Bài ăt- ât
I) Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :ăt ,ât ,rửa mặt , đấu vật .
-Đọc được từ ngữ : đôi mắt ,bắt tay ,mật ong ,thật thà và câu ứng dụng 
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ngày chủ nhật ”.
II) Đồ dùng dạy và học :
 Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 80 trang
80 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tuần 17 dạy lớp Một, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
 Thứ ...... ngày ........... tháng ............năm 200
Bài ăt- ât
I) Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :ăt ,ât ,rửa mặt , đấu vật .
-Đọc được từ ngữ : đôi mắt ,bắt tay ,mật ong ,thật thà và câu ứng dụng 
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ngày chủ nhật ”.
II) Đồ dùng dạy và học :
 Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :
 1/ On định :
 2/ Kiểm tra:
Đọc : bánh ngọt ,trái nhót ,bải cát ,chẻ lạt .
Viết :ot ,tiếng hót ,at ,ca hát 
Đọc câu ứng dụng 
“ Ai trồng cây 
 Người đó có tiếng hát 
 Trên vòm cây
 Chim hót lời mê say ” 
Nhận xét chấm điểm 
 3/ Bài mới :
* Dạy vần ăt
-GV ghi và đọc vần ăt 
-Có vần ăt muốn được tiếng mặt thêm âm và dấu gì ?
-Hãy phân tích tiếng mặt 
-GV ghi tiếng mặt .
-Tranh vẽ bạn gái đang làm gì ?
-GV ghi từ rửa mặt 
* Dạy vần ât ( quy trình tương tự như dạy vần ăt ) 
 ăt ât 
 mặt vật 
rửa mặt đấu vật 
* So sánh 2 vần ăt ,ât 
*Đọc từ ngữ ứng dụng 
đôi mắt mật ong 
 bắt tay thật thà 
GV đọc mẫu và giải thích từ “thật thà ” .GV gạch chân tiếng HS tìm 
* Luyện viết 
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
ăt ,rửa mặt ,ât đấu vật 
TIẾT 2:LUYỆN TẬP 
HĐ 1:Luyện đọc 
-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai 
-Các câu ứng dụng 
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm
-GV đọc mẫu 
HĐ 2: Luyện viết 
-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài 
HĐ 3: Luyện nói 
-Trong tranh vẽ gì ?
 
-Các con biết nơi trong tranh gọi là nơi gì ?
-Ngày chủ nhật các con có được cha mẹ đưa đi chơi không ?Đó là những nơi nào ?
 4/ Củng cố :
Trò chơi:Tiếp sức 
GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để 
 tìm tiếng có vần đang học 
Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt 
Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau .
3 HS đọc 
2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 
2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng 
-HS phân tích và cài vần ăt 
-HS đánh vần vần ăt 
-Thêm âm m và dấu nặng ,HS cài tiếng mặt 
-Am m ,vần ăt và dấu nặng 
-HS đánh vần tiếng mặt
-Tranh vẽ bạn gái đang rửa mặt 
 -Hs đọc từ rửa mặt 
-HS đọc ăt -mặt -rửa mặt 
-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
-Giống nhau âm t đứng sau ,khác nhau âm ă,â đứng trước 
2 HS đọc các từ ngữ 
HS tìm tiếng có chứa vần ăt ,ât phân tích và đánh vần tiếng đó 
-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
HS viết vào bảng con
-Hs lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp 
2 Hs đọc toàn bài 
HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một dòng thơ ( đọc nối tiếp )
Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp )
HS viết bài vào vở tập viết 
ăt ,ât ,rửa mặt ,đấu vật 
-HS đọc tên bài luyện nói 
Ngày chủ nhật 
-Trong tranh vẽ cha ,mẹ ,con ,các bạn và con voi 
-Gọi là nơi công viên 
-HS trả lời (Vài HS )
Hs đọc toàn bài trong SGK 
HS tham gia trò chơi 
HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một tiếng có chứa vần ăt hay ât ..
 Rút kinh nghiệm :........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ׯØ×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø
Thứ ...... ngày ........... tháng ............năm 200
Bài ôt- ơt
I) Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :ôt ,ơt, cột cờ ,cái vợt .
-Đọc được từ ngữ : cơn sốt ,say bột ,quả ớt ,ngớt mưa và câu ứng dụng: 
Hỏi cây bao nhiêu tuổi 
Cây không nhớ tháng năm 
Cây chỉ dang tay lá 
Che tròn một bóng râm
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Những người bạn tốt ”.
II) Đồ dùng dạy và học :
 Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :
 1/ On định :
 2/ Kiểm tra:
Đọc :đôi mắt ,bắt tay ,mật ong ,thật thà 
Viết :ăt ,rửa mặt ,ât ,đấu vật 
Đọc câu ứng dụng 
“Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm ” 
Nhận xét chấm điểm 
 3/ Bài mới :
* Dạy vần ôt
-GV ghi và đọc vần ôt 
-Có vần ôt muốn được tiếng cột thêm âm và dấu gì ?
-Hãy phân tích tiếng cột 
-GV ghi tiếng cột .
-Tranh vẽ gì ?
-GV ghi từ cột cờ 
* Dạy vần ơt ( quy trình tương tự như dạy vần ôt ) 
 ôt ơt 
 cột vợt 
 cột cờ cái vợt 
* So sánh 2 vần ôt .ơt 
*Đọc từ ngữ ứng dụng 
cơn sốt quả ớt 
xay bột ngớt mưa 
GV đọc mẫu và giải thích từ “cơn sốt ” .GV gạch chân tiếng HS tìm 
* Luyện viết 
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
ôt ,cột cờ ,ơt ,cái vợt
TIẾT 2 :LUYỆN TẬP 
HĐ 1:Luyện đọc 
-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai 
-Các câu ứng dụng 
Hỏi cây bao nhiêu tuổi 
Cây không nhớ tháng năm 
Cây chỉ dang tay lá 
Che tròn một bóng râm
-GV đọc mẫu 
HĐ 2: Luyện viết 
-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài 
HĐ 3: Luyện nói 
-Trong tranh vẽ gì ?
-Các bạn đang làm gì ?
 
-Người bạn đang dạy các bạn khác học người ta gọi người bạn đó như thế nào ?
-Vậy em hãy giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất .Vì sao em lại thích bạn đó ?
-Người bạn tốt đã giúp em những gì 
 4/ Củng cố :
Trò chơi:Tiếp sức 
GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để 
 tìm tiếng có vần đang học 
Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt 
Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau .
3 HS đọc 
2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 
2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng 
-HS phân tích và cài vần ôt
-HS đánh vần vần ôt 
-Thêm âm c và dấu nặng ,HS cài tiếng cột 
-Am c ,vần ôt và dấu nặng 
-HS đánh vần tiếng cột 
-Tranh vẽ cột cờ 
 -Hs đọc từ cột cờ 
-HS đọc ôt -cột -cột cờ 
-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
-Giống nhau âm t đứng sau ,khác nhau âm ô,ơ đứng trước 
2 HS đọc các từ ngữ 
HS tìm tiếng có chứa vần ôt ,ơt phân tích và đánh vần tiếng đó 
-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
HS viết vào bảng con
-Hs lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp 
2 Hs đọc toàn bài 
HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một dòng thơ ( đọc nối tiếp )
Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp )
HS viết bài vào vở tập viết 
ôt ,ơt cột cờ ,đấu vật 
-HS đọc tên bài luyện nói 
Những người bạn tốt 
-Trong tranh vẽ các bạn 
-Các bạn đang ngồi xem một bạn đang dạy làm tính 
-Người bạn tốt 
-HS suy nghĩ và trả lời 
Hs đọc toàn bài trong SGK 
HS tham gia trò chơi 
HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một tiếng có chứa vần ôt hay ơt ..
 Rút kinh nghiệm :........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ׯØ×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø
Thứ ...... ngày ........... tháng ............năm 200
Bài et - êt 
I) Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :et ,êt ,bánh tét ,dệt vải .
-Đọc được từ ngữ : nét chữ ,sấm sét ,con rết ,kết bạn và các câu ứng dụng: “Chim tranh rét bay về phương nam .Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng ”
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chợ tết ”.
II) Đồ dùng dạy và học :
 Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :
 1/ On định :
 2/ Kiểm tra:
Đọc :cơn sốt ,xay bột ,quả ớt 
Viết :ôt cột cờ ,ớt ,cái vợt 
Đọc câu ứng dụng 
“Hỏi cây bao nhiêu tuổi 
Cây không nhớ tháng năm 
Cây chỉ dang tay lá 
Che tròn một bóng râm 
Nhận xét chấm điểm 
 3/ Bài mới :
* Dạy vần et 
-GV ghi và đọc vần et 
-Có vần et muốn được tiếng tét thêm âm và dấu gì ?
-Hãy phân tích tiếng tét 
-GV ghi tiếng tét .
-Tranh vẽ gì ?
-GV ghi từ bánh tét 
* Dạy vần et ( quy trình tương tự như dạy vần êt ) 
 et êt 
 tét dệt 
 bánh tét dệt vải 
* So sánh 2 vần et ,êt
*Đọc từ ngữ ứng dụng 
nét chữ con rết 
sấm sét kết bạn 
GV đọc mẫu và giải thích từ “nét chữ ” .GV gạch chân tiếng HS tìm 
* Luyện viết 
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
et ,bánh tét ,êt, dệt vải 
TIẾT 2 :LUYỆN TẬP
HĐ 1:Luyện đọc 
-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai 
-Các câu ứng dụng 
Chim tranh rét bay về phương nam .Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng ”
-GV đọc mẫu 
HĐ 2: Luyện viết 
-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài 
HĐ 3: Luyện nói 
-Trong tranh vẽ gì ?
-Em được đi chợ Tết vào dịp nào ?
 -Chợ Tết có những gì ? 
 4/ Củng cố :
Trò chơi:Tiếp sức 
GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để 
 tìm tiếng có vần đang học 
Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt 
Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau .
3 HS đọc 
2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 
2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng 
-HS phân tích và cài vần et
-HS đánh vần vần et 
-Thêm âm t và dấu sắt ,HS cài tiếng tét 
-Am t ,vần et và dấu sắt 
-HS đánh vần tiếng tét 
-Tranh vẽ bánh tét 
 -Hs đọc từ bánh tét 
-HS đọc et -tét -bánh tét 
-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
-Giống nhau âm t đứng sau ,khác nhau âm e ,ê đứng trước 
2 HS đọc các từ ngữ 
HS tìm tiếng có chứa vần et ,êt phân tích và đánh vần tiếng đó 
-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
HS viết vào bảng con
-HS lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp 
2 Hs đọc toàn bài 
mỗi em đọc một câu ( đọc nối tiếp )
Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp )
HS viết bài vào vở tập viết 
et ,êt ,bánh tét ,dệt vải 
-HS đọc tên bài luyện nói 
Chợ Tết 
-Trong tranh vẽ nhiều bánh ,người đi chợ 
-Vào 30 Tết 
-Có nhiều bánh ,nhiều hoa .
Hs đọc toàn bài trong SGK 
HS tham gia trò chơi 
HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một tiếng có chứa vần et và êt ..
 Rút kinh nghiệm :........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ׯØ×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø
Thứ ...... ngày ........... tháng ............năm 200
Bài ut - ưt 
I) Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :ut ,ưt ,bút chì ,mứt gừng .
-Đọc được từ ngữ : chim cút ,sứt răng ,sút bóng ,nứt nẻ và các câu ứng dụng: 
Bay cao cao vút 
Chim biến mất rồi 
Chỉ còn tiếng hót 
Làm xanh da trời 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ngón út ,em út ,sau rốt ”.
II) Đồ dùng dạy và học :
 Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :
 1/ On định :
 2/ Kiểm tra:
Đọc :nét chữ ,sấm sét ,con rết ,kết bạn 
Viết :et ,bánh tét ,êt ,dệt vải 
Đọc câu ứng dụng 
“Chim tranh rét bay về phương nam .Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng ”
Nhận xét chấm điểm 
 3/ Bài mới :
* Dạy vần ut 
-GV ghi và đọc vần ut 
-Có vần ut muốn được tiếng bút thêm âm và dấu gì ?
-Hãy phân tích tiếng bút 
-GV ghi tiếng bút .
-đây là cái gì ?
-GV ghi từ bút chì 
* Dạy vần ut ( quy trình tương tự như dạy vần ưt ) 
 ut ưt 
 bút mứt 
 bút chì mứt gừng 
* So sánh 2 vần ut ,ưt 
*Đọc từ ngữ ứng dụng 
chim cút sứt răng 
sút bóng nứt nẻ 
GV đọc mẫu và giải thích từ “sứt răng ,sút bóng ” .GV gạch chân tiếng HS tìm 
* Luyện viết 
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
ut ,bút chì ,ưt ,mứt gừng 
TIẾT 2 :LUYỆN TẬP 
HĐ 1:Luyện đọc 
-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai 
-Các câu ứng dụng 
Bay cao cao vút 
Chim biến mất rồi 
Chỉ còn tiếng hót 
Làm xanh da trời 
-GV đọc mẫu 
HĐ 2: Luyện viết 
-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài 
HĐ 3: Luyện nói 
Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay ,ngón út như thế nào ? 
-Kể cho các bạn tên em út của mình (nếu có )
-Em út lớn nhất hay bé nhất ?
-Quan sát tranh đàn vịt chỉ con vịt đi sau cùng ( Đi sau cùng còn gọi là đ sau rốt )
 4/ Củng cố :
Trò chơi:Tiếp sức 
GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để 
 tìm tiếng có vần đang học 
Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt 
Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau .
3 HS đọc 
2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 
2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng 
-HS phân tích và cài vần ut
-HS đánh vần vần ut 
-Thêm âm b và dấu sắt ,HS cài tiếng bút 
-Am b,vần ut và dấu sắt 
-HS đánh vần tiếng bút 
-bút chì 
 -Hs đọc từ bút chì 
-HS đọc ut -bút -bút chì 
-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
-Giống nhau âm t đứng sau ,khác nhau âm u ,ư đứng trước 
2 HS đọc các từ ngữ 
HS tìm tiếng có chứa vần ut ,ưt phân tích và đánh vần tiếng đó 
-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
HS viết vào bảng con
-HS lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp 
2 Hs đọc toàn bài 
mỗi em đọc một câu ( đọc nối tiếp )
Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp )
HS viết bài vào vở tập viết 
ut ,ưt ,bút chì ,mứt gừng 
-HS đọc tên bài luyện nói 
Ngón út ,em út , sau rốt
-.
-bé nhất 
Hs đọc toàn bài trong SGK 
HS tham gia trò chơi 
HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một tiếng có chứa vần ut ,ưt
TUẦN 18
 Thứ ...... ngày ........... tháng ............năm 200
Bài it - iêt
I) Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :it ,iêt ,trái mít ,chữ viết .
-Đọc được từ ngữ :con vịt ,đông nghịt ,thời tiết ,hiểu biết và câu ứng dụng;
 Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Em tô ,vẽ ,viết ”.
II) Đồ dùng dạy và học :
 Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :
 1/ On định :
 2/ Kiểm tra:
Đọc : chim cút ,sút bóng ,sứt răng ,nứt nẻ .
Viết :ut ,bút chì ,ứt, mứt gừng
Đọc câu ứng dụng 
“ Bay cao cao vút 
 Chim biến mất rồi 
 Chỉ còn tiếng hót 
 Làm xanh da trời ” 
Nhận xét chấm điểm 
 3/ Bài mới :
* Dạy vần it
-GV ghi và đọc vần it 
-Có vần it muốn được tiếng mít thêm âm và dấu gì ?
-Hãy phân tích tiếng mít 
-GV ghi tiếng mít .
-Tranh vẽ trái gì ?
-GV ghi từ trái mít 
* Dạy vần iêt ( quy trình tương tự như dạy vần it ) nhưng iê là nguyên âm đôi.
 it iêt
 mít viết
 trái mít chữ viết
* So sánh 2 vần it,iêt 
*Đọc từ ngữ ứng dụng 
con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
-GV đọc mẫu và giải thích từ “đông nghịt ” .GV gạch chân tiếng HS tìm 
* Luyện viết 
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
it trái mít ,iêt ,chữ viết
TIẾT 2 :LUYỆNTẬP 
HĐ 1:Luyện đọc 
-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai 
-Các câu ứng dụng 
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng
-GV đọc mẫu 
HĐ 2: Luyện viết 
-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài 
HĐ 3: Luyện nói 
-Đặt tên cho từng bạn trong tranh ,và giới thiệu bạn đang làm gì ?
 4/ Củng cố :
Trò chơi:Tiếp sức 
GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để 
 tìm tiếng có vần đang học 
Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt 
Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau .
3 HS đọc 
2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 
2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng 
-HS phân tích và cài vần it 
-HS đánh vần vần it 
-Thêm âm m và dấu sắt ,HS cài tiếng mít 
-Am m ,vần ít và dấu sắt
-HS đánh vần tiếng mít 
-Tranh vẽ trái mít 
 -Hs đọc từ trái mít 
-HS đọc it - mít - trái mít 
-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
-Giống nhau âm t đứng sau ,khác nhau âm i,iê đứng trước 
2 HS đọc các từ ngữ 
HS tìm tiếng có chứa vần it ,iêt phân tích và đánh vần tiếng đó 
-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
HS viết vào bảng con
-Hs lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp 
2 Hs đọc toàn bài 
HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một dòng thơ ( đọc nối tiếp )
Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp )
HS viết bài vào vở tập viết 
it, iêt ,trái mít ,chữ viết 
-HS đọc tên bài luyện nói 
Em tô ,vẽ ,viết 
-HS đặt tên cho từng bạn trong tranh
Hs đọc toàn bài trong SGK 
HS tham gia trò chơi 
HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một tiếng có chứa vần it hay iêt ..
 Rút kinh nghiệm :........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ׯØ×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø×¯Ø
 Thứ ...... ngày ........... tháng ............năm 200
Bài uôt -ươt
I) Mục tiêu :
-HS đọc và viết được :uôt ,ươt ,chuột nhắt ,lướt ván .
-Đọc được từ ngữ :trắng muốt ,tuốt lúa ,vượt lên ,ẩm ướt và câu ứng dụng 
“ Con Mèo mà trèo cây cau 
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà 
 Chú chuột đi chợ đường xa 	
Mua mắm mua muối giỗ cha con Mèo 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chơi cầu trượt ”.
II) Đồ dùng dạy và học :
 Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :
 1/ On định :
 2/ Kiểm tra:
Đọc : con vịt ,thời tiết 
 đông nghịt ,hiểu biết 
Viết :it ,trái mít ,iêt ,chữ viết 
Đọc câu ứng dụng 
“ Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng” 
Nhận xét chấm điểm 
 3/ Bài mới :
* Dạy vần uôt
-GV ghi và đọc vần uôt 
-Có vần uôt muốn được tiếng chuột thêm âm và dấu gì ?
-Hãy phân tích tiếng chuột 
-GV ghi tiếng chuột
-Tranh vẽ con gì ?
-GV ghi từ chuột nhắt
* Dạy vần ươt( quy trình tương tự như dạy vần uôt ) nhưng iê là nguyên âm đôi.
 uôt ươt 
chuột lướt
chuột nhắt lướt ván
* So sánh 2 vần uôt ,ươt
*Đọc từ ngữ ứng dụng 
trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
-GV đọc mẫu và giải thích từ 
 .GV gạch chân tiếng HS tìm 
* Luyện viết 
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
uôt ,chuột nhắt ,ươt lướt ván 
TIẾT 2: LUYỆNTẬP
HĐ 1:Luyện đọc 
-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai 
-Các câu ứng dụng 
“ Con Mèo mà trèo cây cau 
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà 
 Chú chuột đi chợ đường xa 	
Mua mắm mua muối giỗ cha con Mèo ”
-GV đọc mẫu 
HĐ 2: Luyện viết 
-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài 
HĐ 3: Luyện nói 
-Tranh vẽ gì ?
-Qua tranh ,em thấy nét mặt của các bạn như thế nào ?
-Khi chơi các bạn làm gì để không xô ngã nhau ?
 4/ Củng cố :
Trò chơi:Tiếp sức 
GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để 
 tìm tiếng có vần đang học 
Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt 
Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau .
3 HS đọc 
2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 
2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng 
-HS phân tích và cài vần uôt
-HS đánh vần vần uôt 
-Thêm âm ch và dấu nặng ,HS cài tiếng chuột 
-Am ch,vần uôt và dấu nặng 
-HS đánh vần tiếng chuột
-Tranh vẽ con chuột nhắt 
 -Hs đọc từ chuột nhắt
-HS đọc uôt - chuột - chuột nhắt`
-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
-Giống nhau âm t đứng sau ,khác nhau âm uô,ươ đứng trước 
2 HS đọc các từ ngữ 
HS tìm tiếng có chứa vần uôt,ươt phân tích và đánh vần tiếng đó 
-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp )
HS viết vào bảng con
-Hs lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp 
2 Hs đọc toàn bài 
HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một dòng thơ ( đọc nối tiếp )
Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp )
HS viết bài vào vở tập viết 
uôt ,ươt ,chuột nhắt , lướt ván 
-HS đọc tên bài luyện nói 
Chơi cầu trựơt
-HS nhìn tranh trả lời câu hỏi 
-Rất vui 
-Không chen lấn đến lượt mình thì mình trượt 
Hs đọc toàn bài trong SGK 
HS tham gia trò chơi 
HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một tiếng có chứa vần uôt ,ươt ..
 
 Thứ ...... ngày ........... tháng ............năm 200
ÔN TẬP
I) Mục tiêu :
-HS đọc và viết được các vần (từ bài 68 đến bài 74)
-Đọc đúng các từ ngữ : chót vót ,bát ngát ,Việt Nam và các các câu ứng dụng :
Một đàn cò trắng phau phau 
An no tắm mát rủ nhau đi nằm 
-Nghe hiểu và kể lại theo truyện kể “Chuột nhà và Chuột đồng ”.
II) Đồ dung dạy và học 
Bảng ôn tập (trang 153)
Tranh truyện kể 
III) Hoạt động dạy và học :
1-On định 
2- Kiểm tra 
Đọc :trắng muốt , tuốt lúa ,vượt lên ,ẩm ướt 
Viết :uôt ,chuột nhắt ,ươt ,lướt ván
Đọc câu ứng dụng 
 “ Con Mèo mà trèo cây cau 
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà 
 Chú chuột đi chợ đường xa 	
Mua mắm mua muối giỗ cha con Mèo ”
Nhận xét chấm điểm 
3- Bài mới :
On tập 
Các em đã học những vần nào có âm t đứng sau
-GV ghi bảng 
GV đính bảng ôn lên bảng
Gv chỉ bảng 
-Trong các vần ,vần nào có nguyên âm đôi 
*HS đọc vần 
*Đọc các từ ngữ ứng dụng 
chót vót ,bát ngát ,Việt Nam 
-GV đọc mẫu và giải thích từ ngữ 
-GV gạch chân tiếng HS tìm.
* Luyện viết 
GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
chót vót ,bát ngát 
-GV theo dõi và nhắt nhở 
TIẾT 2 : LUYỆNTẬP
Luyện tập 
HĐ 1:Luyện đọc 
GV theo dõi và chỉnh sửa khi HS phát âm sai 
Đọc câu ứng dụng 
Cho HS xem tranh 
-Tranh vẽ gì ?
“Một đàn cò trắng phau phau 
An no tắm mát rủ nhau đi nằm ”
GV gạch chân tiếng HS tìm “một ,mát “
HĐ 2: Kể chuyện :
“Chuột nhà và Chuột đồng ”
Gv giới thiệu : có một con chuột nhà nhân chuyến về quê đã gặp chuột đồng điều gì đã xảy ra với chúng ,hãy lắng nghe câu chuyện “Chuột nhà và Chuột đồng ”
GV kể lần 1 
GV kể lần 2 theo nội dung từng bức tranh 
Tranh 1.” Một ngày .......thành phố ‘
Tranh 2.” Tối đầu tiên .....kiếm ăn ‘
Tranh 3.”Lần này .....đói meo ‘’
Tranh 4.Phần còn lại 
 4/ Củng cố :
Nhận xét buổi học 
Dặn dò về đọc lại bài và xem trước bài sau 
-3 HS đọc 
-2 Hs viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con .
2 HS đọc câu ứng dụng 
-HS lần lượt đọc các vần đã học 
-HS ghép âm với âm để tạo vần 
-vần có nguyên âm đôi là iêt ,uôt ,ươt 
HS luyện đọc các vần cá nhân ,nhóm ,cả lớp 
-HS đọc các từ ngữ ứng dụng cá nhân nhóm ,cả lớp .
-HS tìm tiếng có chứa vần ôn 
-HS viết và bảng con và viết vào vở 
chót vót ,bát ngát 
-HS đọc toàn bài của tiết 1
Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp 
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
2 HS đọc 2 câu thơ 
Nhóm đọc, đọc đồng thanh
Tìm tiếng có chứa vần ôn 
HS đọc toàn bài và trả lời câu đố 
HS lắng nghe 
Hs dựa vào từng bức tranh và kể lại mỗi HS kể một tranh 
HS đọc toàn trong GSK và tìm tiếng có chứa vần ôn 
 Rút kinh nghiệm :................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
            File đính kèm:
 GIAO AN LOP 1 TU TUAN 17.doc GIAO AN LOP 1 TU TUAN 17.doc