Giáo án Tự chọn Vật lý 12 cơ bản - Học kì 1

Tiết 1: GIẢI BÀI TOÁN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.

1. MỤC TIÊU:

a) Về kiến thức:

- Ôn tập kiến thức về dao động điều hòa .

- Giúp HS nắm vững cách giải các dạng BT đại cương về dao động điều hào và tính toán các đại lượng liên quan

b) Về kĩ năng:

- Vận dụng kiến thức giải các bài toán có liên quan đến ptdđ điều hòa.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán ,đổi đơn vị,vẽ đồ thị dđ đh.

 c) Về thái độ:

 - Có thái độ nghiêm túc học tập.

2. CHUẨN BỊ:

 a) Chuẩn bị của GV:

- một số câu trắc nghiệm định tính ,định lượng và bài tập tự luận.

 b) Chuẩn bị của HS:

- Ôn tập kiến thức về dao động điều hòa.

3. Tiến trình bài dạy:

 * Ổn định lớp: (1 phút )

 

doc36 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn Vật lý 12 cơ bản - Học kì 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: GIẢI BÀI TOÁN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. Ngày soạn: 14/08/2010. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/08/2010. Dạy lớp: 12A4. 1. MỤC TIÊU: a) Về kiến thức: - Ôn tập kiến thức về dao động điều hòa . - Giúp HS nắm vững cách giải các dạng BT đại cương về dao động điều hào và tính toán các đại lượng liên quan b) Về kĩ năng: - Vận dụng kiến thức giải các bài toán có liên quan đến ptdđ điều hòa. - Rèn luyện kĩ năng tính toán ,đổi đơn vị,vẽ đồ thị dđ đh. c) Về thái độ: - Có thái độ nghiêm túc học tập. 2. CHUẨN BỊ: a) Chuẩn bị của GV: - một số câu trắc nghiệm định tính ,định lượng và bài tập tự luận. b) Chuẩn bị của HS: - Ôn tập kiến thức về dao động điều hòa. 3. Tiến trình bài dạy: * Ổn định lớp: (1 phút ) a) Kiểm tra bài cũ: - Dao động điều hòa la gì? Dạng phương trình? Ý nghĩa ,đơn vị các đại lượng? Công thức liên hệ * Đặt vấn đề (1 phút). b) Dạy nội dung bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: DẠNG TOÁN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA : Viết phương trình dao động điều hòa: Tính biên độ dao động A ( luôn dương) : A= l/2: l là chiều dài đường thẳng vật dao động Theo công thức độc lập : khi biết tốc độ v tại li độ x , biết . Sử dụng ĐKBĐ. Tính : - Dùng CT liên hệ : với N : số dao động thực hiện trong t giây. I O x2 J x1 Tính pha ban đầu : Sử dụng ĐKBĐ - (*) - vận tốc tại t = 0 : v=-A.sin: + Nếu vật chuyển động theo chiều dương : v> 0 => sin<0 (1) + Nếu vật chuyển động ngược chiều dương v sin>0 (2) => Kết hợp loại nghiệm lấy giá trị pha ban đầu. Tính tốc độ trung bình khi vật đi từ x1 -> x2: với đường đi ; Tính các giá trị khác : tốc độ tại li độ bất kì ; tính động năng , thế năng, cơ năng.đường đi trong thời gian t ,thời gian vật qua li độ xo lần thứ n. TỰ LUẬN: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 6 cm, trong 1/3 phút thực hiện 40 dao động . Viết phương trình dao động điều hòa? Chọn gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian lúc vật qua vị trí x= 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương. Tính tốc độ khi vật qua vị trí có li độ 0,75cm? Tính tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí li độ - 1,5cm đến 1,5cm? TRẮC NGHIỆM: ( PHT) .Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì: Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ .Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định: A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động .Câu 3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. .Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào? Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lúc chất điểm có li độ x = +A. Lúc chất điểm có li độ x = -A. .Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào? Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều dương. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều dương. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều âm. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều âm. Câu 6: Gia tốc trong dao động điều hòa luôn luôn không đổi. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì . Câu 7: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc. C. sớm pha so với vận tốc. D. trễ pha so với vận tốc. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi A. B. C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng. Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu? x = 2cm, , vật di chuyển theo chiều âm. x = 2cm, , vật di chuyển theo chiều dương. , , vật di chuyển theo chiều dương. , , vật di chuyển theo chiều âm. Câu 10: Ứng với pha dao động , gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị . Tần số dao động là 5Hz. Lấy . Li độ và vận tốc của vật là: A. x = 3cm, B. x = 6cm, C. x = 3cm, D. x = 6cm, Câu 11: Phương trình dao động của con lắc . Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB là: A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s Câu 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là: A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s TG Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên -Tiếp thu cách các dạng -Hoàn chỉnh BT - Thảo luận nhóm trả lời trắc nghiệm. GV hệ thống 1 số dạng BT cơ bản về dao động điều hòa . Hướng dẫn HS làm BT tự luận: tính A? Tính pha ban đầu ? Tính tốc độ tại li độ xo ? Đường đi của vật khi đi tử -1,5 đến 1,5cm? thời gian t ? ( hướng dẫn HS tính góc chuyển động của vật chuyển động tròn đều tương ứng) cho 1 HS giải câu a, 1 hs giải câu b,c.=> Nhận xét Phát PHT yêu cầu HS trả lời: Mõi tổ chuẩn bị 3 câu. . GV nhận xét D-CỦNG CỐ - DẶN DÒ: -Yêu cầu HS nắm vững phương pháp giải các dạng toán. -Chuẩn bị bài CON LẮC LÒ XO. E-RÚT KINH NGHIỆM; Tiết 2: GIẢI BÀI TOÁN VỀ CON LẮC LÒ XO. Ngày soạn: 14/08/2010. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/08/2010. Dạy lớp: 12A4. A-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: -củng cố các kiến thức có liên quan đến dao động của con lắc lò xo về các đặc điểm riêng, lực kéo về và năng lượng. 2-Kĩ năng: -vận dụng công thức chu kì , năng lượng để giải bài tập liên quan CLLX. -Học sinh nắm kĩ năng giải BT CLLX. -Khảo sát được dao động CLLX về mặt động lực học và năng lượng.Viết được phương trình dao động CLLX -Rèn luyện kĩ năng tính toán. B-CHUẨN BỊ: 1-Giáo viên: - các bt trắc nghiệm và tự luận. 2-học sinh: - Ôn tập chung về dao động điều hòa và dao động CLLX. C-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1-ổn định lớp: 2-Kiểm tra bài: - Cấu tạo CLLX? Công thức tính chu kì? Lực kéo về có đặc điểm gì? Công thức cơ năng? 3-Bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: DẠNG BÀI TẬP : Viết phương trình dao động điều hào CLLX: Tương tự như đối với dao động điều hòa nói chung. Tính giá trị lực đàn hồi : * Con lắc lò xo đặt nằm ngang: ** Con lắc lò xo treo thẳng đứng: k m I B O x Tính giá trị lực kéo về : Fkv = -k.x Các dạng BT yêu cầu chung như dao động điều hòa. II-TỰ LUẬN: Baøi tập: Con laéc loø xo nhö hình veõ m=100(g), loø xo coù ñoä cöùng k=80(N/m). Keùo vaät m khoûi VTCB O moät ñoaïn OB=xo=2cm vaø truyeàn cho noù vaän toác höôùng veà VTCB. Boû qua ma saùt vaø söùc caûn cuûa moâi tröôøng. Tính tốc độ goùc vaø bieân ñoä dao ñoäng cuûa vaät? Vieát phöông trình dao ñoäng cuûa m, choïn truïc toïa ñoä Ox nhö hình veõ, goác thôøi gian luùc vaät baét ñaàu chuyeån ñoäng. Tính löïc cöïc ñaïi taùc duïng leân ñieåm I. TRẮC NGHIỆM: PHT. TG Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên -Tiếp thu cách các dạng -thảo luận tìm hướng giải – dung các gợi ý của GV. -Hoàn chỉnh BT - Thảo luận nhóm trả lời trắc nghiệm. GV hệ thống 1 số dạng BT cơ bản về dao động điều hòa CLLX: Hướng dẫn HS làm BT tự luận: Tính tốc độ góc theo công thức nào? Dùng CT độc lập tính A? Dùng ĐKBĐ tính pha ban đầu? Lực tác dụng lên điểm I là lực nào ? ( GV phân tích : lực đàn hồi luôn xuất hiện ở cả 2 đầu cỏa lò xo )=> để tính lực đàn hồi cực đại cần xác định các thông số nào ? cho 1 HS hoàn chỉnh.=> Nhận xét Phát PHT yêu cầu HS trả lời: Mõi tổ chuẩn bị 4 câu. . GV nhận xét D-CỦNG CỐ - DẶN DÒ: -Yêu cầu HS nắm vững phương pháp giải các dạng toán. -Chuẩn bị bài CON LẮC ĐƠN. E-RÚT KINH NGHIỆM; PHIẾU HỌC TẬP: Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số: A. B. C. D. Câu 2: Chọn câu đúng.------Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo. C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn . Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây: A. B. C. D. Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa: Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB. Câu 5: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho . Chu kì vật nặng khi dao động là: A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s .Câu 6: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là: A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J Câu 7: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng và vào cùng một lò xo, khi treo hệ dao động với chu kì = 0,6s. Khi treo thì hệ dao động với chu kì . Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn và vào lò xo trên. A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s Câu 8: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là: A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng 0,125J. Cho , lấy . Chu kì và biên độ dao động của vật là: A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cm C. T = s; A = 4cm D. T = s; A = 5cm Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà với biện độ A = 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với ly độ x = 3cm là: A. Eđ = 0.004J B. Eđ = 40J C. Eđ = 0.032J D. Eđ = 320J Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là: A. B. C. D. Câu 12: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là: A Vmax = 34cm/s B. Vmax = 75.36cm/s C. Vmax = 48.84cm/s D. Vmax = 33.5cm/s Câu 13: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1 =100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l1 = 31cm. Thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l2 = 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó là những giá trị nào sau đây: A. l0 = 30cm. k = 100N/m B. l0 = 31.5cm. k = 66N/m C. l0 = 28cm. k = 33N/m D. l0 = 26cm. k = 20N/m Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 14-15 Một vật m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hòa với cơ năng E = 0,5J theo phương thẳng đứng. Câu 14: Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là: A. B. C. D. Câu 15: Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà chiều dài của lò xo là 35cm là: A. B. C. D. Câu 16: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm Tiết 3: Giải bài toán về con lắc đơn và các vấn đề liên quan đến dao động điều hòa. Ngày soạn: 14/08/2010. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/08/2010. Dạy lớp: 12A4. A. MỤC TIÊU : 1-Kiến thức: -Củng cố các kiến thức có liên quan đến dao động của con lắc lò xo về các đặc điểm riêng, lực kéo về và năng lượng. -HS nắm được khái niệm một số loại dao động. 2-Kĩ năng: -Vận dụng công thức chu kì , năng lượng để giải bài tập liên quan CLĐ -Học sinh nắm kĩ năng giải BT CLĐ -Khảo sát được dao động CLĐ về mặt động lực học và năng lượng. -Viết được phương trình dao động CLLX -Rèn luyện kĩ năng tính toán , đổi đơn vị. -phân biệt được các loại dao động ( tắt dần , duy trì, cưỡng bức ) , hiện tượng cộng hưởng. B. CHUẨN BỊ: 1-Giáo viên: - Các BT trắc nghiệm và tự luận. 2-Học sinh: - Ôn tập chung về dao động điều hòa và dao động CLLX. C-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1-ổn định lớp: 2-Kiểm tra bài: - Cấu tạo CLĐ? Công thức tính chu kì? Lực kéo về có đặc điểm gì? Công thức cơ năng? 3-Bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: I--DẠNG BÀI TẬP: CLĐ: không ma sát, biên độ dao động bé => dao động điều hòa. 1. Hiện tượng cộng hưởng cơ: - ĐK : f=fo => biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại. + CLLX: tần số dao động riêng : + CLĐ: tần số dao động riêng : 2-Viết phương trình dao động của CLĐ: tương tự như dđ đh nói chung. 3- Vận tốc và lực căng dây tại VT dây treo hợp phương thẳng đứng góc lệch với là biên độ góc. Ở VTCB : =0 => Ở VT biên : = => II-TỰ LUẬN: CLĐ có m=100g dao động điều hòa biên độ góc 0,15rad và chu kì 2s. chọn gốc tọa đôh tại VTCB O , t=0 lúc quả cầu qua VTCB theo chiều dương . Viết PT dao động? g = = 10m/s2. Vận tốc của quả cầu khi : =0rad và =0,05 rad Tính sức căng dây ở VTCB và biên. III-TRẮC NGHIỆM: PHT TG Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên -Tiếp thu cách các dạng -thảo luận tìm hướng giải – dung các gợi ý của GV. -Hoàn chỉnh BT - Thảo luận nhóm trả lời trắc nghiệm. GV hệ thống 1 số dạng BT cơ bản về dao động điều hòa CLLX: Hướng dẫn HS làm BT tự luận: Tính tốc độ góc theo công thức nào? Dạng phương trình dao động CLĐ? Có biên độ góc tính biên độ cong so? Dùng ĐKBĐ tính pha ban đầu? Dùng định luật bảo toàn cơ năng tính vận tốc ? ( gợ ý cho HS tính them băng cách dùng trực tiếp biểu thức li độ cong => vận tốc ) –. Cho 2 học sinh tính theo 2 cách => Nhận xét Phát PHT yêu cầu HS trả lời: Mõi tổ chuẩn bị 4 câu. . GV nhận xét D-CỦNG CỐ - DẶN DÒ: -Yêu cầu HS nắm vững phương pháp giải các dạng toán. -Chuẩn bị bài TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG , CÙNG TẦN SỐ. PP FRESNEL. E-RÚT KINH NGHIỆM; PHIẾU HỌC TẬP: Câu 1: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là: A. B. C. D. Câu2: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là: A. B. C. D. Câu3: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ là: A. B. C. D. Câu4: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là . Vận tốc và lực căng dây của vật tại VTCB là: A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62N C. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N Câu 5: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O, con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại vị trí . Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là: A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy . Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là: A. B. C. D. Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi7,8 Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì , con lắc có độ dài dao động với chu kì . Câu 7: Chu kì của con lắc đơn có độ dài là: A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s Câu 8: Chu kì của con lắc đơn có độ dài là: A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12s Câu 9: Dao động tắt dần là một dao động có: A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục. Câu 10: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì. Câu 11: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa. A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ. C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ. Câu 12: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi: Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô. Dao động của quả lắc đồng hồ. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. Cả B và C. Câu 13: Chọn câu sai: Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Dao động cưỡng bức là điều hòa. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian. Tiết 4: GIẢI BÀI TOÁN VỀ TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. Ngày soạn: 14/08/2010. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A2. Ngày dạy: 19/08/2010. Dạy lớp: 12A3. Ngày dạy: 16/08/2010. Dạy lớp: 12A4. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được phương pháp FRESNEL và ứng dụng để tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. - Biết so sánh pha của 2 dao động. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được PP giản đồ Fresnel để tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. - Rèn luyện kĩ năng vẽ giản đồ véc tơ. - Rèn luyện kĩ năng tính toán,xử lí véc tơ để tính toán biên độ , pha ban đầu của dao động tổng hợp. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Các BT trắc nghiệm và tự luận. 2. Học sinh: - Ôn tập chung về dao động điều hòa và phương pháp giản đồ Fresnel. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp; 2. Bài cũ; -cách biểu diện 1 dao động điều hòa = véc tơ quay? -công thức xác định biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp. -Ảnh hưởng của độ lệch pha đối với biên độ tỏng hợp. 3. Bài mới: I-TỰ LUẬN: Một vật thực hiện đồng thòi 2 dao động cùng phương cùng tần số : .Với =20rad/s. Biết rằng tốc độ cực đại là 140cm/s. xác định A và A1? II-TRẮC NGHIỆM:PHT TG Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên -Tiếp thu cách các dạng -thảo luận tìm hướng giải – dung các gợi ý của GV. -Hoàn chỉnh BT - Thảo luận nhóm trả lời trắc nghiệm. GV hệ thống 1 số dạng BT cơ bản về dao động điều hòa CLLX: Hướng dẫn HS làm BT tự luận: Tính tốc độ góc theo công thức nào? Dạng phương trình dao động CLĐ? Có biên độ góc tính biên độ cong so? Dùng ĐKBĐ tính pha ban đầu? Dùng định luật bảo toàn cơ năng tính vận tốc ? ( gợ ý cho HS tính them băng cách dùng trực tiếp biểu thức li độ cong => vận tốc ) –. Cho 2 học sinh tính theo 2 cách => Nhận xét Phát PHT yêu cầu HS trả lời: Mõi tổ chuẩn bị 4 câu. . GV nhận xét PHIẾU HỌC TẬP: Câu1 : Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 4cos10(cm) , x = 4 cos(10+ ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là : x = 8 cos(10+ ) (cm) B. x = 8 cos(10- ) (cm) x = 4 cos(10-) (cm) D. x = 4 cos(10+ ) (cm) Câu2 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là x1 = 10cos5πt (cm)và x2 = 10cos(5πt + )(cm) Phương trình dao động tổng hợp của vật là x1 = 5cos(5πt + ) (cm) B. x1 = cos5πt (cm) x1 = 10cos(5πt + ) (cm) D. x1 = 10cos(5πt + ) (cm) Caâu 3: Bieân ñoä cuûa dao ñoäng toång hôïp baèng 0 neáu ñoä leäch pha cuûa hai dao ñoâng thaønh phaàn coù giaù trò ; A. Dj = (2n +1)p B. Dj = ( 2n +1)p/2 : C. Dj = 2n p; D. Dj = 0. Caâu4: Cho hai dao ñoäng ñieàu hoaø coù phöông trình x1 = A sin 10t vaø x 2 = A cos 10 t .( Choïn ñaùp aùn ñuùng ) D ñ1 chaäm pha hôn D ñ 2 goùc p/2 C. Ñ ñ 1 nhanh pha hôn D ñ 2 goùc p/2 B. D ñ 1 cuøng pha vôùi D ñ 2. D. Khoâng keát luaän ñöôïc vì hai phöông trình coù daïng khaùc nhau Caâu 5 : Moät vaät thöïc hieän ñoàng thôøi hai dao ñoäng ñieàu hoaø: x1 = 4 cos (wt + p/6) ; x2 = 3cos(wt + p/6) . Vieát phöông trình dao ñoäng toång hôïp. x = 5cos(wt + p/3). B. x = 1. cos(wt + p/3). C. x = 7.cos(wt + p/3). D. x = 7 cos (wt + p/6). 6.Hai dao ñoäng ñieàu hoøa coù cuøng taàn soá. Trong ñieàu kieän öùng vôùi phöông aùn naøo döôùi ñaây thì li ñoä cuûa hai dao ñoäng baèng nhau ôû moïi thôøi ñieåm? A. Hai dao ñoäng coù cuøng bieân ñoä. B. Hai dao ñoäng cuøng pha .C. Hai dao ñoäng ngöôïc pha. D. A vaø B. 7. Hai dao ñoäng ñieàu hoøa cuøng taàn soá, ngöôïc pha.Ñieàu naøo sau ñaây laø ÑUÙNG khi noùi veà li ñoä cuûa chuùng? A. Luoân luoân traùi daáu. B. Traùi daáu khi bieân ñoä baèng nhau, cuøng daáu khi bieân ñoä khaùc nhau C. Coù li ñoä ñoái nhau neáu hai dao ñoäng coù cuøng bieân ñoä. D. A vaø C. 8. Bieân ñoä dao ñoäng toång hôïp coù giaù trò cöïc ñaïi khi ñoä leäch pha cuûa hai dao ñoäng thaønh phaàn coù giaù trò töông öùng vôùi phöông aùn naøo sau ñaây laø ÑUÙNG ? A. B. C. D. B hoaëc C 9. Cho hai dao ñoäng ñieàu hoøa cuøng phöông, cuøng taàn soá f = 50Hz coù caùc bieân ñoä A1 = 2a(cm) vaø A2 = a (cm) vaø caùc pha ban ñaàu vaø . Keát luaän naøo sau ñaây laø SAI? A. Phöông trình dao ñoäng thöù nhaát: (cm). B. Phöông trình dao ñoäng thöù hai: (cm). C. Dao ñoäng toång hôïp coù phöông trình: D. Dao ñoäng toång hôïp coù phöông trình: 10-Moät chaát ñieåm chuyeån ñoäng theo phöông trình sau: x = (cm). Keát quaû naøo sau ñaây laø ÑUÙNG? A. Bieân ñoä dao ñoäng toång hôïp: A = cm B. Pha ban ñaàu cuûa dao ñoäng toång hôïp C. Phöông trình dao ñoäng : x = 5 cm. D. Caû A, B vaø C ñeàu ñuùng. 11-. Moät vaät thöïc hieän ñoàng thôøi hai dao ñoäng ñieàu hoøa coù phöông trình: x1 = 4sin100 vaø x2 = 4 Phöông trình naøo sau ñaây laø phöông trình dao ñoäng toång hôïp? A. x = 8sin(10) B. x = 8sin(10) C. x = 4sin(10) D. x = 4sin(10) 12-. Hai chaát ñieåm chuyeån ñoäng theo caùc phöông trình sau ñaây trong heä toïa ñoä Ox: a. x1 = Acost + b b. x2 = Asin2() Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø ÑUÙNG? A. Chaát ñieåm (x1) coù theå laø moät dao ñoäng ñieàu hoøa. B. Chaát ñieåm (x2) coù theå laø moät dao ñoäng ñieàu hoøa. C. Trong caû hai tröôøng hôïp, goác toïa ñoä khoâng truøng vôùi vò trí caân baèng. D. A, B vaø C ñeàu ñuùng. Tiết 5 ĐỊNH HƯỚNG VỀ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP THỰC HÀNH. MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: - Xây dựng cơ sở lý thuyết của việc khảo sát các định luật dao độngcủa con lắc đơn -HS biết sử dụng đồ dùng thí nghiệm và năm các phương án tiến hành. 2- Kĩ năng: -Sử dụng các thiết bị thí nghiệm trong bài. - Rèn luyện kĩ năng thao tác thực hành và xử lý số liệu thực hành. B- CHUẨN BỊ: 1- Giáo viên: -Các dụng cụ thí nghiệm trong bài. 2-Học sinh: - Đọc kĩ bài thực hành để định rõ mục đích và quy trình thực hành. - Trả lời các câu hỏi cuối bài để định hướng việc thực hành. C-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1-Ổn định lớp: 2- Bài cũ: 3- Bài mới: NỘI DUNG GHI BẢNG: I-Mục đích : Khảo sát sự ảnh hưởng của biên độ, khối lượng , chiều dài đối với chu kì dao động CLĐ. II-Dụng cụ: Quả nặng 50g : 3 quả. Dây dài 1m Giá thí nghiệm.( có cơ cấu điều chỉnh) Đồg hồ đo thời gian hiện số : 1 Thước dài 500mm. Giấy kẻ ô milimet. III-Cơ sở lý thuyết: Công thức chu kì CLĐ dao động bé: Sự phụ thuộc chu kỳ vào biên độ: Sự phụ thuộc của T vào khối lượng m : T không phụ thuộc m Sự phụ thuộc của T vào chiều dài l: Tiến hành : Đo chu kì với các biên độ khác nhau => định luật về chu kỳ CLĐ dao động biên độ nhỏ. Đo chu kì với khối lượng khác nhau => xử lý số liệu => nhận xét : T có phụ thuộc m ? Đo chu kì với các chiều dài khác nhau => xử lý số liệu =>nhận xét. Kết luận. TG Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Làm quan dụng cụ thực hành.Nắm cách sử dụng. -Đọc số liệu và xử lý theo bảng số liệu. -GV hướng dẫn HS cách sử dụng các thiết bị thực hành. -Hướng dẫn các bước thực hành. -Cách xử lý số liệu thực hành. * Tiến hành thử 1 lần và cho HS đọc kết quả => xử lý theo các bảng số liệu. D-CỦNG CỐ -DẶN DÒ: Về nhà đọc kĩ các bước thực hành và xử lý số liệu E-Rút kinh nghiệm: Tiết 6 ÔN TẬP CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ. A-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: Hệ thống các kiến thức chung về dao động điều hòa, dao động CLLX, CLĐ; về tổng hợp dao động điều hòa. 2-Kĩ năng: -Vận dụng kiến thức để giải các BT định tính và địnhlượng có liên quan. -Rèn luyện kĩ năng tính toán. Tư duy lo gic và khái quát kiến thức. B-CHUẨN BỊ: 1-Giáo viên: - Một số BT trắc nghiệm và tự luận. 2-Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức của chương I. C-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1- Ổn định lớp: 2- Bài cũ: 3-Bài mớ

File đính kèm:

  • docGATC12CBT961.doc
Giáo án liên quan