Giáo án tuần thứ 10 dạy khối 1

Học vần

au - âu

I. Mục tiêu :

 - Đọc được : au,âu,cây cau,cái cầu và các câu ứng dụng:

 Chào mào có áo màu nâu

 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về

 - Viết được : au,âu,cây cau,cái cầu

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bà Cháu

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói.

- HS : Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt

 

doc28 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tuần thứ 10 dạy khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 Thứ hai ngày 11 thỏng 11 năm 2013 Học vần au - õu I. Mục tiờu : - Đọc được : au,âu,cây cau,cái cầu và các câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - Viết được : au,âu,cây cau,cái cầu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bà Cháu II. Đồ dựng dạy học: GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói. HS : Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu học sinh đọc bài trong SGK Giáo viên nhận xét cho điểm: -Yêu cầu học sinh viết bảng con:eo,ao,chú mèo,ngôi sao 2. Bài mới: * Dạy vần: +Vần: au -Hỏi: Vần au được cấu tao bởi những âm nào? -Đánh vần: a-u-au Dạy tiếng: -H?:Muốn có tiếng cau ta thêm âm gì đứng trước vần au ? -Đánh vần: c-au-câu -Đọc trơn: cau -Yêu cầu hoc sinh ghét bảng cài tiếng :cau Giáo viên nhận xét sửa sai Dạy từ khoá: -Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK - Hỏi: tranh vẽ gỡ? - Viết từ cây cau lên bảng -Đọc tổng hợp : au cau cây cau Dạy vần : âu ( Quy trình tương tự dạy vần au) So sánh : H?: Vần au và vần âu giống nhau và khác nhau như thế nào? Dạy từ ứng dụng; - Giáo viên viết bảng các từ ứng dụng: Rau cải Châu chấu Lau sậy Sáo sậu - Giáo viên gạch chân các tiếng chứa vần mới - Yêu cầu học sinh đọc từ - Đọc mẫu và giải nghĩa các từ - Yêu cầu học sinh tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết: -Au,âu,cây cau,cái cầu -Nhận xét sửa sai 3. Củng cố bài -Yêu cầu cả lớp đọc bài trên bảng Tiết 2 Luyện đọc: -Yêu cầu học sinh đọc bài trên bảng lớp - Đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK H?: -Búc tranh vẽ cảnh gì? - Giáo viên viết câu ứng dụng lên bảng lớp: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - Gạch chân các tiếng chứa vần mới -Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng Luyện đọc SGK: -Giáo viên đọc mẫu toàn bài,và hướng dẫn học sinh đọc -Nhận xét đánh giá cho điểm Luyên nói: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ - H?: bức tranh vẽ cảnh gi? - H?: chủ đề luyện nói hôm nay là gì - H?: trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? - Bà thường dạy các cháu những điều gì? - Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? - Bà thường đẫn em đi chơi ở đâu ? - Em có thích đi chơi với bà không? - Em đã giúp bà được việc gì chưa? Luyện viết vở TV: - Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa hướng đẫn quy trình viết - Giáo viên thu một số vở chấm, nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Giao viên nhận xét tiết học: - Dặn hoc sinh về nhà hoc bài,và xem truớc bài 40 :iu êu - 4 em đọc -Cả lớp viết vào bảng con -Vần au được cấu tạo bởi 2 âm ghép lại âm a đứng trước âm u đứng sau -Đánh vần CN-TT - Thêm â cờ đứng trước vần au được tiếng :cau - Đánh vần :CN-TT -Cả lớp ghép bảng cài cái nhân - Cả lớp quan sát tranh - Tranh vẽ cây cau - Đọc CN-TT - 4 HS đoc - Giống nhau đều có u đứng sau - Khác nhau : a va â đứng trước Cất đồ dùng -Tìm tiếng chứa vần mới: Rau,lau,châu chấu,sậu - Học sinh đánh vần đọc trơn tiêng chứa vần mới - Đọc :CN-TT - Thi đọc giữa các nhóm và cái nhân - Các tổ thi nhau tìm Cả lớp viết vào bảng con - 4 học sinh đọc -Cả lớp quan sát tranh Tranh vẽ 2 con chim đậu trên cây ổi -Tìm tiếng chứa vần mới trong câu: Màu,nâu,đâu - Đánh vần đọc trơn tiếng có vần mới - Đọc CN_TT -Đọc cái nhân 6 đến 8 em - Cả lớp quan sát tranh -Tranh vẽ bà và 2 cháu - Chủ đề luyên nói là bà cháu - Ông , bà - Học sinh thi đua trả lời câu hỏi - Cả lớp viết vào vở tập viết -------------------------------------------- Toỏn Luyện tập I. Mục tiờu : Giúp học sinh - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ . II. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Khụỷi ủoọng : Baứi cuừ: - GV cho HS làm bảng : 3 - 1 = … 2 -1 = … - GV nhận xét . Baứi mụựi : Giụựi thieọu : Luyeọn taọp Hoaùt ủoọng 1: ôõn kieỏn thửực cuừ Cho hoùc sinh laỏy 3 hỡnh tam giaực bụựt ủi 1 hỡnh, laọp pheựp tớnh coự ủửụùc. Giaựo vieõn ghi : 3 – 1 = 2 Tửụng tửù vụựi : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 a)Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh Baứi 1 : Nhỡn tranh thửùc hieọn pheựp tớnh +Giaựo vieõn giuựp hoùc sinh nhaọn bieỏt moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ trừ ứ 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Baứi 2 : Tớnh 1 + 2 = 1 + 1 = 3 - 2 = 3 - 1 = 2 - 1 = 2 + 1 = Baứi 3 : ẹieàn soỏ +Hửụựng daón: laỏy soỏ ụỷ trong oõ troứn trửứ hoaởc coọng cho soỏ phớa muừi teõn ủửụùc bao nhieõu ghi vaứo oõ ƒ Baứi 4 : +Nhỡn tranh ủaởt ủeà toaựn, vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp vaứo oõ troỏng Cuỷng coỏ: -Cho hoùc sinh thi ủua ủieàn daỏu: “ +, – “ vaứo choó chaỏm 3 … 1 = 2 3 … 2 = 1 2 … 2 = 4 1 … 2 = 3 2 … 1 = 3 2 … 1 = 2 -Nhaọn xeựt Daởn doứ: ễn laùi baỷng trửứ trong phaùm vi 3 -Chuaồn bũ baứi pheựp trửứ trong phaùm vi 4 HS hát 1 bài . - HS thực hiện . - HS nêu kết quả : 2 , 1 … - HS thực hiện trên bảng con . 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 3 - 3 = 0 - GV nhận xét . Hoùc sinh thửùc hieọn vaứ neõu: 3 – 1 = 2 Hoùc sinh ủoùc treõn baỷng , caự nhaõn, daừy, lụựp -Hoùc sinh neõu caựch laứm vaứ laứm baứi Hoùc sinh sửỷa baứi mieọng -Hoùc sinh laứm baứi, thi ủua sửỷa ụỷ baỷng lụựp -Hoùc sinh laứm baứi -Hoùc sinh sửỷa ụỷ baỷng lụựp Hoùc sinh laứm baứi, sửỷa baứi mieọng Hoùc sinh cửỷ moói daừy 3 em thi ủua tieỏp sửực -Hoùc sinh nhaọn xeựt ------------------------------------------ ÂM NHẠC Ôn tập 2 bài hát : Tìm bạn thân, lí cây xanh I. Mục tiờu: - Thuộc lời ca của hai bài hỏt. Biết hỏt kết hợp gừ đệm theo phỏch, theo tiết tấu lời ca. Biết hỏt kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản, biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu bài hỏt Lớ cõy .. - Đối với HS TB, các em hát thuộc lời ca 2 bài hát và biết gõ đệm theo tiết tấu của bài hát. II. CHUẨN BỊ: - Nhạc cụ gõ ( song loan, thanh phách…). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU 1. ổn định tổ chức: nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn hát. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tìm bạn thân - Cho HS nghe giai điệu bài hát Tìm bạn thân. - Hỏi HS tên bài hát vừa được nghe giai điệu, ai là tác giả sáng tác bài hát. - Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều hình thức. + Bắt giọng cho HS hát ( GV giữ nhịp bằng tay) + Đệm đàn và bắt nhịp cho HS + Cho HS hát và vỗ tay theo phách , theo tiết tấu lời ca - Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ họa - Mời HS lên biểu diễn trước lớp ( hát kết hợp vận động phụ họa - Nhận xét *Hoạt động 2: Ôn tập bài hát lí cây xanh - GV cho HS nghe giai điệu bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết lời ca để HS đoán tên bài hát, dân ca miền nào. - GV hướng dẫn HS ôn bài hát Lí cây xanh. - Hướng dẫn HS ôn nói thơ 4 chữ theo tiết tấu bài Lí cây xanh. *Củng cố - Dặn dò - Kết thúc tiết học, GV nhận xét ( khen cá nhân và những nhóm biểu diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa đạt cần cố gắng hơn) . Nhắc HS về ôn lại 2 bài hát đã được học. - Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe giai điệu bài hát - Đoán tên bài hát và tác giả + Bài : Tìm bạn thân + Tác: Việt Anh - Hát theo hướng dẫn của GV + Hát không có nhạc + Hát theo nhạc đệm + Hát kết hợp vỗ tay đệm - Hát kết hợp với vận động phụ họa - HS biểu diễn trước lớp + Từng nhóm + Cá nhân - HS lắng nghe - HS nghe giai điệu và tiết tấu lời ca, trả lời. + Bài hát: lí cây xanh + Dân ca Nam Bộ - HS ôn hát theo hướng dẫn: + cả lớp hát + Từng dãy, nhóm, cá nhân hát. - HS tập kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca. - HS tập biểu diễn kết hợp vận động phụ họa - HS thực hiện đọc thơ và vỗ hoặc gõ đệm theo tiết tấu. Sử dụng thanh phách để gõ đệm - HS lắng nghe và ghi nhớ ------------------------------------------- Chiều Tiếng việt Luyện tập: au âu I. Mục tiờu : Giúp hs: - Hs đọc và viết thành thạo các từ có chứa au âu - Biết làm thành thạo các dạng bài tập đã học - Rèn chữ viết cho hs II .Hoạt động dạy – học : Cho hs mở vở luyện tr 36 và làm bài tập *Bài 1: Nối hình - Cho hs đọc thầm các từ - Gọi 2 hs đọc - Hs tự nối *Bài 2: Điền vần au hay âu - Cho hs quan sát hình vẽ, nêu nội dung hình vẽ - Đọc từ ở dưới tranh và chọn vần để điền - Gọi 3 hs đọc lại bài vừa làm *Bài 3: Nối câu: - Hướng dẫn học sinh cách làm - Hs làm bài và đọc lại bài vừa làm * Bài 4: Viết - Cho hs đọc thầm các từ cần viết - Hướng dẫn hs đọc và phân tích các từ cần viết - Hs viết bài theo mẫu * GV thu chấm một số bài - Nhận xét chung ---------------------------------------------- Toán Luyện tập I. Mục tiờu : Củng cố giúp hs: - Thuộc các công thức trừ trong phạm vi 3 - Biết vận dụng công thức làm tốt các bài tập - Biết quan sát tranh và nói bài toán có nội dung như hình vẽ II. Hoạt động dạy – học - Cho hs mở vở bài tập toán tr 34, 35 - Hướng dẫn hs làm bài tập * Bài 1: Tính: H: Nêu yêu cầu bài? - Hs tự nhẩm và làm bài * Lưu ý: Cột 3 gv hướng dẫn hs làm từng bước sau đó ghi kết quả vào sau dấu bằng * Bài 2: Viết phép tính thích hợp vào chỗ trống: - Gv nêu yêu cầu sau đó hướng dẫn hs cách làm + Lấy số ở trong hình tròn, cộng hoặc trừ với số ở bên trên được bao nhiêu ghi vào ô trống hình vuông - Hs làm bài - 1 hs lên bảng - hs khác nhận xét - Gv nhận xét, chữa bài - Hs ở dưới lớp đổi chéo vở KT bài giúp bạn * Bài 3: Tính: - Hs tự làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài - Gọi hs nhận xét, đọc lại bài của mình - Gv nhận xét, chữa bài * Bài 4: Viết pháp tính thích hợp - Hs nêu thầm bài toán - 3 hs nêu to bài toán - Hs tự viết phép tính vào ô trống - Gọi hs lên bảng viết phép tính - Gv nhận xét, chữa bài * Gv thu, chấm 1 số bài - Nhận xét chung ----------------------------------------------------- HĐNG Trũ chơi: Dấu Tay I . Mục tiờu: - Giỳp học sinh thư gión thoải mỏi sau tiết học. - Tạo khụng khớ của lớp học thờm vui vẻ và thõn thiện hơn. II. Hoạt động dạy- học: GV giới thiệu trũ chơi Hướng dẫn học sinh học thuộc lời Hướng dẫn học sinh cỏch chơi Tiến hành chơi Lần 1: GV làm quản trũ. Những lần sau lớp trưởng quản trũ . Gv theo dừi giỳp đỡ. Kết thỳc: Khen những em chơi tốt, tớch cực. ------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 12 thỏng 11 năm 2013 Thể dục Rốn luyện tư thế cơ bản I . Mục tiờu : - ễn một số động tỏc thể dục rốn luyện tư thế đứng cơ bản . Học đứng kiểng gút, hai tay chống hụng . - Học sinh thực hiện cỏc động tỏc ở mức cơ bản đỳng . Thực hiện động tỏc chớnh xỏc . - Cú kỷ luật , cú tớnh đồng đội trong tập luyện . II . Chuẩn bị : Sõn bói , vệ sinh an toàn , cũi . III . Hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Phần mở đầu - Phổ biến nội dung , yờu cầu tiết học . - Hướng dẫn khởi động . B.Phần cơ bản : * ễn phối hợp : Đứng đưa 2 tay ra trước, hai tay chống hụng . - Nhịp 1 : Hai tay ra trước . - Nhịp 2 : Về tư thế cơ bản . - Nhịp 3 : 2 tay dang ngang . - Nhịp 4 : Về tư thế cơ bản . * ễn phối hợp : - Nhịp 1 : Hai tay ra trước . - Nhịp 2 : Về tư thế cơ bản . - Nhịp 3 : Hai tay lờn cao chếch chữ V . - Nhịp 4 : Về tư thế cơ bản . Nhận xột – khen ngợi . * Học đứng kiểng gút hai tay chống hụng . - Giỏo viờn làm mẫu , giải thớch động tỏc. Giỳp đỡ , sửa sai . Nhận xột - khen ngợi . C . Phần kết thỳc : Nhận xột chung . - Đứng tại chỗ , vỗ tay và hỏt . - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trờn sõn trường . - Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu . - Trũ chơi : Diệt cỏc con vật cú hại . - Tập 3 lần 8 nhịp . Lớp trưởng điều khiển . - Tập 3 lần . - 4 tổ thi đua . - Tập 3 lần 8 nhịp . - Học sinh theo dừi , bắt chước làm theo . - Tập 3 lần . - 3 tổ thi đua . - Đi thường theo nhịp 3 hàng dọc , vưa đi vừa hỏt . - Quay mặt vào hàng ngang hụ khẩu lệnh . - Chơi trũ chơi hồi tĩnh . -------------------------------------- Học vần iu- êu I. Mục tiờu : - Đọc được :iu-êu ,lưỡi rìu ,cái phễu,từ và câu ứng dụng. - Viết được: iu ,êu ,lưỡi rìu ,cái phễu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ai chịu khó ? II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá :lưỡi rìu ,cái phễu - Tranh ứng dụng cây bưởi cây táo. Vở tập viết III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Tiết 1 1- ổn định tổ chức 2 -Bài cũ - Đọc (trên bảng phụ): au, âu, rau cải, châu chấu, lau sậy. - Đọc( trong SGK): Đọc câu ứng dụng ( bài 39) - Viết: Nhóm 1: au, âu Nhóm 2: rau cải Nhóm 3:châu chấu 3 -Bài mới 1/ GV giới thiệu bài và ghi bảng tên bài : iu – êu 2/ Dạy vần: * iu a/Hoạt động 1 : Nhận diện vần - Vần iu được taọ từ i và u - GV giới thiệu vần iu - Hỏi: vần iu gồm mấy âm ghép lại? - Vần iu so với vần au có điểm gì giống nhau và điểm gì khác nhau? b/hoạt động 2 :- Đánh vần: + Vần iu: i- u- iu HS ghép vần iu, tiếng rìu + Tiếng và từ khoá: - GV ghi bảng rìu Hỏi: Tiếng rìu có âm gì đứng trước vần gì đứng sau? - HS đọc rìu - Cho HS q/s chiếc rìu Hỏi: Đây là vật gì? - GV giới thiệu và ghi bảng từ khoá - HS đọc: lưỡi rìu - HS đọc lại cả phần vừa học( theo thứ tự và không theo thứ tự) * êu ( Quy trình dạy tương tự trên) c/ Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết: iu, êu, rìu, phễu - GVvừa hướng dẫn, vừa viết mẫu lần lượt - HS luyện viết lần lượt vào bảng con d/ Hoạt động 4 : - Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng từng từ - Yêu cầu HS tìm và đọc tiếng có vần vừa học - GV giải thích một số từ, đọc mẫu, HS luyện đọc từng từ GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho từng em. Đọc toàn bài Tiết2 3/ Luyện tập : a/ Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại học ở tiết 1 - GV chỉ bảng cho HS luyện đọc ( Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự) - HS luyện đọc (Theo nhóm, cá nhân, lớp) Đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - GV cho HS quan sát tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng. +GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho từng em. + GV đọc mẫu câu ứng dụng 2- 3 HS đọc lại. Đọc bài trong SGK: CN, TT b/Hoạt động 2: Luyện viết iu,êu, lưỡi rìu, cái phễu - GV vừa hướng dẫn vừa viết mẫu từng dòng lên bảng . - Yêu cầu HS mở vở viết bài - Chấm, chữa bài c/ Luyện nói: Ai chịu khó? Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ trong SGKvà trả lời các câu hỏi sau: +Trong tranh vẽ gì? Con vật nào là chịu khó nhất? +Những con vật này sống ở đâu? +Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? +Con nào thích ăn mật ong? +Con nào to xác nhưng rất hiền lành? +Em còn biết những con vật nào ở trong rừng nữa? +Em hãy hát một bài về những con vật này IV/Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 1 lần - Tổ chức trò chơi thi chỉ chữ nhanh - Nhắc HS về nhà tìm thêm tiếng có vần vừa học. - Hướng dẫn chuẩn bị bài sau Đọc: au, âu, rau cải, châu chấu, lau sậy. Viết: au, õu, rau cải, chõu chấu Bài 40: iu, ờu iu rỡu lưỡi rỡu ờu phễu cỏi phễu Viết: iu, ờu, lưỡi rỡu, cỏi phễu Đọc từ: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi Đọc bài trờn bảng Đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Viết vở: iu,êu, lưỡi rìu, cái phễu Núi: Ai chịu khú? iu: lớu lo, bộ xớu…. ờu: khờu, lều, mếu - Học sinh thi đua trả lời câu hỏi - Cả lớp đọc lại toàn bài ------------------------------------------------------------ Toỏn Phộp trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiờu : -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II. Đồ dựng dạy học: - Tranh trong SGK, bảng phụ, bảng con - Bộ đồ dùng dạy - học toán III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu hs đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới : a.Giới thiệu phép trừ , bảng trừ trong phạm vi 4 -GVgiơi thiệu lần lượt các phép tính trừ GVchốt lại ý đúng và ghi bảng 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 - 2 = 2 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 -GVxoá dần kết quả b. Thực hành : Bài 1 :Tính ? 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2 3 + 1 = 4 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 2 - 1 = 1 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3 Bài 2 ;Tính? Bài 4: Dành cho HS khỏ ,giỏi Viết phép tính thích hợp: -Yêu cầu hs quan sát tranh a.Hùng cố 4 quả búng Hùng cho Lan1 quả . Hỏi Hùng còn lại mấy quả búng ? -GV chữa bài 4 - 1 = 3 b.Có 4 con ếch đứng trên bờ 3 con ếch nhảy xuống nước .Hỏi trên bờ còn lại mấy con ếch ? -GVchữa bài 4 - 3 = 1 3. Củng cố dặn dò: - GVcùng HS hệ thống lại nội dung bài Dặn hs về nhà làm bài tập - 4hs đọc bảng trừ trong phạm vi3 - 2 học sinh quan sát tranh và nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài vào vở - 1 hs nêu kết quả - hs nhận xét kết quả ở cột 3 - nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 - hs nêu yêu cầu - HS nêu cách làm Cả lớp làm bài - Đổi vở để kiểm tra - HS nhận xét bài của bạn - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài - HS nêu kết quả - HS quan sát tranh và nêu đề toán - HS viết phép tính vào trống - HS nêu phép tính - HS quan sát tranh và nêu đề toán - Cả lớp viết phép tính vào ô trống - 1 HS lên bảng làm bài --------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 13 thỏng 11 năm 2013 Học vần ễn tập I. Mục tiờu : - ễn tập õm, vần, chữ ghi õm một cỏch chắc chắn - HS nắm vững cấu tạo chữ, vần ,đọc, viết tốt - Đọc trơn tiếng, từ, cõu . Rốn kỹ năng nghe, núi, đọc, viết cho học sinh Giỳp học sinh say mờ học mụn Tiếng Việt II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài ụn. III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài - GV nhận xột. - Viết bảng con: líu lo, cây nêu, chịu khó 3. Dạy học bài mới: Tiết 1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài: +Ôn các âm và chữ ghi âm - GV cho HS ụn tất cả cỏc õm từ đầu năm đến nay trong SGK - HS luyện đọc cỏ nhõn - đồng thanh - GV theo dừi và sửa sai + Ôn vần: HS mở lại các bài học vần, luyện đọc lại các bài học vần * Viết: GV đọc cỏc õm, vần, tiếng từ cho hs viết vào bảng con - Gv theo dừi và sửa sai * GV đọc cho hs viết vào vở ụ ly - HS luyện viết, GV theo dừi thu chấm nhận xột - Giải nghĩa 1 số từ Tiết 2 * Luyện tập - HS tiếp tục ụn tập cỏc bài tiếp theo - HS luyện đọc cỏ nhõn đồng thanh - Đọc từ, đọc cõu cú trong sỏch giỏo khoa - Quy trỡnh tiến hành tương tự như trờn - GV theo dừi sửa sai * Luyện núi: HS tập núi lại 1 số chủ đề luyện núi - HS luyện núi theo hd của GV - GV theo dừi sửa sai 3. Củng cố: GV củng cố lại nội dung bài - GV chốt nội dung một số bài 4. Dặn dũ: -Về nhà ụn lại bài ễn cỏc õm và chữ ghi õm - Đọc bài trong SGK: õm: õm ghộp - Viết: nhà lỏ, vỉa hố, mỳi bưởi, trài đào, cõy nờu vần: ia, ua, ưa, oi, ai, ụi, ơi, ui, ưi, uụi, ươi, ay, õy, eo, ao, iu, ờu Luyện núi: chạy, bay, đi bộ. Ai chịu khú…. -------------------------------------------- Toỏn Luyện tập I. Mục tiờu: Giúp HS: - Củng cố về: bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ). II. Đồ dựng dạy học - SGK, Vở bài tập III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS thực hiện trên thanh cài 4 - 1 =… 4 - … = 3 4 - … = 2 - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Bài tập 1: GV hướng dẫn hs làm bài Lưu ý viết thẳng cột b.Bài tập 2: GV hướng dẫn GV nhận xét c. Bài 3: - GV cho HS nêu cầu - GV nhận xét. Bài 4: GV hướng dẫn rồi điền dấu GV chấm một số bài -nhận xét Bài 5: GV nhận xét 4 . Củng cố dặn dũ : Trò chơi : GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức . - GV nêu cách chơi như tiết trước : nối phép tính với số thích hợp . 3 + 1 4 - 2 2 + 0 5 4 3 2 - GV tuyên dương HS có ý thức học tập tốt . 5. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS thực hiện trên thanh cài . - HS nêu kết quả : 3 , 1, 2, - HS làm bài bảng con - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài bảng con - HS nêu cách làm - nêu kết quả - HS làm bài vào VBT. - Quan sát hình vẽ nêu bài toán - Điền phép tính thích hợp -------------------------------------------------- TNXH: ễn tập: Con người và sức khỏe I. Mục tiờu : - Củng cố cỏc kiến thức cơ bản về cỏc bộ phận của cơ thể và cỏc giỏc quan. - Cú thúi quen vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày để cú sức khoẻ tốt - HS K-G: Nờu được cỏc việc em thường làm vào cỏc buổi trong ngày như: Buổi sỏng: đỏnh răng, rửa mặt. Buổi trưa: ngủ trưa, chiều tắm gội. Buổi tối: đỏnh răng. II. Đồ dựng dạy học: - GV: SGK - HS: SGK, đồ dựng học tập III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/. Ổn định : 2/. Bài cũ Kể cỏc hoạt động hoặc trũ chơi cú lợi cho sức khoẻ Nhận xột bài cũ 3/. Bài mới : Giới thiệu bài: ghi tựa Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp Giới thiệu tranh SGK lờn bảng. Hóy kể tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của cơ thể? Cơ thể người gồm cú mấy phần ? Gồm những phần nào ? Giỏo viờn treo tranh: + Chỳng ta nhận hiết được thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ? Nhừng bộ phận nào của cơ thể mà em biết được như: quả búng cú màu xanh, đỏ . . . Cỏc con nhận biết được hỡnh dạng, mựi vị, núng , lạnh . . . nhờ cỏc giỏc quan nào? Giỏo viờn treo tranh vẽ những hành động cú hại cho sức khoẻ , cỏc giỏc quan của cơ thể cho Học sinh quan sỏt . Nếu bạn chơi sỳng cao su em sẽ khuyờn bạn như thế nào ? Nhận xột: Cỏc em đó chỉ ra được tờn của cỏc bộ phận bờn ngoài và nờu được cỏc giỏc quan trong cơ thể người đồng thời cỏc em cũn thấy được cỏc tỏc hại của những hành vi hoặc những trũ chơi làm ảnh hưởng sấu cho cơ thể và giỏc quan. Vỡ vậy,để giỳp cỏc em biết giữ sạch thõn thể, bảo vệ sức khoẻ của mỡnh, Cụ cựng cỏc em sang hoạt động 2. Hoạt động 2: Nhớ và kể tờn cỏc việc làm để giữ vệ sinh thõn thể... Bước 1: Đặt cõu hỏi . + Cỏc em hóy nhớ và kể lại ( từ sỏng đến khi đi ngủ) mỡnh đó là những việc gỡ? + Buổi sỏng em thức dậy lỳc mấy giờ ? + Sau khi thức dậy , em thường làm gỡ ? + Buổi trưa, em thường ăn gỡ ? Em ăn cú đủ no khụng? + Trước khi ăn em phải làm gỡ ? + Sau mỗi khi ăn cơm xong em thường làm gỡ? + Trước khi đi ngủ, em thường làm gỡ? + Cả lớp cựng hỏt 1 bài. Nhận xột: Cỏc bộ phận , giỏc quan trong cơ thể rất quan trọng . Do đú cỏc em phải năng làm vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày nhằm giữ sạch cơ thể, phũng ngừa bệnh tật để cú sức khoẻ tốt , học tập và làm việc tốt hơn . 4/.Củng cố, dặn dũ: Hỏi lại nội dung bài Chuẩn bị : Xem trước bài “Gia đỡnh em “ Nhận xột tiết học. Hỏt 2 Học sinh kể. Học sinh nhắc lại Học sinh quan sỏt Học sinh chỉ tranh và kể 3 phần Đầu – mỡnh – chõn tay. Học sinh quan sỏt Bằng mắt . mũi , tai , lưỡi , da Nhờ mắt . Bằng xỳc giỏc Khụng nờn chơi vỡ nú rất nguy hiểm cho bản thõn và người khỏc . Học sinh nhớ và kể lại cỏc việc thường làm trong ngày . Lỳc 6 giờ sỏng . Em thường đỏnh răng và rửa mặt. Buổi trưa em ăn cơm lỳc 11giờ , nờn ăn đủ no . Rửa mặt và chõn tay trước khi ăn . Nờn đỏnh răng, rửa mặt sau khi ăn . đỏnh răng và vệ sinh cỏ nhõn Lớp Trưởng bắt nhịp cả lớp hỏt. Hs nghe Nhận xột tiết học ------------------------------------------------------- Mĩ Thuật: Tập vẽ quả dạng hỡnh trũn và tập tụ màu theo ý thớch I. MỤC TIấU: - Học sinh nhận biết được hỡnh dỏng, màu sắc, vẻ đẹp của một vài loại quả.. - Tập vẽ được một loại quả dạng trũn và tập tụ màu theo ý thớch. - Yờu mến vẻ đẹp của cõy hoa, cú ý thức bảo vệ thiờn nhiờn.( Liờn hệ) II. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: - Một số quả bưởi, cam, tỏo, xoài. Hỡnh ảnh một số quả dạng trũn. 2. Học sinh: - Vở tập vẽ 1. Bỳt chỡ, chỡ màu, sỏp màu. III. TIẾN TRèNH DẠY – HỌC Hoạt động 1: Giới thiệu cỏc loại quả ( H.1, Bài 10 ,Vở tập vẽ 1) - GV giới thiệu hỡnh cỏc loại quả và yờu cầu HS trả lời cõu hỏi: + Đõy là quả gỡ? + Hỡnh dạng của quả? + Màu sắc của quả? - GV yờu cầu HS tỡm thờm một vài loại quả mà em biết như: - GV túm tắt(GV dựng hỡnh ảnh và vẽ lờn bảng): Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập vẽ quả - Vẽ hỡnh bờn ngoài trước: Quả dạng trũn thỡ vẽ hỡnh gần trũn(quả bớ đỏ) ;quả đu đủ cú thể vẽ 2 hỡnh trũn… - Nhỡn mẫu vẽ cho giống quả. - HS nhận xột màu của quả. Hoạt động 3: Thực hành - GV bày mẫu: Bày một số quả lờn bàn để HS chọn mẫu vẽ; mỗi mẫu một qua. - GV yờu cầu HS nhỡnh mẫu và vẽ theo phần giấy cũn lại trong vỡ tập vẽ 1 - GV giỳp HS : + Cỏch vẽ hỡnh, tả được hỡnh dỏng của mẫu. + Vẽ màu theo ý thớch. Hoạt động 4: Nhận xột , đỏnh giỏ - GV cựng HS nhận xột một số bài về hỡnh và màu sắc (hỡnh đỳng, màu đẹp) . - Yờu mến vẻ đẹp của cõy, hoa, lỏ, cú ý thức bảo vệ mụi trường. Họat động 5: Củng cố dặn dũ _ Gv: Nhận xột tiết học. Dặn dũ - Quan sỏt hỡnh dỏng và màu sắc của cỏc loại quả. ------------------------

File đính kèm:

  • docGiao an(8).doc
Giáo án liên quan