Giáo án Tự chọn Toán 9 từ tiết 15 đến tiết 18: Ôn tập chủ đề 2

A/ MỤC TIÊU :

- Hệ thống hóa kiến thức chương I hình học về “ Hệ thức lượng trong tam giác vuông ” và “ Tỷ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông ”

- Vận dụng các kiến thức vào giải bài tập

- Các bài toán ứng dụng thực tế

- Sử dụng bảng số hoặc MTBT để tính góc nhọn

B / CHUẨN BỊ :

 * GIÁO VIÊN :

 - Bảng phụ ghi hệ thống kiến thức chương I “ Hệ thức lượng trong tam giác vuông “ và “ Tỷ số lượng giác góc nhọn trong tam giác vuông “

 - Hệ thống bài tập ; MTBT để tính góc

 * HỌC SINH : ôn lại kiến thức chương I

C / TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 9 từ tiết 15 đến tiết 18: Ôn tập chủ đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 19 à22 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 A/ MỤC TIÊU : Hệ thống hóa kiến thức chương I hình học về “ Hệ thức lượng trong tam giác vuông ” và “ Tỷ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông ” Vận dụng các kiến thức vào giải bài tập Các bài toán ứng dụng thực tế Sử dụng bảng số hoặc MTBT để tính góc nhọn B / CHUẨN BỊ : * GIÁO VIÊN : - Bảng phụ ghi hệ thống kiến thức chương I “ Hệ thức lượng trong tam giác vuông “ và “ Tỷ số lượng giác góc nhọn trong tam giác vuông “ - Hệ thống bài tập ; MTBT để tính góc * HỌC SINH : ôn lại kiến thức chương I C / TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG I HỆ THỒNG HÓA KIẾN THỨC GV : Ôn lại các kiến thức về cạnh vàđường cao trong tam giác vuômg . GV : Hỏi Cho tam giác ABC vuông tại A . Có các hệ thức về cạnh và đường cao nào trong tam giác vuông ? theo hình vẽ 1 GV : Hỏi Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn Sin = ? Cos = ? Tg = ? Cotg = ? GV : Hỏi Hãy nêu các tính chất của tỷ số lượng giác . a/ Cho góc và phụ nhau khi đó ta có gì ? b/ Cho góc nhọn ta có điều gì ? Sin như thế nào và Cos như thế nào ? GV : Hỏi Em hãy nêu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ? Cho tam giác ABC vuông tại A Khi đó b = ? c = ? GV : Yêu cầu áp dụng kiến thức đã học hãy chọn kết qủa đúng trong các kết qủa dưới đây . A / Trong hình 41 Sin bằng : A = 5/3 B = 5/4 C = 3/5 D = 3 / 4 B/ Trong hình 42 Sin Q bằng : A = PR / RS B = PR / QR C = PS / SR D = SR / QR C/ Cos 300 bằng : A = 2a / B = a / C = / 2 D = 2 a2 1/ b2 = a.b’ ; c2 = a.c’ 2/ h2 = b’. c’ 3/ h.a = b.c 4/ 5/ a2 = b2 + c2 HS 2 : Theo ( Hình 2 ) Sin = Cos = Tg = Cotg = HS 3 : trả lời a/ Sin = Cos Cos = Sin Tg = Cotg Cotg =Tg b/ 0 < Sin < 1 < Cos < 1 Sin2 + Cos2 = 1 Tg = Cotg = Tg . Cotg = 1 HS 4 : Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông : Ta có : b = aSinB b = a Cos C b = c Tg B b = c Cotg C c = a Sin C c = a Cos B c = b Tg C c = b Cotg B HS 5 : Trả lời trắc nghiệm . Câu a : Như sau C : 3/5 Câu b : Chọn D : SR / QR Câu c : Chọn C : HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP GV : Đọc đề ghi lên bảng phụ yêu cầu hs làm . Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3 cm ; AC = 4 cm a/ Tính BC ; Góc B ; Góc C b / Phân giác của góc A cắt BC tại E Tính BE và CE . c/ Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC . Hỏi Tứ giác AMEN hình gì ? Tính chu vi và diện tích tứ giác AMEN ? GV : gợi ý : a/ Vận dụng định lý Pitagol b / Chú ý AE phân giác góc A áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để làm . c / Để chứng minh AMEN là hình vuông * chứng minh có 3 góc vuông để kết luận hình CN * chứng có một đường chéo là phân giác của 1 góc . HS : Đọc đề nhiều lần và vẽ hình . Gọi một HS lên bảng trả lời HS 6 : Hình vẽ a/ BC = ( Pitagol ) = Sin B = AC / BC = 4 / 5 = 0,8 -à góc B = 5308’ -à góc C = 900 – góc B = 36052’ b/ AE phân giác góc A -à EB / EC = AB / AC = ¾ à EB/3 = EC/4 = EB+EC / 3+4 = 5/7 Vậy EB = 5/7 . 3 = 15/7 cm EC = 5/7 . 4 =20/7 cm c/ Tứ giác AMEN có : góc A = góc M = góc N = 900 àAMEN là hình CN Có AE phân giác góc A nên : AMEN là hình vuông Trong tam giác vuông BME ME = BE SinB = 1,71 cm Vậy chu vi AMEN = 6,86 cm Diện tích AMEN = 2,94 cm2

File đính kèm:

  • docTIET 15 DEN 18.doc