Giáo án tuần 17 dạy khối 2

Tiết 2/17

GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2)

I- Mục tiêu:

- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.

- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng

- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.

+ Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.

+ Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác.

II- Chuẩn bị:

- Vở BT đạo đức

- PP: Thảo luận nhóm, trò chơi, suy nghĩ, chia sẻ

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 17 dạy khối 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ 09 / 12 /13 đến 13 / 12 / 2013 Thứ, ngày Môn dạy Tiết Tên bài dạy Thứ hai 09/12/2013 Chào cờ 1/17 Đạo đức 2/17 Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2) Tập đọc 3/49 Tìm ngọc. ( tiết 1 ) Tập đọc 4/50 Tìm ngọc.( tiết 2 ) Toán 5/81 Ôn tập về phép cộng và phép trừ. Thứ ba 10 /12/2013 Chính tả 1/33 Nghe-viết: Tìm ngọc. Thể dục 2 Toán 3/82 Ôn tập về phép cộng và phép trừ. Kể chuyện 4/17 Tìm ngọc. Thứ tư 11/12/2013 Thể dục 1 Tập đọc 2/51 Gà”tỉ tê”với gà. Toán 3/83 Ôn tập về phép cộng và phép trừ. TNXH 4/17 Phòng tránh ngã khi ở trường. Thứ năm 12/12/2013 Mĩ thuật 1 Chính tả 2/34 Tập chép: Gà”tỉ tê”với gà. Âm nhạc 3/17 Tập biễu diễn một vài bài hát đã học. Toán 4/84 Ôn tập về hình học. LTVC 5 Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? Thứ sáu 13/12/2013 Tập viết 1/17 Chữ hoa Ô, Ơ. Toán 2/85 Ôn tập về đo lường. Thủ công 3/17 Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. (tiết 1) TLV 4/17 Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu. SHL 5/17 Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2013 Môn: ĐẠO ĐỨC Tiết 2/17 GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2) I- Mục tiêu: - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. + Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. + Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác. II- Chuẩn bị: - Vở BT đạo đức - PP: Thảo luận nhóm, trò chơi, suy nghĩ, chia sẻ… III- Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ổn định: (1’) 2/Bài cũ: (5’) 3/Bài mới: (29’) a-Giới thiệu:(1’) b-Nội dung: Hoạt động 1 (14’) Hoạt động 2 (14’) 4/Củng cố:(4’) 5/Dặn dò:(1’) - - Cho hs chơi trò chơi - - Để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng em phải làm gì? - Nhận xét - - Gv ghi tựa bài - - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - - Hs làm sgk, 1 hs làm bảng phụ - - Nhận xét sửa chữa - - Hs làm vở bài tập và nêu lại - - Nhận xét kết luận - - Hs đọc và hát những bài có liên quan đến giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng - - Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng có lợi gì? - - Nhận xét - - Gd hs - - Về thực hiện điều vừa học và chuẩn bị để tiết sau thực hành. - Nhận xét tiết học - - Hs hát - - Phải giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng - - Hs chú ý - - Hs đọc 4/ Đánh dấu + vào ô trống trước ý kiến mà em tán thành. □ a/ Việc giữ trật tự,vệ sinh nơi công cộng giúp cho công việc của con người được thuận lợi.. □ b/ Chỉ cần giữ trật tự, vệ sinh những nơi công cộng mà mình thường xuyên qua lại. □ c/ Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng góp phần bảo vệ môi trường.. □ d/ Giữ trật tự vệ sinh nơi cộng có lợi cho sức khỏe. □ đ/ Chỉ cần giữ trật tự, vệ sinh ở những nơi công cộng có bảng nội quy hoặc được nhắc nhở.. 5/ Hãy nêu những việc em đã làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - - Hs ghi vào vở và nêu - Hs đọc thơ, hát - - Cho sức khỏe - - Hs lắng nghe Môn: TẬP ĐỌC Tiết 3,4/49,50 TÌM NGỌC. I- Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - Hiểu nội dung: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người (trả lời được câu hỏi 1,2,3) - Hs khá giỏi trả lời thêm câu hỏi 4 II- Chuẩn bị: - Viết sẵn câu cần luyện đọc - Sgk III- Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-ổn định:(1’) 2-Bài cũ:(5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài: (2’) b-Nội dung: (27’) - - Cho hs hát - Gọi hs đọc bài Thời gian biểu và trả lời câu hỏi - - Nhận xét cho điểm - - Yêu cầu hs quan sát tranh để giới thiệu tựa bài. - Gv đọc mẫu toàn bài - - Gọi hs khá đọc lại bài - - Hs đọc nối tiếp từng câu - Ghi các từ hs đọc sai lên bảng và gọi hs đọc lại - - Gv hd hs nghỉ hơi ở các câu - - Đọc nối tiếp từng đoạn - - Gọi hs đọc từ chú giải sgk - - Chia nhóm hs đọc - - Thi đua đọc giữa các nhóm - - Nhận xét tuyên dương - - Hs hát - - Hs đọc và trả lời câu hỏi - - Hs quan sát - - Hs theo dõi - - Hs đọc - Hs nối tiếp đọc từng câu - - Giết, Long Vương, kim hoàn, rắn nước, đánh tráo,.. - Mèo nhảy xổ tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.// - Hs nối tiếp đọc từng đoạn - Hs đọc từ chú giải: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo - - Đọc trong nhóm - - Thi đua đọc Tiết 2 THB (35’) Câu 1 (3’) Câu 2(4’) Câu 3(4’) Câu 4(4’) L-đọc lại(13’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - - Gọi hs đọc đoạn và câu hỏi - + Do đâu chàng trai có viên ngọc? + Ai đánh tráo viên ngọc? + Mèo và Chó làm gì để lấy lại? a/ Nhà thợ kim hoàn? b/ Bị cá lấy mất ngọc? c/ Bị quạ cướp mất ngọc? - + Tìm trong bài từ khen ngợi Méo và Chó? - - Cho hs nối tiếp đọc lại bài - - Thi đua đọc lại bài - - Nhận xét tuyên dương - - Gd hs - - Học bài và xem trước bài: Gà “tỉ tê” với gà - - Nhận xét tiết học. - Hs đọc - - Do Long Vương tặng - - Thợ kim hoàn - - Đi tìm - - Bắt con chuột tìm - - Rình bên sông - - Vờ chết - - Thông minh, tình nghĩa - - Hs đọc nối tiếp - - Thi đọc - Hs lắng nghe Môn: TOÁN Tiết 5/81 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I- Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Hs cả lớp làm BT1; 2; 3(a,c); 4. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại. II- Chuẩn bị: - Viết sẵn BT3 - Sgk III- Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (28’) a-Gt bài: (1’) b-Nội dung: Bài 1 (5’) Bài 2 (8’) Bài 3 (7’) Bài 4 (8’) 4-Củng cố: (4’) 5-Dặn dò: (1’) - - Ktra dụng cụ học tập - - Gv treo tờ lịch tháng 5 lên và hỏi các ngày trong tháng 5 - - Nhận xét cho điểm - Gv ghi tựa bài - - Gọi hs đọc yêu cầu bài - - Gọi hs nêu kết quả - - Hs làm vào vở - - Hs làm sgk - - Gọi hs đọc đề rồi giải vào vở - - Chấm điểm 5 vở đầu - - Thi đua thực hiện phép tính - - Nhận xét tuyên dương - - Gd hs - - Về xem lại bài để tiết sau Ôn tập (tt) - - Nhận xét tiết học - - Hs để trên bàn - - Hs nêu - - Hs chú ý - -Hs đọc 1/ Tính nhẩm: 9 + 7 = 8 + 4 = 6 + 5 = 7 + 9 = 4 + 8 = 5 + 6 = …… ….. …… 2/ Đặt tính rồi tính: a/ 38 47 36 +42 +35 +64 b/ 81 63 100 - 27 -18 - 42 3/ Số: 9 +1 +7 9 + 8 = 9 + 6 = 9 +1 + 5 = 4/ Hs đọc đề rồi giải: Số cây lớp 2B trồng được là: 48+12=60 (cây) Đs: 60 cây. 32 63 - 29 +18 - - Hs lắng nghe Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Môn: CHÍNH TẢ ( Nghe-Viết) Tiết 1/33 TÌM NGỌC I-Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc - Làm đúng các BT2,BT3b - Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ. II-Chuẩn bị: - Viết sẵn BT2,BT3b - Bảng con, sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài: (1’) b-Nội dung: (20’) c-Bài tập Bài 2 (4’) Bài 3 (4’) 4-Củng cố: (4’) 5-Dặn dò: (1’) - - Ktra dụng cụ học tập - - Hs viết bảng con - - Nhận xét - - Gv ghi tựa bài - - Gv đọc đoạn viết - - Gọi hs đọc lại - Nhờ đâu mà Chó và Mèo lấy lại được viên ngọc. - - Hs phát hiện và ghi từ khó - - Gọi hs đọc lại các từ - - Cho hs luyện viết vào bảng con - - Gv đọc cho hs viết bài vào vở - - Gv đọc cho hs soát lỗi - - Chấm điểm nhận xét - - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - - Cho hs làm vào sgk, 3hs làm bảng phụ - - Nhận xét sửa chữa - - Cho hs làm sgk, 1 hs làm bảng phụ - - Thi viết lại các từ - - Nhận xét - - Gd hs - - Về tập viết lại các từ sai và xem trước bài: Gà “tỉ tê’ với gà - - Nhận xét tiết học - - Hs để trên bàn - ngoài ruộng, quản công - - Hs chú ý - - Hs theo dõi - - Hs đọc - - Nhờ thông minh , tình nghĩa - mưu mẹo, tình nghĩa,viên ngọc, Long Vương - Hs đọc - Hs viết vào bảng con. - - Hs viết bài - - Hs soát lỗi - - Hs đọc 2/Điền vào chỗ trống ui hay uy? - - Chàng trai xuống thủy cung, được Long Vương tặng viên ngọc quý. - - Mất ngọc, chàng trai ngậm ngùi. Chó và Mèo an ủi chủ. - - Chuột chui vào tủ, lấy viên ngọc cho Mèo.Chó và Mèo vui lắm. 3/ Điền vào chỗ trống: b/ et hay ec: - - Lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét - - Long Vương, viên ngọc - - Hs lắng nghe Môn: TOÁN Tiết 3/82 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT) I-Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Hs cả lớp làm BT1; 2; 3(a,c); 4. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại. II-Chuẩn bị: - Viết sẵn BT3 - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (28’) a-Gt bài: (1’) b-Nội dung: Bài 1 (5’) Bài 2 (7’) Bài 3 (7’) Bài 4 (9’) 4-Củng cố: (4’) 5-Dặn dò: (1’) - - Ktra dụng cụ học tập - - Cho hs thực hiện phép tính - - Nhận xét cho điểm - - Gv ghi tựa bài - - Gọi hs đọc yêu cầu bài - - Gọi hs nêu kết quả - - Hs làm vào vở - - Hs làm sgk, 2 hs làm bảng phụ - - Gọi hs đọc đề rồi giải vào vở - - Chấm điểm 5 vở đầu - - Thi đua thực hiện phép tính - - Nhận xét tuyên dương - - Gd hs - - Về xem lại bài để tiết sau Ôn tập (tt) - - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn 39 67 82 +42 +15 -37 - - Hs chú ý - - Hs đọc 1/ Tính nhẩm: 12 – 6 = 6 + 6 = 17 – 9 = 9 + 9 = 13 – 5 = 8 + 8 = …… ….. …… 2/ Đặt tính rồi tính: a/ 68 56 82 +27 +44 -48 b/ 90 71 100 - 32 -25 - 7 3/ Số: a/ 17 -3 -6 17 - 9 = c/ 16 - 9 = 16 - 6 - 3 = d/ 14 – 8 = 14 – 4 – 4 = 4/ Hs đọc đề rồi giải Số lít nước thùng bé đựng được là: 60 – 22 = 38 (l nước) Đs: 38 l nước. 90 47 -32 + 18 - - Hs lắng nghe Môn: KỂ CHUYỆN Tiết 4/17 TÌM NGỌC I-Mục tiêu: - Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - Hs khá, giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2) - Gd hs có sáng tạo khi kể. II-Chuẩn bị: - Tranh minh họa III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (28’) a-Gt bài: (1’) b-Nội dung: Câu 1 (14’) Câu 2 (14’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò(1’) - - - Cho hs nối tiếp kể lại câu chuyện con chó nhà hàng xóm - - Nhận xét cho điểm - - Gv ghi tựa bài - - Gọi hs nêu yêu cầu câu hỏi - Gv cho hs quan sát tranhvà gợi ý hd hs kể - - Hs kể theo nhóm dựa vào tranh - - Gọi đại diện các nhóm kể - - Nhận xét - - Gọi hs kể toàn bộ câu chuyện - - Nhận xét - - Thi đua kể - - Nhận xét tuyên dương - - Gd hs - - Về tập kể và chuẩn bị trước bài Ôn tập GkI - - Nhận xét tiết học - Hs hát - Hs kể nối tiếp - Hs chú ý - Hs đọc 1/ Dựa theo tranh,kể lại từng đoạn câu chuyện Tìm ngọc: -T1: Long Vương tặng viên ngọc - T2: thợ kim hoàn đánh tráo - T3: chuột đi tìm ngọc - T4: mèo tranh ngậm ngọc - - T5: quạ xin trả lại ngọc - T6: người chủ tìm được viên ngọc - Hs kể dựa theo tranh - Hs kể 2/ Kể toàn bộ câu chuyện: - Hs kể - Hs thi kể - - Hs lắng nghe Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013 Môn: TẬP ĐỌC Tiết 2/51 GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ I-Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.. - Hiểu nội dung: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người..(Trả lời được các câu hỏi sgk). II-Chuẩn bị: - Viết sẵn câu cần luyện đọc - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Ổn định: (1’) 2/Bài cũ: (5’) 3/Bài mới: (28’) a/GT bài: (1’) b/Nội dung: Hd L- đọc (15’) c/THB: (12’) Câu 1(2’) Câu 2(3’) L-đọc lại(7’) 4/Củng cố: (3’) 5/Dặn dò: (1’) - - Ktra sĩ số lớp - Gọi hs đọc bài Tìm ngọc và trả lời được câu hỏi - - Nhận xét cho điểm - - Gv ghi tựa bài - - Gv đọc mẫu toàn bài - - Gọi hs đọc lại bài - - Gọi hs đọc nối tiếp từng câu - - Gv ghi từ hs đọc sai và gọi hs đọc lại - - Hd hs ngắt nghỉ câu sau - - Gọi hs đọc từ chú giải - - Chia nhóm cho hs đọc - - Thi đua đọc giữa các nhóm - - Nhận xét tuyên dương - - Gọi hs đọc bài và câu hỏi - + Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào? - - Nói lại cách nói gà mẹ bảo vệ gà con a/ Không có gì nguy hiểm. b/ Có mồi ngon lại đây! c/ Tai họa, nấp mau! - - Hs nối tiếp đọc lại bài - - Thi đua đọc lại bài - - Nhận xét tuyên dương - - Gd hs - - Về học bài và xem trước bài: Ôn tập GKI - - Nhận xét tiết học - - Hs báo cáo - - Hs đọc bài và trả lời câu hỏi - - Hs chú ý - - Hs theo dõi - - Hs đọc - Hs nối tiếp đọc - - Hs đọc:nũng nịu, kêu kêu, róoc róoc, nấp mau, tai họa,.. - -Từ khi gà con còn nằm trong trứng,/ gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng,/ còn chúng/ thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.// - - Hs đọc từ chú giải: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở - - Hs đọc theo nhóm - - Hs thi đọc - - Hs đọc - - Còn nằm trong trứng - - Kêu đều đều - - Kêu nhanh - - Kêu gấp gấp - - Hs đọc - - Thi đua đọc - - Hs lắng nghe Môn: TOÁN Tiết 3/84 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT) I-Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. - Hs Cả lớp làm BT1(cột1,2,3); 2(cột1,2); 3; 4. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại. II-Chuẩn bị: - Viết sẵn BT1 - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (28’) a-Gt bài: (1’) b-Nội dung: Bài 1 (5’) Bài 2 (5’) Bài 3 (7’) Bài 4 (10’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - - Ktra dụng cụ học tập - - Cho hs thực hiện phép tính - - Nhận xét cho điểm - - Gv ghi tựa bài - - Gọi hs đọc yêu cầu bài - - Gọi hs nêu kết quả - - Hs làm vào vở - - Hs làm bảng con và nêu lại quy tắc tìm số hạng, số bị trừ - - Gọi hs đọc đề rồi giải vào vở - Chấm điểm 5 vở đầu - - Thi đua thực hiện phép tính - - Nhận xét tuyên dương - - Gd hs - - Về xem lại bài để tiết sau Ôn tập hình học - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn 69 100 83 +15 - 19 - 38 - - Hs chú ý - Hs đọc 1/ Tính nhẩm: a/ 5 + 9 = 8 + 6 = 3 + 9 = 9 + 5 = 6 + 8 = 3 + 8 = b/ 14 – 7 = 12 – 6 = 14 – 5 = 16 – 8 = 18 – 9 = 17 – 8 = 2/ Đặt tính rồi tính: a/ 36 100 b/ 100 45 +36 -75 -2 +45 3/ Tìm x: a/ x + 16 = 20 b/ x – 28 = 14 x = 20 - 16 x = 14 + 28 x = 4 x = 42 - Hs nêu 4/ Hs đọc đề rồi giải: Em cân nặng là: 50 – 16 = 34 (kg) Đs: 34 kg. 61 49 -32 + 13 - Hs lắng nghe Môn: TỰ NHIÊN Xà HỘI Tiết 4/17 PHÒNG TRÁNH TÉ NGà KHI Ở TRƯỜNG I-Mục tiêu: - Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. - Biết cách xử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã. + KNS: Kĩ năng kiên định ( Từ chối không tham gia vào các trò chơi nguy hiểm); Kĩ năng ra quyết định : ( Nên và không nên làm gì để phòng té ngã); Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II-Chuẩn bị: - Sgk. - PP: Thảo luận nhóm, trò chơi, suy nghĩ, chia sẻ… III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (28’) a/Gt bài: (1’) b/Nội dung: Hoạt động 1 (8’) Hoạt động 2 (7’) Hoạt động 3 (12’) 4 Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - - Cho hs hát - Kể những thành viên trong nhà trường và nêu công dụng của họ - - Nhận xét - - Gv ghi tựa bài - - Hs kể những trò chơi nguy hiểm ở trường - - Hs quan sát tranh sgk rồi thảo luận theo nhóm đôi chỉ những trò chơi và cho biết trò chơi nào nguy hiểm - - Gọi từng nhóm nêu kết quả thảo luận - - Gv nhận xét kết luận - - Thảo luận những trò chơi nên và những trò chơi không nên. - - Gv chuẩn bị tên các trò chơi nên và không nên - - Các nhóm trình bày - - Nhận xét - Để phòng tránh ngã khi ở trường ta phải làm gì? - - Nhận xét - - Gd hs - - Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Thực hành giữ trường học sạch đẹp - - Nhận xét tiết học - - Hs hát - - Hs kể: Thầy hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, thầy, cô giáo,.. - - Hs chú ý - - Chạy cầu thang, leo lang cang, đuổi nhau,… - - Hs thảo luận rồi nêu: trèo cây, xô đẩy trên cầu thang,.. - - Hs trình bày - Hs thảo luận rồi chơi trò chơi Nên Không nên - - Không leo hành lang,không chạy trên cầu thang,.. - Hs lắng nghe Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013 Môn: CHÍNH TẢ (Tập chép) Tiết 2/34 GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ. I-Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Làm được BT2,BT3b - Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ. II-Chuẩn bị: - Viết sẵn,BT2 BT3b - Sgk, bảng con III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (28’) a/GT bài : (1’) b/Nội dung: (20’) c/ Bài tập: Bài 2 (3’) Bài 3 (4’) 4-Củng cố(3’) 5-Dặn dò: (1’) - - Cho hs hát - - Gọi hs lên bảng viết các từ - - Nhận xét - - Gv ghi tựa bài - - Gv đọc lại đoạn chép - - Gọi hs đọc lại đoạn chép - Đoạn viết này nói gì điều gì? - - Hs viết từ khó vào bảng con - - Gọi hs đọc lại các từ - - Cho hs chép bài vào vở - - Chấm điểm nhận xét - - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - - Hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ - - Hs đọc gợi ý và ghi các từ vào bảng con - - Chỉ một loại bánh để ăn Tết. - - Gợi tiếng kêu của lợn. - - Chỉ mùi khét - - Trái nghĩa với yêu. - - Nhận xét - - Thi đua viết các từ - - Nhận xét tuyên dương - - Gd hs - - Về viết lại các từ sai và xem trước bài: Ôn tập CHKI. - - Nhận xét tiết học. - - Hs hát - - Hs viết: rừng núi, chuột chũi - - Hs chú ý - - Hs theo dõi - - Hs đọc - - Cách gà mẹ báo tin cho gà con biết nguy hiểm, thong thả,kiếm mồi, miệng kêu, đều đều - - Hs đọc - - Hs chép bài - -Hs đọc 2/Điền vào chỗ trống ao hay au: - - Thứ tự các từ: sau, gạo, sáo, lao xao, rì rào, báo tin, mau, chào 3b/ Tìm các từ có tiếng chứa vần et hoặc ec: - - Bánh tét - - Eng éc - - Khét - - Ghét - - Hs thi đua viết lại các từ: nguy hiểm, miệng kêu - - Hs lắng nghe Môn: Âm nhạc Tiết 3/17 TẬP BIỂU DIỄN MỘT VÀI BÀI HÁT Đà HỌC I.Mục tiêu. - HS tập biểu diễn để rèn luyện tính mạnh dạng và tự tin . - biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay theo phách, tiết tấu, kết hợp vài động tác, trò chơi, phát triển được khả năng nghe nhạc của HS - giáo dục HS yêu thích ca hát. - Không dạy tập biễu diễn bài Chiến sĩ tí hon. ( tập biễu diễn 2 bài hát đã học: Chúc mừng sinh nhật; Cộc cách tùng chen.) II. Chuẩn bị. * Giáo Viên. - Nhạc cụ quen dùng, tập đệm theo bài ca. * Học Sinh. - SGK âm nhạc. III. Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định : (1’) 2.Bài cũ: 3.Bài mới: (29’) -GTB(1’). Nội dung (28’) 4.Nhận xét (3’) 5. Dặn dò: (1’) - Ổn định vào tiết học - Giới thiệu nội dung tiết học: - HS hát 2 bài hát (Chúc mừng sinh nhật; Cộc cách tùng chen.) (Trong HK I) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò. - Ngồi ngay ngắn.Hát đầu giờ. - Từng cá nhân biểu diễn. - HS lắng nghe và ghi nhớ. Môn: TOÁN Tiết 4/84 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I-Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu. - Hs cả lớp làm BT1; 2; 4. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại. II-Chuẩn bị: - Thước kẻ - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (28’) a/Gt bài: (1’) b/Nội dung: Bài 1 (10’) Bài 2 (10’) Bài 4 (7’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - - Ktra dụng cụ học tập - - Cho hs thực hiện vào bảng con - Nhận xét chi điểm - - Gv ghi tựa bài - - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - - Hỏi đáp theo nhóm đôi a/ Có độ dài 8 cm b/ Có độ dài 1 dm. - - Hs quan sát sgk rồi vẽ - - Gv vẽ các hình cho hs nêu tên - - Hs thi đua vẽ - - Nhận xét tuyên dương - - Gd hs - - Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài:Ôn tập về đo lường - - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn X + 15 = 35 x -1 8 = 26 - Hs chú ý - Hs đọc 1/ Mỗi hình dưới đây là hình gì? - Hình tam giác:a - Hình tứ giác :b,c,d,g - Hình chữ nhật :e 2. a/ 8 cm 1 dm b/ 4/ Vẽ hình theo mẫu: - Hs vẽ vào sgk - Hs thi vẽ - Hs lắng nghe Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết 5/17 TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I-Mục tiêu: - Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1) - Bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2,BT3) II-Chuẩn bị: - Câu mẫu ở BT3 - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (28’) a-Gt bài(1’) b-Nội dung: (’) Bài 1 (5’) Bài 2 (10’) Bài 3 (12’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) - - - Cho hs đặt câu với từ chỉ tính chất - - Nhận xét - - Gv ghi tựa bài - - Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi - - Hs quan sát tranh rồi nêu - - Hs làm theo nhóm đôi tìm hình ảnh để so sánh - - Gọi hs nêu hình ảnh - - Nhận xét sửa chữa - - Hs làm vào vở - - Hs nhận xét - - Thi đua nói câu có hình ảnh so sánh - - Nhận xét tuyên dương - - Gd hs - - Về tập đặt câu và xem trước bài: Ôn tập GKI - - Nhận xét tiết học - Hs hát - Bạn Hà rất ngoan. - Con mèo rất lười bắt chuột. - Hs chú ý - Hs đọc 1/ Tìm từ ứng với mỗi tranh: 1. Khỏe như trâu. 2. Thỏ: nhanh 3. Rùa: chậm 4. Chó: trung thành 2/Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ sau; - Đẹp như tiên - Cao như sếu - Khỏe như voi - Nhanh như cắt - Chậm như rùa - Hiền như bụt - Trắng như bông - Xanh như tàu lá - Đỏ như máu 3/Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau: a/ Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. b/ Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như tơ. c/ Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. - Hs nói: - Bạn Lan trắng như tuyết. - Con ngựa chạy như bay. - Hs lắng nghe Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013 Môn: TẬP VIẾT Tiết 1/17 CHỮ HOA Ô, Ơ. I-Mục tiêu: - Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ô hoặc Ơ ) - Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng. ( 3 lần). - Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ. II-Chuẩn bị: - Chữ mẫu, viết sẵn câu ứng dụng - Vở tập viết III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (28’) a-Gt bài(1’) b-Nội dung (8’) Hd câu ứng dụng(6’) Hd viết vở: (15’) 4-Củng cố: (4’) 5-Dặn dò(1) - - Viết lại chữ O - - Nhận xét cho điểm - - Từ chữ O giới thiệu chữ Ô, Ơ và ghi tựa bài - - Cho hs quan sát chữ mẫu - Chữ Ô gồm mấy nét? Là nét nào? - - Gv chỉ vào chữ mẫu và nêu quy trình viết - - Cho hs viết vào không trung - - Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - - Cho hs viết bảng con (2 lượt) - - Gv treo chữ Ơ lên và hỏi chữ Ơ có gì giống và khác chữ Ô - - Gv viết mẫu chữ Ơ - - Cho hs viết bảng con - - Gọi hs đọc câu ứng dụng - - Giúp hs giải thích câu ứng dụng - Chữ nào có độ cao 2,5 ô? + Chữ nào có độ cao 1,25 ô? + Những chữ còn lại cao mấy ô? - - Gv viết mẫu chữ Ơn - - Hs viết bảng con - - Cho hs viết vào vở - - Chấm điểm nhận xét - - Thi đua viết lại chữ Ô, Ơ giữa các tổ - - Nhận xét tuyên dương - - Gd hs - - Về viết phần ở nhà và xem trước bài :Ôn tập các chữ hoa - - Nhận xét tiết học - Hs BC - Hs viết - Hs chú ý - Hs quan sát - Có 1 nét: nét cong khép kín và thêm dấu mũ - Hs theo dõi - Hs viết trên không trung - Hs chú ý - Ô Ô - Khác: Dấu mũ - Hs chú ý - Ơ - Ơn sâu nghĩa nặng - Hs giải thích - Ơ g, h - s -1 ô - - Hs chú ý - Ơn - - Hs viết bài - - Hs thi đua - - Hs lắng nghe Môn: THỦ CÔNG Tiết 2/17 GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE .(tiết 1) I-Mục tiêu: - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô.Biển báo tương đối cân đối. - Gd hs có ý thích chấp hành luật lệ giao thông.. II-Chuẩn bị: - Mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe, quy trình gấp - Giấy màu, kéo III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (28’) a/Gt bài: (1’) b/Nội dung (8’) Thực hành(2

File đính kèm:

  • docGIÁO ÁN TUẦN 17.doc
Giáo án liên quan