TIẾNG VIỆT : Bài 42: ưu-ươu
I/Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ;từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
HSKT ôn và nhớ được bảng chữ cái
II/ Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 11 lớp Một, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Thứ 2 ngày 4 tháng 11 năm 2013
TIẾNG VIỆT : Bài 42: ưu-ươu
I/Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ;từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
HSKT ôn và nhớ được bảng chữ cái
II/ Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III/Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: iêu, yêu.
- Viết:iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
Hoạt động 1: Dạy vần mới
- Ghi vần: ưu và nêu tên vần.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “lựu” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “lựu” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần “ươu”dạy tương tự.
* So sánh 2 vần: ưu-ươu
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.
Hoạt động 3: Viết bảng
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
-Viết mẫu,hướng dẫn quy trình viết: ưu, ươu,trái lựu, hươu sao
NGHỈ CHUYỂN TIẾT
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
*Đọc bảng
-ChoHS đọc bảng lớp theo thứ tự,không theo thứ tự.
*Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
*Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
Hoạt động 3: Viết vở
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
3. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà xem trước bài:Ôn tập
5’
10’
8’
10’
5’
12’
8’
10’
4’
- Đọc SGK.
- Viết bảng con.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Theo dõi.
- Cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm l đứng trước, thanh nặng ở dưới âm ư.
- Ghép bảng cài.
- Cá nhân,đồng thanh .
- Trái lựu.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh .
- Giống :đều có âm u ở cuối; Khác:âm đứng đầu ư-ươ
- Cá nhân, đồng thanh.
- QS để nhận xét về các nét,độ cao
- Tập viết bảng: ưu, ươu,trái lựu, hươu sao
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cừu và hươu đang ăn cỏ.
- Luyện đọc các từ: cừu, hươu.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Hổ, báo, gấu
- Các con vật: hổ,báo,gấu,hươu,nai,voi
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Tập viết vở: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- cứu, khướu…
Đạo đức :Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì 1
I/Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức đã học qua các bài: Em là HS lớp 1, gọn gàng sạch sẽ, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Củng cố kĩ năng kể về tên lớp học, giới thiệu về bạn bè trong lớp, kể về các việc cần làm để giữ cơ thể gọn gàng sạch sẽ, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Yêu quý lớp học, tự giác có ý thức giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ sách vở đồ dùng học tập.
II/Đồ dùng:
-Giáo viên: Hệ thống câu hỏi.
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Đối với anh chị, em phải thế nào?Với em nhỏ em phải ra sao?
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học
Hoạt động 1: Giới thiệu về lớp học của em
- Yêu cầu các nhóm tự giới thiệu về tên lớp học, tên bạn trong nhóm, giới thiệu về bạn nào đó trong lớp mà em quý.
Chốt: Các em cần nhớ tên lớp, tên bạn học trong cùng lớp mình .
Hoạt động 2: Thảo luận
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: Để là người gọn gàng sạch sẽ em cần làm những việc gì? Không nên làm những việc gì?
- Thi chọn bàn nào đoạt danh hiệu gọn gàng sạch sẽ nhất lớp.
Chốt: Cần giữ vệ sinh cơ thể trông vừa đáng yêu vừa có lợi cho sự phát triển của cơ thể.
Hoạt động 3: Thi trưng bày sách vở đồ dùng học tập.
- Cho HS tự trưng bày sau đó chọn ra bạn biết giữ sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ và tốt nhất.
- GV công bố kết quả, trao phần thưởng cho em đó.
Chốt: Cần phải biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập tốt để phục vụ cho việc học tập tốt hơn.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau tiếp tục ôn tập.
5’
10’
10’
10’
2’
- Với anh chị em phải lễ phép,với em nhỏ em phải nhường nhịn .
- Hoạt động theo nhóm
- Giới thiệu với nhau trong nhóm, sau đó một vài nhóm giới thiệu trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét xem bạn giới thiệu đã tỉ mỉ chưa? Có tự nhiên không?
- Hoạt động cặp
- Thảo luận sau đó trả lời trước lớp
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Trong lớp tự bình chọn và tuyên dương bạn đó
- Theo dõi
- Hoạt động cá nhân
- Tự trưng bày sau đó ban cán sự lớp đi chấm điểm chọn ra bộ sách vở giữ cẩn thận nhất.
- Theo dõi
TNXH: Bài 11: Gia đình
I/ Mục tiêu:
Kể được với các bạn về ông , bà , bố , mẹ , anh , chị , em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình
II/ Đồ dùng: Giáo viên: Tranh SGK phóng to
Học sinh: Ảnh chụp về gia đình của minh.
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Chơi trò đoán tên đồ vật qua tay sờ, mũi ngửi, tai nghe.
- Chơi thi đố về thời gian vệ sinh cá nhân trong ngày.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Khởi động
- Hát bài hát: Cả nhà thương nhau.
Hoạt động 2: Nhận biết những người sống trong gia đình
- Chia nhóm, yêu cầu quan sát tranh 1,2 vẽ gia đình bạn có những ai ? Họ đang làm gì ?
Chốt: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và những người thân thường sống trong một mái nhà đó chính là gia đình của mình.
Hoạt động 3: Kể về gia đình của mình
- Cho HS thảo luận theo cặp: Giới thiệu về gia đình mình qua ảnh với bạn.
- Hỏi thêm: Em thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ. Bố mẹ em đối với các con như thế nào ?
Chốt: Là người trong một gia đình phải biết thương yêu nhau.
Hoạt động 4: Kể về gia đình của bạn
- Gọi HS lên kể về gia đình của một bạn trong lớp mà em biết ?
Chốt: Mỗi người đều có quyền được sống trong gia đình của mình, bạn nào không may không được sống với bố mẹ thì rất thiệt thòi, chúng ta phải biết cảm thông và giúp đỡ bạn khi bạn khó khăn.
3. Củng cố - dặn dò
- Gia đình thường có ai ? Những người trong gia đình phải như thế nào với nhau ?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem trước bài : Nhà ở
5’
2’
6’
10’
5’
5’
- Chơi bịt mắt đoán tên đồ vật
- Buổi sáng 6 giờ…
- HS đọc đầu bài.
- Gia đình Lan có bố mẹ, Lan và em gái của Lan, họ đang ăn cơm.
- Gia đình Minh có ông bà, bố mẹ Minh và em Minh, họ đang ăn mít.
- Theo dõi
- Hoạt động theo nhóm 2.
- Một vài em lên giới thiệu trước lớp.
- Tự trả lời
- Nhắc lại
- Hoạt động cá nhân
- HS lên kể
- Theo dõi
- Ông ,bà,bố, mẹ,con cái …
- Những người trong gia đình phải yêu thương nhau .
ÔN LUYÊN TV: ÔN: IÊU, YÊU
1,Mục tiêu: giúp HS
- Rèn HS kỹ năng đọc đúng vần iêu, yêu. Từ đó đọc trôi chảy tiếng, từ, câu ngắn chứa vần iêu, yêu
-Từ đó tìm và điền đúng vần iêu, yêu.
-Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp từ: trời về chiều, yêu kiều
HS KT đọc được các tiếng có một âm chính
2,Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Luyện đọc
Hoạt động 2
Thực hành
Hoạt động 3
Đọc bài ở SGK
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Làm bài tập ở VTH/61
Bài 1: Nối chữ với hình
Đọc tiếng ở dươi tranh rồi tự nối với hình
Lớp nhận xét
Bài 2: Điền iêu hay yêu
GV cho HS điền
GV theo dõi HS tìm tiếng
Lớp nhận xét
GV cho HS đọc các tiếng vừa điền
Bài 3: Đọc: tô riêu cua, trời về chiều, thiếu nữ yêu kiều, thủy triều, yểu điệu, yêu cầu, yêu dấu
GV cho HS luyện đọc
GV cùng HS nhận xét bài đọc
Bài 4: Viết: trời về chiêu, yêu kiều
GV cho HS luyện viết
GV theo dõi HS viết bài
Nhận xét
GV nhận xét tiết học
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc thầm để nối
HS nêu
HS đọc từ: cá nhân, nhóm, lớp
HS quan sát hình ảnh để điền đúng, sau đó nối với hình ảnh.
HS tự điền
Hs đọc
HS luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét.
HS viết câu.…
Thứ 3 ngày 5 tháng 11 năm 2013
Tiếng Việt: Bài 43- Ôn tập
I/Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
II/ Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: sói và cừu.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: ưu, ươu.
- Viết: ưu, ươu, trái lưu, hươu sao.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
Hoạt động 1: Ôn tập
- Trong tuần các em đã học những vần nào?
- Ghi bảng.
- So sánh các vần đó.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép vần.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới .
- Giải thích từ: ao bèo, kì diệu.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 3: Viết bảng
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết :cá sấu ,kì diệu.
NGHỈ CHUYỂN TIẾT
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
*Đọc bảng
-ChoHS đọc bảng lớp theo thứ tự,không theo thứ tự.
* Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
* Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2: Kể chuyện
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
Hoạt động 3: Viết vở
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 44
5’
12’
7’
8’
5’
12’
10’
8’
5’
- Đọc SGK.
- Viết bảng con.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Vần: au, ao, eo, êu,âu
- Theo dõi.
- Đều có âm o hoặc âm u đứng sau.
- Ghép tiếng và đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Tập viết bảng: cá sấu ,kì diệu.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Chim sáo đang bắt châu chấu.
- Tiếng: sáo sậu, sau, ráo, châu chấu, cào cào.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Tập kể chuyện theo tranh.
- Theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
- Tập viết vở:cá sấu ,kì diệu.
Toán :Luyện tập
I/ Mục tiêu:
-Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
-Làm bài tập :1,2(cột 1,3),3(cột 1,3),4
II/ Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài.
III/Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Tính: 4+1=..., 3+2 =..., 2+3 =...
5 -1 =..., 5 -2 = ...,5 - 3 = ...
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm và chữa bài.
Bài 2: Ghi : 5 - 1 - 2
- Vì sao em biết bằng 2 ?
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài.
- Gợi ý để HS nhận thấy 5-1-2=5-2-1
Bài 3: Cho HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Hướng dẫn HS chấm bài của bạn.
Bài 4: Cho xem tranh, nêu bài toán ?
- Viết phép tính ứng với tình huống trong tranh, rồi tính, sau đó chữa bài ?
- Có thể viết: 5-1=4, 5-4=1, 4+1=5, 1+4=5
3. Củng cố - dặn dò
- Đọc lại bảng trừ 5
- Nhận xét giờ học.
5’
25’
5’
- Tính bảng con
- Nắm yêu cầu của bài
- Chữa bài, nhận xét bài làm của bạn, chú ý viết số thật thẳng cột.
- Một HS nêu kết quả.
- Lấy 5 - 1 = 4, 4 - 2 = 2
- HS chữa bài
- HS làm vào VBT
- Đổi bài chấm bài bạn.
- Có 5 con chim lấy đi 2 con hỏi còn mấy con ?
- Nêu các bài toán khác nhau, viết phép tính thích hợp với các đề toán đó.
- Cá nhân, đồng thanh.
ÔN LUYÊN TV: ÔN: ƯU, ƯƠU
1,Mục tiêu: giúp HS
-Rèn HS kỹ năng đọc đúng vần ưu, ươu. Từ đó đọc trôi chảy tiếng, từ, câu ngắn chứa vần ưu, ươu
-Từ đó tìm được tiếng có vần ưu, ươu
-Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp từ: lưu trữ, rượu nho.
HS KT đọc được các tiếng có một âm chính
2,Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Luyện đọc
Hoạt động 2
Thực hành
Hoạt động 3
Đọc bài ở SGK
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Làm bài tập ở VTH/62
Bài 1: Nối chữ với hình
Đọc tiếng ở dươi tranh rồi tự nối với hình
Lớp nhận xét
Bài 2: Điền ưu hay ươu
GV cho HS điền
GV theo dõi HS tìm tiếng
Lớp nhận xét
GV cho HS đọc các tiếng vừa điền
Bài 3: Đọc: lưu trữ tài liệu, chú hươu sao, chai rượu nho, sơ cứu, cựu cầu thủ, trại nuôi cừu, mưu trí
GV cho HS luyện đọc
GV cùng HS nhận xét bài đọc
Bài 4: Viết: lưu trữ, rượu nho
GV cho HS luyện viết
GV theo dõi HS viết bài
Nhận xét
GV nhận xét tiết học
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc thầm để nối
HS nêu
HS đọc từ: cá nhân, nhóm, lớp
HS quan sát hình ảnh để điền đúng, sau đó nối với hình ảnh.
HS tự điền
Hs đọc
HS luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS nhận xét.
HS viết câu.…
Ôn luyện toán: Ôn phép trừ trong phạm vi 5
A. Mục tiêu:
- Củng cố các phép trừ trong phạm vi 5.
- Rèn kỹ năng làm tính trừ.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 5.
B. Đồ dùng dạy học: Que tính, bảng con, vở.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tl
Hoạt động của HS
I. . Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm bảng con - bảng lớp
Bài 1: Tính
HS làm bảng con
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV nêu tình huống
Trên cành cây có 3 con chim đang đậu, hai con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
5'
1'
29'
5'
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
5 - 1 = 4 - 1 =
3 + ...= 5 4 +....= 5
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 5 - 1 = 3- 1 =
4 - 1 = 5 - 3 =
5 - 2 = 5 - 4 =
b. 3 + 2 = 4 - 1 =
5 - 2 = 2 + 2 =
2 HS lên bảng làm
2 + 2.... 5 - 1 5 - 1....2+ 0
3 + 2... 5 -2 3 + 0.... 4- 1
4 HS khá lên bảng làm
5 - 1 - 1 = 5 - 2 - 1 =
+ + 1 = 5 5 - = 1
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
3 HS nhắc lại
Lắng nghe.
ÔN LUYỆN TV: LUYỆN VIẾT TUẦN 10
Mục tiêu:
_Giúp học sinh nhận biết và gọi tên đúng các vần đã học: eo, ao, au, âu, iu,êu
. Biết nối các nét cơ bản để viết các chữ: cá heo, búa rìu, quả bầu, leo trèo.
_Kĩ năng viết, trình bày bài sạch, đẹp.
_Yêu thích môn học, trau dồi rèn chữ viết.
Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1:
Hoạt động2:
Hoạt động3:
Viết bảng con.
GV vừa hướng dẫn vừa viết mẫu vần: eo, ao, au, âu, iu,êu
cá heo, búa rìu, quả bầu, leo trèo.
Viết mẫu, HD cách viết,tư thế ngồi,.. ….
Giúp đỡ HS, sửa sai.
Gọi HS đọc, viết bảng các chữ đã viết
Nhận xét, sửa chữa.
Viết vở
Hướng dẫn cách viết, trình bày vở, tư thế ngồi…
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu và HSKT
Chấm, nhận xét, tuyên dương HS viết đúng, đẹp
Dặn dò về nhà luyện viết lại.
Cả lớp viết vào bảng con;
Bảng lớp: 2 em
Đọc tên các chữ : cá nhân, nhóm.
-Cá nhân
Học sinh viết vào vở.
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2013
TIẾNG VIỆT : Bài 44: on-an
I/Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn ;từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè .
II/ Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III/Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: ưu, ươu.
- Viết:cá sấu ,kì diệu
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
Hoạt động 1: Dạy vần mới
- Ghi vần: on và nêu tên vần.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “con” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “con” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần “an”dạy tương tự.
* So sánh 2 vần: on-an
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: rau non,thợ hàn
Hoạt động 3: Viết bảng
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
-Viết mẫu,hướng dẫn quy trình viết: on, an, mẹ con, nhà sàn
NGHỈ CHUYỂN TIẾT
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
*Đọc bảng
-ChoHS đọc bảng lớp theo thứ tự,không theo thứ tự.
*Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
*Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
Hoạt động 3: Viết vở
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
3. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 45
5’
10’
8’
10’
5’
12’
8’
10’
4’
- Đọc SGK.
- Viết bảng con.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Theo dõi.
- Cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm c đứng trước.
- Ghép bảng cài.
- Cá nhân,đồng thanh .
- Mẹ con.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh .
- Giống :đều có âm n ở cuối; Khác:âm đứng đầu o-a
- Cá nhân, đồng thanh.
- QS để nhận xét về các nét,độ cao
- Tập viết bảng: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Cá nhân, đồng thanh.
- Các con vật múa hát.
- Luyện đọc các từ: con,đàn ,còn.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Bé chơi với bạn
- Bé và bạn bè
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Tập viết vở: on, an, mẹ con, nhà sàn
- ngon, màn…
Toán :Số 0 trong phép trừ
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm bài tập :1,2(cột 1,2),3
II/ Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ
Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng trừ 5?
- Tính: 5 - 4=..., 4 + 0=..., 5 + 0=...
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
Hoạt động 1:Phép trừ hai số bằng nhau
- Cho xem tranh, nêu đề toán ?
- Nêu câu trả lời ?
- Một con vịt bớt 1con vịt còn mấy con?
- Ghi bảng: 1-1=0
-Các phép tính còn lại cho HS thực hiện trên bảng cài, sau đó ghi phép tính vào bảng con và đọc.
Chốt: Một số trừ đi số đó thì bằng 0
Hoạt động 2: Một số trừ đi 0
- Cài 4 hình tròn trên bảng cài, không bớt đi hình nào còn mấy hình ?
- Có phép tính gì ?
- Tiến hành tương tự với các phép tính còn lại.
Chốt: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Cho HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài. Hỏi lại về một số trừ đi 0, một số trừ đi chính số đó.
Bài 2: Hướng dẫn như bài 1
Bài 3: Cho HS xem tranh, nêu đề toán khác nhau, viết phép tính tương ứng ?
3. Củng cố - dặn dò
- Một số trừ đi chính số đó bằng ? Trừ đi 0 bằng ?
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà xem trước bài : Luyện tập
5’
5’
5’
15’
5’
- Viết bảng con
- Nắm yêu cầu của bài
- Trong chuồng có 1 con vịt,1con chạy ra khỏi chuồng , còn mấy con.
- Còn 0 con
- 1 con vịt bớt 1 con còn 0 con.
- HS đọc.
- 3-3=0, 2-2=0, 4-4=0
- Nêu lại
- Còn 4 hình.
- 4-0 = 4, viết bảng rồi đọc
- 5-0=5
- Nêu lại
- Tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài
- HS đổi bài để kiểm tra bài của nhau.
- 3-3 = 0, 2-2=0...
Thứ 5 ngày 6 tháng 11 năm 2013
TIẾNG VIỆT : Bài 45: ân-ă,ăn
I/Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn ;từ và các câu ứng dụng .
- Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi .
II/ Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III/Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: on,an.
- Viết:mẹ con,nhà sàn
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
Hoạt động 1: Dạy vần mới
- Ghi vần: ân và nêu tên vần.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “cân” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “cân” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Âm“ă” vần “ăn”dạy tương tự.
* So sánh 2 vần: ân-ăn
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: bạn thân ,gần gũi,khăn rằn,dặn dò
Hoạt động 3: Viết bảng
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
-Viết mẫu,hướng dẫn quy trình viết: ân, ăn, cái cân, con trăn
NGHỈ CHUYỂN TIẾT
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
*Đọc bảng
-ChoHS đọc bảng lớp theo thứ tự,không theo thứ tự.
*Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
*Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
Hoạt động 3: Viết vở
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
3. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
5’
10’
8’
10’
5’
12’
8’
10’
4’
- Đọc SGK.
- Viết bảng con.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Theo dõi.
- Cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm c đứng trước.
- Ghép bảng cài.
- Cá nhân,đồng thanh .
- Cái cân.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh .
- Giống :đều có âm n ở cuối; Khác:âm đứng đầu ă-â
- Cá nhân, đồng thanh.
- QS để nhận xét về các nét,độ cao
- Tập viết bảng: ân, ăn, cái cân, con trăn
- Cá nhân, đồng thanh.
- Bé chơi với bạn .
- Luyện đọc các từ: thân,lặn .
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Bé chơi với bạn
- Nặn đồ chơi
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Tập viết vở: ân, ăn, cái cân, con trăn
- mận, mặn…
Toán :Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
- Làm bài tập :1(cột 1,2,3),2,3(cột 1,2),4(cột 1,2),5(a).
II/ Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 5.
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TL
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc lại bảng cộng, trừ 5?
- Tính: 3 – 3 = ; 3 – 0 =
0 + 3 = ; 4 + 0 =
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm VBT trang 46
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.
Chốt: Số 0 trong phép trừ.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở
Chốt: Phải ghi số cho thật thẳng cột.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Yêu cầu hs đổi sách để kiểm tra bài của nhau.
Chốt: Nêu lại cách tính?
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Vậy em điền dấu gì vào: 5-3...2, vì sao?
- Cho HS làm và chữa bài.
Bài 5: Gọi hs nêu yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát tranh tranh từ đó nêu bài toán.
- Từ đó em có phép tính gì?
- Em nào có bài toán khác, phép tính của bài toán là gì?
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại bảng trừ 4,5 ?
- Nhận xét giờ học.
- Xem trước bài luyện tập chung.
5’
25’
File đính kèm:
- Lop 1 Tuan 11.doc