)2
h. =(2a)3 – 3.(2a)2.b + 3.2a.b2 – b3
= (2a-b)3
i. = (4a)2 – 7(b-c)2
= 4a-7(b-c)4a+7(b-c)
= (4a-7b+7c)(4a +7b -7c)
k. =(x+y) -32
= (x+y-3)2
m. =( a4)2 – (b4)2
= (a4 – b
File đính kèm:
- giao an TC toan 8 nam hoc 2013 2014.doc