Giáo án Tự chọn Toán 9 - Tiết 8 : Căn bậc hai – hằng đẳng thức

I. Mục tiêu :

 - Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn bậc hai, định nghĩa, kí hiệu và cách khai phương căn bậc hai một số .

 - Áp dụng hằng đẳng thức vào bài toán khai phương và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai đơn giản . Cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa .

II. Chuẩn bị của thày và trò :

1. Thày :

 - Soạn bài, giải các bài tập trong SBT đại số 9 .

2. Trò :

- Ôn lại các khái niệm đã học, nắm chắc hằng đẳng thức đã học .

- Giải các bài tập trong SBT toán 9 ( trang 3- 6 )

III. Tiến trình dạy học :

1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số .

2. Kiểm tra bài cũ :

- Nêu định nghĩa căn bậc hai số học, hằng đẳng thức lấy ví dụ minh hoạ.

- Giải bài tập 3 (a, c) trang 3 ( SBT toán 9 )

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 9 - Tiết 8 : Căn bậc hai – hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 08 Tiết : 08 Ngày soạn : 11 tháng 10 năm 2008 Ngày dạy : 18 tháng 10 năm 2008 Tên bài : Căn bậc hai – Hằng đẳng thức I. Mục tiêu : - Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn bậc hai, định nghĩa, kí hiệu và cách khai phương căn bậc hai một số . - áp dụng hằng đẳng thức vào bài toán khai phương và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai đơn giản . Cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa . II. Chuẩn bị của thày và trò : 1. Thày : - Soạn bài, giải các bài tập trong SBT đại số 9 . 2. Trò : - Ôn lại các khái niệm đã học, nắm chắc hằng đẳng thức đã học . - Giải các bài tập trong SBT toán 9 ( trang 3- 6 ) III. Tiến trình dạy học : Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . Kiểm tra bài cũ : Nêu định nghĩa căn bậc hai số học, hằng đẳng thức lấy ví dụ minh hoạ. Giải bài tập 3 (a, c) trang 3 ( SBT toán 9 ) 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Ôn lại các khái niệm, công thức đã học . - GV treo bảng phụ gọi HS nêu định nghĩa CBH SH sau đó ghi tóm tắt vào bảng phụ . - Nêu điều kiện để căn thức có nghĩa ? - Nêu hằng đẳng thức căn bậc hai đã học . * Đ/n : Để có nghĩa thì A ³ 0 . Với A là biểu thức ta luôn có : Hoạt động 2 : Các bài tập luyện tập. - GV ra bài tập 5 ( SBT – 4 ) yêu cầu HS nêu cách làm và làm bài. Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập. - Gợi ý : dựa vào định lý a < b với a , b ³ 0 . - GV ra bài tập 9 yêu cầu HS chứng minh định lý. ? nếu a 0 ta suy ra và a – b ? Gợi ý : Xét a – b và đưa về dạng hiệu hai bình phương. Kết hợp (1) và (2) ta có điều gì ? - Hãy chứng minh theo chiều ngược lại. HS chứng minh tương tự. (GV cho HS về nhà). - GV ra tiếp bài tập cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng chữa bài. GV sửa bài và chốt lại cách làm . - Nêu điều kiện để căn thức có nghĩa . - GV ra tiếp bài tập 14 ( SBT –5 ) gọi HS nêu cách làm và làm bài. GV gọi 1 HS lên bảng làm bài . Gợi ý : đưa ra ngoài dấu căn có chú ý đến dấu trị tuyệt đối. - GV ra bài tập 15 ( SBT – 5 ) hướng dẫn học sinh làm bài. - Hãy biến đổi VT thành VP để chứng minh đẳng thức trên . - Gợi ý : Chú ý áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào căn thức. - GV gợi ý HS biến đổi về dạng bình phương để áp dụng hằng đẳng thức để khai phương . - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải . 1. Bài tập 5 ( SBT – 4 ) So sánh. Ta có : 1 < 2 . c) Ta có : Bài tập 9 ( SBT – 4 ). Ta có a < b , và a , b ³ 0 ta suy ra : Lại có a < b đ a – b < 0 đ Từ (1) và (2) ta suy ra : Vậy chứng tỏ : a < b đ ( đcpcm) * Bài tập 12 ( SBT – 5 ) a) Để căn thức trên có nghĩa ta phải có : - 2x + 3 ³ 0 đ - 2x ³ -3 đ x Ê . Vậy với x Ê thì căn thức trên có nghĩa. c) để căn thức có nghĩa ta phải có : x + 3 > 0 đ x > -3 . Vậy với x > - 3 thì căn thức trên có nghĩa. * Bài tập 14 ( SBT – 5 ) Rút gọn biểu thức. ( vì ) ( vì ) * Bài tập 15 ( SBT – 5 ) a) Ta có : VT = = . Vậy đẳng thức đã được chứng minh . d) Ta có : VT = = Vậy VT = VP ( đcpcm) 4. Củng cố - Hướng dẫn : a) Củng cố : Nêu lại định nghĩa căn bậc hai số học và điều kiện để căn thức có nghĩa . áp dụng lời giải các bài tập trên hãy giải bài tập 13 (SBT – 5) (a, d) - Giải bài tập 21 (a) – SBT (6). b) Hướng dẫn : Xem lại các bài tập đã giải , học thuộc định nghĩa , hằng đẳng thức và cách áp dụng. Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập đã làm . áp dụng tương tự giải bài tập 19, 20, 21 (SBT – 6) ____________________________________________

File đính kèm:

  • docTC9(8).doc