I. MỤC TIÊU:
+ Học sinh được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao mặt cắt // với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt.
+ Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
+ Có ý thức liên hệ thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK. Thước, mô hình hình nón, hình nón cụt.
- HS : Đồ dùng học tập,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Các hoạt động: (44’)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6971 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 34 – Tiết 64: Hình nón - Hình nón cụt diện tích xung quanh và thể tích hình cầu của hình nón, hình nón cụt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 – Tiết 64 Ngày soạn: Ngày giảng:
HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
I. MỤC TIÊU:
+ Học sinh được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao mặt cắt // với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt.
+ Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
+ Có ý thức liên hệ thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK. Thước, mô hình hình nón, hình nón cụt.
- HS : Đồ dùng học tập, …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định tổ chức: (1’)
Các hoạt động: (44’)
HĐGV
HĐHS
Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
1. Hình nón
Khi quay tam giác vuông ABC 1 vòng xung quanh cạnh góc vuông OA cố định, được một hình nón.
- Đáy hình nón là đường tròn (O)
- Cạnh AC quét nên mặt xung quanh.
+ AC là đường sinh.
+ A là đỉnh ; AO là đường cao.
[?1]
2. Diện tích XQ hình nón
Bán kính đáy r
Đường sinh: l
+ Diện tích xung quanh hình nón
Sxq = prl
+ Diện tích toàn phần hình nón
Stp = Sxq + Sđ
= prl + pr2
VD: Hình nón.
h = 16 cm ; r = 12 cm ; Sxq = ?
Giải:
Đội dài đường sinh hình nón
Diện tích XQ hình nón
Sxq = prl = p.12.20
= 240p (cm2)
3. Thể tích hình nón.
- Thí nghiệm: SGK
V nón = Vtrụ
* Thể tích hình nón:
V =
( h là chiều cao hình nón, r là bán kính đáy của hình nón ).
4. Hình nón cụt
r1 ; r2: bán kính 2 đáy .
l : đường sinh.
h : chiều cao.
Ta có:
Sxq = p( r1 + r2) l
V =
* Bài tập 15 (SGK-117)
Giải:
a. Đường kính đáy của 1 hình nón có d = 1
b. h = 1
Theo định lý Pitago
Có:
c. Sxq = pr.l
- Nêu khái niệm hình trụ ?
- Công thức tính Sxq; V; Stp của hình trụ?
- ĐVĐ: nếu thay hình CN bởi 1 tam giác vuông, quay tam giác vuông này 1 vòng XQ cạnh góc vuông OA cố định thì hình tạo thành là hình gì ?
HS lên bảng trình bày …
Hình nón.
HĐ 2: Hình nón.
- Khi quay ... được 1 hình nón.
GV vừa nói vừa thực hành quay tam giác vuông - kết hợp treo bảng phụ H.87.
- Yêu cầu h/s nghiên cứu các khái niệm về hình nón SGK.
? Cạnh OC quét lên đáy hình nón, đáy hình nón là hình gì?
? Đường sinh của hình nón là đường nào? Đỉnh? Đường cao?
- Cho h/s quan sát 1 chiếc nón và yêu cầu t/h ?1.
- Nêu 1 vài hình ảnh của các vật trong thực tế có dạng hình nón?
H/s quan sát thực tế ; hình vẽ
HS: Đứng tại chỗ trả lời
H/s: 1 em lên bảng chỉ rõ các yếu tố mặt xung quanh đường tròn, đáy, đỉnh, mặt đáy, đường sinh.
HĐ 3: Diện tích XQ của hình nón
GV thực hiện trên giấy
- Cắt mặt xung quanh của 1 hình nón dọc theo 1 đường sinh rồi trải ra.
? Hình khai triển mặt XQ là hình gì?
Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn SAA’A ?
? Độ dài cung AA’A được tính như thế nào?
- Đó cũng là diện tích hình nón. Vậy diện tích xung quanh hình nón bằng?
- YC h/s ghi nhớ công thức
? Vậy diện tích toàn phần hình nón được tính như thế nào ?
- Giới thiệu VD: Tính diện tích xung quanh của 1 hình nón:
Có chiều cao h = 16cm
Bán kính đáy r = 12 cm ?
Hỏi thêm:
Tính diện tích TP như thế nào?
HS: quan sát - trả lời: Hình quạt tròn
Sq =
HS: Chính là độ đài đường tròn (0 ; R). Vậy bằng 2pr.
l = C(0)
hay
Sxq= Sq
=
HS: Stp = Sxq + Sđáy
- H/s tính nêu kết quả .
HĐ 4: Thể tích hình nón.
HD h/sinh xây dựng công thức bằng TN.
- G/v giới thiệu dụng cụ thí nghiệm.
- Làm thí nghiệm SGK để h/s quan sát.
Yêu cầu h/ đo chiều cao cột nước bằng hình trụ, đo chiều cao hình trụ - N.xét
Bài tập:
Tính thể tích của 1 hình nón có bán kính đáy bằng 5cm ; chiều cao 10 cm
H/s quan sát.
HS: Vh.nón = 1/3 Vh.trụ
Hay Vh.nón = 1/3 pr2.h
H/s tóm tắt - tính theo công thức
HĐ 5:Hình nón cụt - Diện tích xung quanh
và thể tích hình nón cụt.
a. Khái niệm :
GV sử dụng mô hình hình nón được cắt ngang bởi 1 mặt phẳng // với đáy.
- Giới thiệu mặt cắt, hình nón cụt SGK
? Hình nón cụt có mấy đáy
- 2 đáy là hình ntn?
b. Diện tích và thể tích:
- G/v đưa hình 92 SGK lên bảng phụ, bán kính đáy; đường sinh, đường cao.
- Giới thiệu công thức Sxq và V
HS quan sát và lắng nghe.
HS: 2 hình tròn không bằng nhau
HS lắng nghe + ghi bài.
HĐ 6:Củng cố bài học.
??
So sánh với các công thức của hình trụ?
- G/v đưa bảng phụ hình vẽ đề bài H.93
a. Tính r
b. Tính l
c. Sxq ; Stp
d. V = ?
HS: Nhắc lại các kiến thức cơ bản trong bài
H/s tính được :
Stp = pr l2 + pr2
HĐ 7: Hướng dẫn về nhà.
- Học bài: các khái niệm về hình nón. Các công thức của
hình nón, hình nón cụt.
- Bài tập 16; 17; 19; 20; 21; 22 (SGK-117)
+ BT 20: áp dụng công thức tính sxq và V của hình nón.
+ BT 22: Tính V của 2 nón và V của hình trụ rồi tìm hiệu.
- Tiết sau luyện tập.
Ngày soạn : 07 - 04 - 2009
Ngày dạy : 09 - 04 - 2009
File đính kèm:
- Tiết 64 - Hình nón.doc