Giáo án Tự chọn Toán 8 - Trường THCS xã Hiệp Tùng

I . Mục tiêu

- Củng cố cho HS qui tắc nhân đơn thức với đa thức dưới dạng công thức A(B + C) = AB + AC.

- Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đơn thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x.

- Rèn tính cẩn thận tư duy logic.

II. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ ghi bài tập; tóm tắc lý thuyết.

PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.

HS: Ôn tập kiến thức đã học.

III. Tiến trình lên lớp:

 1. Ổn định lớp (1 ph)

 2. Kiểm tra: (kết hợp trong bài)

 3. Bài mới: (42ph)

 

doc93 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 8 - Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01 Tiết : 01 chủ đề : nhân đa thức với đa thức Nhân đơn thức với đa thức I . Mục tiêu - Củng cố cho HS qui tắc nhân đơn thức với đa thức dưới dạng công thức A(B + C) = AB + AC. - Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đơn thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x. - Rèn tính cẩn thận tư duy logic. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập; tóm tắc lý thuyết. PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. HS: Ôn tập kiến thức đã học. III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp (1 ph) 2. Kiểm tra: (kết hợp trong bài) 3. Bài mới : (42ph) Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoạt động 1 : Lý thuyết (7 ph) ? Hãy nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? ? Viết dưới dạng tổng quát của qui tắc này? HS trả lời như SGK - Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau - Tổng quát A(B + C) = AB + AC Hoạt động 2 : Bài tập (35 ph) Bài 1: GV đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu học lên bảng thực hiện. HS nghiên cứu đề bài 3 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp thực hiện vào vở. Bài 2 : GV đưa đề bài lên bảng . HS nghiên cứu đề bài . Để rút gọn các biểu thức ta phải làm thế nào? HS : áp dụng dụng tắc nhân đơn thức với đa thức sau đó thu gọn kết quả. GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện. 2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp thực hiện vào vở. Bài 3 : GV đưa đề lên bảng phụ. HS nghiên cứu đề bài. GV hướng dẫn học sinh giải: hãy thu gọn các biểu thức A, B sau đó thay số thay số để tính giá trị biểu thức. Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở, sau đó gọi HS lên bảng thực hiện. GV hướng dẫn HS tực hiện câu c) HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV. Bài 4 : GV đưa đề bài lên bảng phụ HS nghiên cứu đề bài. Làm thế nào để tìm được x? HS: Ta thu gọn vế trái sau đó tìm x. GV gọi HS lên bảng thực hiện. Bài 1: Làm tính nhân 5x(1 - 2x + 3x2) (x2 + 3xy - y2)(- xy) c) 2.3x3 - 2 + ĐS = 5x - 10x2 + 15x3 = - x3y - 3x2y2 + xy3 = Bài 2 : Rút gọn biểu thức x(2x2 - 3) - x2 (5x + 1) + x2 3x(x - 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3) ĐS = - 3x2 - 3x = - 11x + 24 Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức A = 5x(x2 - 3) + x2(7 - 5x) - 7x2 tại x = -5 B = x(x - y) + y(x - y) tại x= 1,5 ; y = 10 C= x5- 100x4 +100x3-100x2 +100x - 9 tại x = 99 Đáp số +) Rút gọn A = - 15x tại x = -5 A = 75 +) Rút gọn B = x2 - y2 tại x= 1,5 ; y = 10 B = - 97,75 +) Từ x = 99 => x + 1 = 100 Thay 100 = x + 1 vào biểu thức C ta được C = x - 9 = 99 - 9 = 90 Bài 4 : Tìm x 2x(x - 5) - x(3 + 2x) = 26 b) 3x(1 - 2x) + 2(3x + 7) = 29 ĐS a) - 13x = 26 => x = - 2 b) 3x = 15 => x = 5 4. Củng cố: Gv củng cố từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph) Ôn lại lý thuyết Xem lại các dạng bài tập đã làm. Tiết sau học phép nhân đa thức với đa thức. IV. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 Tổ trưởng Đỗ Ngọc Hải ************************** Tuần: 02 Tiết : 02 Nhân đa thức với đa thức I . Mục tiêu: - Củng cố cho HS qui tắc nhân đa thức với đa thức dưới dạng công thức : (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD - Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x, chứng minh. - Rèn kỹ năng tính toán, suy luận logic trong chứng minh đẳng thức. II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ ghi bài tập, phiếu học nhóm. PP: Vấn đáp gợi mở, phương pháp nhóm. HS: ôn tập kiến thức đã học. III . Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp : (1 ph) 2. Kiểm tra: GV thực hiện trong phần ôn tập lý thuyết. 3. Bài mới : (42 ph) Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoạt động 1 : Lý thuyết (7ph) ? Hãy nêu qui tắc nhân đa thức với đa thức HS trả lời như SGK ? Viết dưới dạng tổng quát của qui tắc này - Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Hoạt động 2 : Bài tập (35 ph) Bài 1: Thực hiện phép tính (5x - 2y)(x2 - xy + 1) (x - 1)(x + 1)(x + 2) (x - 7)(x - 5). GV đưa đề bài lên bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. 3 HS lên bảng thực hiện Bài 2 : Chứng minh (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1 (x - y)(x3 + x2y + xy2 + y3) = x4 - y4 GV đưa đề lên bảng phụ. Để chứng minh các đẳng thức trên ta làm thế nào? Biến đổi vế trái bằng cách thực hiện phép nhân đa thức với đa thức và rút gọn ta được điều phải chứng minh GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện. 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp thực hiện vào vở. Bài 3 :a) cho a và b là hai số tự nhiên. nếu a chia cho 3 dư 1, b chia cho 3 dư 2. chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2 b) Cho bốn số lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng hiệu của tích hai số cuối với tích hai số đầu chia hết cho 16 GV hướng dẫn HS thực hiện: a chia cho 3 dư 1, b chia cho 3 dư 2 vậy hãy biểu diễn 2 số a,b theo 3 và số dư. Tính a.b =? Tương tự hãy viết 4 số lẽ liên tiếp? Tính các tích theo gợi ý của đề. Bài 4 : cho x, y ẻ Z. Chứng minh rằng Nếu A = 5x + y 19 Thì B = 4x - 3y 19 Nếu C = 4x + 3y 13 Thì D = 7x + 2y 13 GV đưa đề lên bảng phụ. Yêu cầu HS nghiên cứu đề bài. Gv hướng dẫn học sinh thực hiện Bài 1: 5x2 - 7x2y + 2xy2 + 5x - 2y x3 + 2x2 - x - 2 x2 - 12x + 35 Bài 2 : VT = (x - 1)(x2 + x + 1) = x(x2 + x + 1) - (x2 + x + 1) = x3+ x2+ x - x2 - x - 1 = x3 – 1= VP VT = (x - y)(x3 + x2y + xy2 + y3) =x. (x3 + x2y + xy2 + y3) – y. (x3 + x2y + xy2 + y3) = (x4 + x3y + x2y2 + xy3) - (yx3 + x2y2 + xy3 + y4) = x4 - y4 = VP Bài 3 : a) Đặt a = 3q + 1 ; b = 3p + 2 (p, q ẻ N) Ta có b = (3q + 1)( 3p + 2 ) = 9pq + 6q + 3p + 2 Vậy : a. b chia cho 3 dư 2 b) Gọi bốn số lẻ liên tiếp là : (2a - 3) ; (2a - 1) ; (2a + 1) ; (2a + 3) a ẻZ ta có : (2a + 1)(2a + 3) - (2a - 3)(2a - 1) = 16 a 16 Bài 4: a) 5x + y 19 => 3(5x + y) 19 mà 19x 19 => [19x - 3(5x + y) ] 19 Hay 4x - 3y 19 b) xét 3D - 2C = 3(4x + 3y) - 2(7x + 2y) = 13x 13 Mà 2C = 2(4x + 3y) 13 Nên 3D 13 vì (3, 13) = 1 nên D 13 hay 7x + 2y 13 4. Củng cố : Gv củng cố từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà (2 ph) Ôn lại lý thuyết Xem lại các dạng bài tập đã làm. Chuẩn bị tiết sau học về những hằng đẳng thức đáng nhớ. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................... Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 P. HT Phan Thị Thu Lan Tuần: 03 Tiết : 03 Những hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học . - Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Rèn tính cẩn thận, tư duy logic. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo. HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. PP: Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm. III.Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp : (1 ph) 2. Kiểm tra: GV thực hiện trong phần ôn tập lý thuyết. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết (4 ph) Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức này Gv lưu ý hs (ab)n = anbn (A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2. A2 - B2 = (A - B)(A + B). Hoạt động 2: áp dụng (38 ph) Bài tập số 1: Tính A: (2xy - 3)2; B: ; Xác định A; B trong các biểu thức và áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính Hs xác định A, B trong các hằng đẳng thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính . Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp . 2hs lên bảng trình bày cách làm . Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có . Bài số 2: Rút gọn biểu thức. (x - 2)2 - ( x + 3)2+ (x + 4)( x - 4). Làm thế nào để rút gọn biểu thức đã cho? Khai triển các hằng đẳng thức hoặc thực hiện ác phép nhân đa thức trong đề sau đó thu gọn kết quả. HS lên bảng thực hiện. Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có . Bài tập số 3 :Chứng minh rằng . (x - y)2 + 4xy = (x + y)2 Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? HS : để chứng minh đẳng thức ta có thể làm theo các cách sau: C1: Biến đổi vế trái để bằng vế phải hoặc ngược lại . C2: chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế phải bằng 0 GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải . HS lên bảng trình bày cách làm bài tập số 3 Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót . Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh đẳng thức . Bài tập số 4 : Thực hiên phép tính, tính nhanh nếu có thể . a, 9992 - 1. c, 732 + 272 + 54.73 b, 101.99. d, 1172 + 172 - 234.17 Biểu thức trong bài 4 có dạng hằng đẳng thức nào?: A = ?, B = ? 2 hs lên bảng trình bày lời giải HS cả lớp làm Bài tập số 1: A: (2xy - 3)2 = 4x2y2 - 12xy + 9 B: KQ = . Bài số 2: Rút gọn biểu thức. (x - 2)2 - ( x + 3)2+ (x + 4)( x - 4) = x2 - 4x + 4 - x2 - 6x + x2 - 16. = x2 - 10x - 21 bài tập số 3. Cách 1: VT = (x - y)2 + 4xy = x2 – 2xy + y2 + 4xy = x2 + (4xy – 2xy) + y2 = x2 + 2xy + y2 = (x + y)2 = VP. Cách 2: Ta có: (x - y)2 + 4xy - (x + y)2 = x2 -2xy +y2 +4xy -(x2 +2xy + y2) = x2 - 2xy + y2 + 4xy - x2 - 2xy - y2 = 0 Vậy (x - y)2 + 4xy - (x + y)2 = 0 hay : (x - y)2 + 4xy = (x + y)2 Bài tập số 4 a, 9992 - 1 = (999-1)(999+1) = 998. 1000 = 998 000. b, 101.99 = (100 + 1)(100 - 1) = 1002 – 1 = 10000 – 1 = 9999. c, 732 + 272 + 54.73 = 732 + 2.73. 27+ 272 = (73 + 27)2 = 1002 = 10000. d, 1172 + 172 - 234.17 = 1172 – 2.117.17+ 172 = (117 17)2 = 1002 = 10000. 4. Củng cố: GV củng cố từng phần. 5. hướng dẫn về nhà (2 ph) Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết: (x + 1)(x2 - x + 1) - x(x - 3)(x + 3) = - 27. Ôn lại các hằng đẳng thức đã học tiết sau tiếp tục học về nội dung này. Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 P.HT Phan Thị Thu Lan IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 6/9/2013 Ngày dạy: ……/9/2013 Tuần: 04 Tiết : 04 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài giảng, học sinh cú khả năng : 1. Kiến thức: Viết ra được 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ. Vận dụng được 7 HĐT để triển khai cỏc biểu thức cú dạng HĐT. 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức để giải toỏn. Nhận biết được cỏc biểu thức để ỏp dụng linh hoạt cỏc hằng đẳng thức. Khai triển thành thạo cỏc hằng đẳng thức. 3. Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, ý thức trỏch nhiệm trong cụng việc thụng qua giải toỏn. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ, sách tham khảo. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, ụn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm. IV. tiến trình giờ dạy – Giáo dục: ổn định lớp: (1 ph) Kiểm tra bài cũ: GV thực hiện trong tiết dạy Giảng bài mới: (40ph) ĐVĐ : (1 ph) Bảy hằng đẳng thức là cụng cụ rất quan trọng trong việc giải toỏn vỡ vậy yờu cầu tất cả cỏc em điều phải biết khai triển từ về trỏi sang vế phải đặt biệt nhận dạng được cỏc biểu thức của HĐT để biến đổi từ bế phải về vế trỏi của HĐT. Hoạt động của thầy - trũ Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (5 ph) Gv cho hs ghi 4 hằng đẳng thức đáng nhớ lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức này. HS ghi lại hằng đẳng thức đáng nhớ 1. ôn tập lý thuyết: (A ± B)3 = A3 ± 3A2B + 3AB2 ± B3. A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) Hoạt động 2: (34 ph) Bài tập số 1: Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính Hs xác định A, B trong các hằng đẳng thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính . Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp . 4hs lên bảng trình bày cách làm . Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có. Bài số 2: GV yêu cầu Hs nghiên cứu đề bài, áp dụng hằng đẳng thức để thu gọn. HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở Bài tập số 3: Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? HS; để chứng minh đẳng thức ta có thể làm theo các cách sau: C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải hoặc ngược lại. C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế phải bằng 0 GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải . 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn Gọi HS nhận xét và sửa chữa sai sót . Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh đẳng thức . Bài tập 4 : a, Cho biết: x3 +y3 = 95; x2 - xy + y2 = 19 Tính giá trị của biểu thức x + y . b, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị của biểu thức a3 + b3. Nêu cách làm bài tập số 4 . GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs nhận xét bài làm của bạn Gv chốt lại cách làm 2. áp dụng: Bài tập số 1: Khai triển các HĐT sau a) (x + 2)3 b) c) (4x2 - )(16x4 + 2x2 + ) d) (0,2x + 5y)(0,04x2 + 25y2 - y). Đáp án: a) x3 + 6x2 + 12x + 8. b) . c) 64x6 - ; d/ 0,008x3 + 125y3 Bài số 2: Rút gọn biểu thức. a) (x - 1)3 - x(x - 2)2 + x - 1 b) (x + 4)(x2 - 4x + 16) - (x - 4)(x2 + 4x + 16) KQ: a) x2 - 2; b); 128 Bài tập số 3: Chứng minh rằng . (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) Cách 1: VT = (a + b)3 = a3 + 3a2 b + 3ab2 + b3 = a3 +( 3a2 b + 3ab2 ) + b3 = a3 + 3ab (a + b) + b3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) = VP. Cách 2: (a + b)3 – (a3 + b3 + 3ab(a + b)) = a3 + 3a2 b + 3ab2 + b3 - a3 - b3 – 3a2 b – 3a b2 = 0 Vậy (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) Bài tập số 4 KQ a ; áp dụng hằng đẳng thức A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) Ta có 95 = 19 (x + y) x + y = 95 : 19 = 5 b)A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) A3 + B3 = (A + B)[(A + B)2 - 3ab] a3 + b3 = (-3)[(- 3)2 - 3.2] = - 9 Củng cố: (2 ph) GV yêu cầu HS nhắc lại các HĐT đã được áp dụng trong tiết học. Hướng dẫn HS (2 ph) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết 4(x + 1)2 + (2x - 1)2 - 8(x - 1)(x + 1) = 11 (3x + 1)2 - 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2. - Ôn tập kiến thức đã học về hằng đẳng thức, tiết sau tiếp tục ôn tập về hằng đẳng thức. - Tiết sau học phần phân tích đa thức thành nhân tử. V. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 P.HT Phan Thị Thu Lan Ngày soạn: 12/9/2013 Ngày dạy: …../ 9 / 2013 Tuần: 05 Tiết : 05 Phân tích đa thức thành nhân tử I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài giảng, học sinh cú khả năng : 1. Kiến thức: Nhớ lại cỏc cỏch phõn tớch đa thức thành nhõn tử đó học. Áp dụng phõn tớch đa thức vào trường hợp cụ thể. 2. Kỹ năng: vận dụng được cỏc cỏch phõn tớch đó học phõn tớch đa thức thành nhõn tử, ỏp dụng vào giải toỏn tỡm x, tớnh nhẩm. 3. Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, ý thức trỏch nhiệm trong cụng việc thụng qua giải toỏn. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ, sách tham khảo. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, ụn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm. IV. tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. ổn định lớp: (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ: GV thực hiện trong tiết dạy 3. Giảng bài mới: (40ph) ĐVĐ: Tiết học hụm nay giỳp cỏc em củng cố thờm cỏch phõn tớch một đa thức thành nhõn tử đồng thời giỳp cỏc em thấy được lợi ớch của việc phõn tớch đa thức thành nhõn tử. Hoạt động của thầy -trũ Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (7 ph) Gv cho hs nhắc lại thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? HS trả lời. GV nhắc lại chú ý cho học sinh. 1. ôn tập lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức. Chú ý: A = - (-A) Hoạt động 2: (33 ph) Bài 1: Gv cho học sinh làm bài tập Câu a ( b) có các hạng tự nào chung? Hs trả lời . Gv cho hs lên bảng phân tích các đa thức thành nhân tử. Lần lượt 2 hs lên bảng trình bày cách làm Hs nhận xét và sửa chữa sai sót. Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử GV hướng dẫn HS làm bài. ? Để phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung ta phải làm như thế nào? * HS: đặt những hạng tử giống nhau ra ngoài dấu ngoặc. GV gọi HS lên bảng làm bài. Bài 3: Tìm x: ? Để tìm x ta phải làm như thế nào? * HS: dùng phương pháp đặt nhân tử chung sau đó đưa về tích của hai biểu thức bằng 0. Yêu cầu HS lên bảng làm bài. Bài 4: Tính nhẩm: 12,6.124 – 12,6.24; 18,6.45 + 18,6.55; 14.15,2 + 43.30,4 GV gợi ý: Hãy dùng phương pháp đặt nhân tử chung để nhóm các hạng tử chung sau đó tính. HS lên bảng làm bài. 2. bài tập : Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (6 ph) a) 2x(x - y) + 4(x - y) . b) 15x(x - 2) + 9y(2 - x). Giải: a) 2x(x - y) + 4(x - y) = (x - y)(2x + 4) = 2(x - y)(x + 2). b) 15x(x - 2) + 9y(2 - x) = 15x(x - 2) - 9y(x - 2) = (x -2)(15x - 9y)=3(x - 2)(5x - 3y). Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử (13 ph) a/ 4x3 - 14x2 = 4x2( x - 7). b/ 5y10 + 15y6 = 5y6( y4 + 3) c 9x2y2 + 15x2y - 21xy2 = 3xy( 3xy + 5x - 7y). d/ 15xy + 20xy - 25xy = 10xy e/ 9x( 2y - z) - 12x( 2y -z) = -3x.( 2y - z) g/ x( x -1) + y(1- x) = ( x - 1).( x - y) Bài 3: Tìm x (8 ph) a/ x( x - 1) - 2( 1 - x) = 0 ( x - 1) ( x + 2) = 0 x - 1 = 0 hoặc x + 2 = 0 x = 1 hoặc x = - 2 b/ 2x( x - 2) - ( 2 - x)2 = 0 ( x - 2) ( 3x - 2) = 0 x - 2 = 0 hoặc 3x - 2 = 0 x = 2 hoặc x = c/ ( x - 3)3 + ( 3 - x) = 0 ( x - 3)(x - 2)( x - 4) = 0 x - 3 = 0 hoặc x - 2 = 0 hoặc x - 4 = 0 x = 3 hoặc x = 2 hoặc x = 4 d/ x3 = x5. ( 1 - x)( 1 + x).x3 = 0 1 - x = 0 hoặc 1 + x = 0 hoặc x = 0 x = 1 hoặc x = -1 hoặc x = 0 Bài 4: Tính nhẩm: (6 ph) a/ 12,6.( 124 - 24) =12,6 .100 = 1260 b/ 18,6.(45 + 55) =18,6 . 100 = 1860 c/ 15,2.( 14 + 86) = 15,2 .100 = 1520 4. Củng cố: GV củng cố từng phần. 5. hướng dẫn HS: (4 ph) Về nhà xem lại các bài tập đã làm và làm bài tập sau: BTVN. Bài tập : Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử a. 5x2 (x -2y) -15xy(x -2y) ; b. x(x+ y) +4x+4y ; c. 10x(x-y)-8y(y-x) ; d. 5x(x-2000) - x + 2000. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra hết chủ đề. V. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 P.HT Phan Thị Thu Lan Ngày soạn: 18/9/2013 Ngày dạy: …../ 9 / 2013 Ngày soạn: 12/9/2013 Ngày dạy: …../ 9 / 2013 Tuần: 06 Tiết : 06 ễN TẬP, KIỂM TRA I. Muùc tieõu: Sau khi học xong bài giảng, HS có khả năng. 1. Kiến thức : Nhắc lại được cỏc kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ, PTĐTTNT bằng phương pháp đặt nhân tử chung. 2. Kú naờng: Vận dụng được cỏc quy tắc đó học để thực hiện cỏc phộp nhõn đa thức, khai triển HĐT, tớnh nhanh, phõn tớch đa thức thành nhõn tử. 3. Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, làm việc khoa học. II. Chuaồn bũ của GV và HS : 1. Giỏo viờn: SGK, GA, baỷng phuù ghi baứi kiểm tra. 2. Học sinh:SGK, vở ghi, giấy kiểm tra, đoà duứng hoùc taọp, oõn taọp kieỏn thửực đó học. III. Phương phỏp: Vaỏn ủaựp gụùi mụỷ, giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thực hành cỏc nhõn. IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục: 1. Ổn định lớp: (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện cuối buổi. 3. ễn tậpGiảng bài mới : ( 43 ph) ĐVĐ: Chỳng ta đó tỡm hiểu xong chủ đề thứ nhất, tiết học hụm nay cỏc em sẽ biết được mỡnh đó nắm được những nội dung gỡ qua chủ đề này. Hoaùt ủoọng cuỷa thầy - trũ Noọi dung cần đạt Hoạt động 1: Ôn tập (13’) -GV yờu cầu hs nhắc lại cỏch nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, viết lại những hằng đẳng thức đáng nhớ, thế nào là PTĐTTNT . -HS nhắc lại từng nội dung. GV cho hs làm bài tập. HS lên bảng thực hiện. GV gọi hs nhận xét. GV nhận xét, sửa sai (nếu có). - Qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức (sgk/4,7) (A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2. A2 - B2 = (A - B)(A + B). A ± B)3 = A3 ± 3A2B + 3AB2 ± B3. A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) -Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức. Chú ý: A = - (-A) Bài tập: Thực hiện phộp tớnh a/ (x2 – 2x + 5)( x – 3) = x3 – 3x2 - 2x2 + 6x + 5x – 15 = x3 – 5x2 + 11x – 15 b/ (x2 – 2xy +y2)(x – y) = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 4. Kiểm traHoạt động 2: Kiểm tra :(30’) A. ĐỀ BÀI : I. TRẮC NGHIỆM : Cõu 1: (1,0 đ) Em hóy khoanh trũn chữ cỏi A,B,C hoặc D đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau. a ) Kết quả phộp tớnh: x (5 - y) bằng: A. 5x-y B. 5x-xy C. xy-5 D. xy+5x b) Kết quả khi khai triển (x+1)2 là: A. x2+2x+1 B. x2-2x+1 C. x2-1 D.x2+1 c) a1= A. 1 B. 0 C. a D. a +1 Cõu 2 : (2,0 đ) Nối mỗi mỗi ý ở cột A với cột B để được hằng đẳng thức. A B Đáp án 1) (A + B)2 2)A2 - B2 3)(A + B)3 4)A3 - B3 a) (A - B)(A + B). b) A2 + 2AB + B2. c)(A - B)(A2 + AB+ B2) d)(A + B)(A2- AB + B2) e)A3 + 3A2B + 3AB2 +B3. 1-……. 2-……. 3-……. 4-……. II. TỰ LUẬN:: (7,0đ) Cõu 3:( 4,0 đ) Tớnh nhanh: a) 83 + 50 + 17992-1 b) 50.7.2732 + 272 +54.73 Cõu 4: ( 3,0đ) Tỡm x, biết: (x -15).7 = 0 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. Cõu 5: Viết kết quả phộp tớnh dưới dạng một lũy thừa. a)10.102.103 b) a3.a2.a5 a) 4x3 – 2x2 b)15x(x-2) – 9y(2-x) B. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM: Đỏp ỏn Thang điểm I. TRẮC NGHIỆM : Cõu 1: a. B. 5x-xy A. ab+ac ;b. A.x2+2x+1B. am+n c. C. a. Cõu 2: 1-…b… ; 2-…a…; 3-…e…; 4-…c…a. 0 b. c. khỏc 0 Mỗi đỏp ỏn đỳng 0,5 x 6 = 3,0 đ II. TỰ LUẬN: Cõu 3: aa) 992-1 =( 99-1)(99+1) = 98.100 = 9800 732 + 272 +54.73 = 732 +54.73+ + 272 = (73+ 27)2 =1002 =10000 ) 83 + 50 + 17 = (83 + 17) + 50 = 100 + 50 = 150 b) 50 . 7 . 2 = (50 . 2) . 7 = 100. 7 = 700 Cõu 4: a) 4x3 – 2x2 =2x2(2x – 1) b)15x(x-2) – 9y(2-x) = 15x(x-2) + 9y(x-2) =3(x-2)(5x+3y) (x -15).7 = 0 (x – 15) = 0 x = 0 + 15 x = 15 Cõu 5: 106 a10 1,0đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,5đ 0,75đ 0,75đ 4. Củng cố : trong ôn tập. 5. Hướng dẫn HS (1’) Xem lại các kiến thức đã học trong chủ đề. Xem lại các phương pháp PTĐTTNT đã học. V/ Rỳt kinh nghiệm : Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 P.HT Phan Thị Thu Lan Tuần: 01 Tiết : 01 chủ đề : nhân đa thức với đa thức Nhân đơn thức với đa thức I . Mục tiêu - Củng cố cho HS qui tắc nhân đơn thức với đa thức dưới dạng công thức A(B + C) = AB + AC. - Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đơn thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x. - Rèn tính cẩn thận tư duy logic. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập; tóm tắc lý thuyết. PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. HS: Ôn tập kiến thức đã học. III. Tiến trình lên lớp 1. ổn định (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài) 3. Bài mới : (42ph) Hoạt động của GV - HS Nội dung Hoạt động 1 : Lý thuyết (7 ph) ? Hãy nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? ? Viết dưới dạng tổng quát của qui tắc này? HS trả lời như SGK - Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau - Tổng quát A(B + C) = AB + AC Hoạt động 2 : Bài tập (35 ph) Bài 1: GV đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu học lên bảng thực hiện. HS nghiên cứu đề bài 3 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp thực hiện vào vở. Bài 2 : GV đưa đề bài lên bảng . HS nghiên cứu đề bài . Để rút gọn các biểu thức ta phải làm thế nào? HS : áp dụng dụng tắc nhân đơn thức với đa thức sau đó thu gọn kết quả. GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện. 2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp thực hiện vào vở. Bài 3 : GV đưa đề lên bảng phụ. HS nghiên cứu đề bài. GV hướng dẫn học sinh giải: hãy thu gọn các biểu thức A, B sau đó thay số thay số để tính giá trị biểu thức. Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở, sau đó gọi HS lên bảng thực hiện. GV hướng dẫn HS tực hiện câu c) HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV. Bài 4 : GV đưa đề bài lên bảng phụ HS nghiên cứu đề bài. Làm thế nào để tìm được x? HS: Ta thu gọn vế trái sau đó tìm x. GV gọi HS lên bảng thực hiện. Bài 1: Làm tính nhân 5x(1 - 2x + 3x2) (x2 + 3xy - y2)(- xy) c) 2.3x3 - 2 + ĐS = 5x - 10x2 + 15x3 = - x3y - 3x2y2 + xy3 = Bài 2 : Rút gọn biểu thức x(2x2 - 3) - x2 (5x + 1) + x2 3x(x - 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3) ĐS = - 3x2 - 3x = - 11x + 24 Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức A = 5x(x2 - 3) + x2(7 - 5x) - 7x2 tại x = -5 B = x(x - y) + y(x - y) tại x= 1,5 ; y = 10 C= x5- 100x4 +100x3-100x2 +100x - 9 tại x = 99 Đáp số +) Rút gọn A = - 15x tại x = -5 A = 75 +) Rút gọn B = x2 - y2 tại x= 1,5 ; y = 10 B = - 97,75 +) Từ x = 99 => x + 1 = 100 Thay 100 = x + 1 vào biểu thức C ta được C = x - 9 = 99

File đính kèm:

  • docTU CHON TOAN 8.doc
Giáo án liên quan