Tiết 2: TOÁN
§41 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học
2. Kỹ năng: biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng pháp tính thích hợp (BT cần làm ( bài 1, bài 2 (cột 1, 3) , bài 3 (cột 1, 3), bài 4 ) .
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học toán
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ .
- HS : SGK, bảng con ,
75 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tuần thứ 11 dạy lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11: Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013
Buổi sáng Tiết 1 : CHÀO CỜ
___________________________________
Tiết 2: TOÁN
§41 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học
2. Kỹ năng: biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng pháp tính thích hợp (BT cần làm ( bài 1, bài 2 (cột 1, 3) , bài 3 (cột 1, 3), bài 4 ) .
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học toán
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ .
- HS : SGK, bảng con , …
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
3’
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Thực hành.
+ Bài 1:
+ Bài 2:
+ Bài 3:
+ Bài 4:
4. Củng cố - dặn dò.
- Cho hs hát.
Phép trừ trong phạm vi 5
- Cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Tính: 5 – 3 = 5 – 1 = 5 – 4 =
+ GV nhận xét.
* Hôm nay chúng ta học bài mới là bài Luyện tập
- Giáo viên ghi tựa bài
+ Cho học sinh nêu yêu cầu
- Khi điền kết quả phải thế nào?
Cho HS làm bài .
+ Giáo viên nhận xét
- Cho HS nêu yêu cầu
5 – 1 – 1 = 5 – 1 – 1 =
5 – 1 – 2 = 5 – 2 – 2 =
Cho HS nêu cách làm.
Cho HS điền kết quả.
- Giáo viên nhận xét và nêu
+ Cho HS nêu yêu cầu
5 – 3 … 2 5 – 1 … 3
5 – 3 … 3 5 – 4 … 0
Cho HS nêu cách tính?
Cho HS làm bài SGK đổi bài chấm
+ Giáo viên nhận xét
+ Cho HS nêu yêu cầu
a) GV treo tranh và HD :
Có tất cả mấy con chim?
Bay mấy con?
Còn lại mấy con?
Ta làm phép tính gì?
Cho HS nêu đề toán?
Cho HS làm bài ở bảng .
Giáo viên nhận xét
b) (HD tương tự.)
Giáo viên nhận xét
- Hôm nay, em học toán bài gì ?
Cho HS lên thi đua làm bài tập 5.
5 – 1 = 4 + …
- Giáo viên nhận xét
- Làm bài tập 1 vào vở .
- Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ.
Nhận xét lớp.
- Hát vui
- Học sinh đọc.
Làm bảng con.
- HS nhận xét.
HS nhắc lại
- Tính
Làm bảng con .
- Điền kết quả phải phải thẳng cột.
HS nhận xét
- Tính
- Cho HS nêu cách làm.
5 – 1 – 1 = 3 3 – 1 – 1 = 3
5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 2 = 1
HS nhận xét
+ Điền dấu: >, <, =
- HS nêu
5 – 3 = 2 5 – 1 > 3
5 – 3 0
HS nhận xét
- Viết phép tính thích hợp.
a) Quan sát nêu nhận xét .
Có 5 con .
Bay 2 con .
Còn 3 con .
Làm tính trừ : 5 – 2 = 3
HS nêu .
Thực hiện vào SGK.
a)
5
-
2
=
3
b)
5
-
1
=
4
HS nhận xét
Luyện tập.
Học sinh thi đua
- Học sinh nhận xét .
Tiết : 3 TOÁN
§42 : SỐ O TRONG PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0.
2. Kỹ năng: biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. (Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1 , 2) , bài 3).
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học toán
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Vật mẫu, bảng phụ
- HS: SGK, bảng,…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
3’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
a. GTB.
b.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
c. Thực hành
+ Bài 1:
+ Bài 2:
+ Bài 3:
4. Củng cố - dặn dò.
- Cho hs hát.
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5.
5 + 1 = 5 – 3 = 4 – 2 =
5 – 1 = 2 + 3 = 3 – 1 =
- Giáo viên nhận xét
*Hôm nay cô dạy các em bài số 0 trong phép trừ
a. Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0.
Trong chuồng có mấy con vịt?
Chạy ra mấy con ?
Còn lại mấy con?
Ta làm tính gì?
Cho HS bảng cài
Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? GV gợi ý.
- GV viết lên bảng 1 – 1 = 0
b .Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0;
2 – 2 = 0 ; 4 – 4= 0 ( tt)
- HS nêu tính chất: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0.
Cho học sinh nhắc lại
c. Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4
Cho HS xem mô hình hỏi:
4
4
0
- Bên trái có mấy hình vuông?
Bên phải có mấy hình vuông ?
Có tất cả mấy hình vuông ?
Tất cả có 4 hình vuông không bớt đi hình nào. hỏi còn lại mấy hình vuông?
Ta có phép tính gì?
Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4
Cho HS đính và đọc lại .
Em có nhận xét gì về các phép tính . 4 – 0 = 4 ; 5 – 0 = 5.
-> Kết luận: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
Cho HS đọc lại .
+ Cho HS nêu yêu cầu ?
Cho HS nhận xét về phép tính và nêu tính chất
HD HS làm bài .
Cho HS làm bảng con :
+ GV nhận xét.
+ Cho HS nêu yêu cầu
Cho HS nêu nhận xét các cột phép tính ?
HD HS làm bài .
Cho HS làm bài SGK :
+ Cho HS nêu yêu cầu ( a)
Trong chuồng có mấy con ngựa ?
Chạy đi mấy con ?
Còn lại mấy con ?
Ta làm tính gì ?
Cho HS nêu đề toán
Cho học sinh viết phép tính
GV nhận xét.
Câu b( tt)
cho HS đặt đề toán
- Hôm nay học bài gì?
Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì?
Một số trừ đi 0 thì như thế nào?
- Chuẩn bị bài: luyện tập
Nhận xét lớp.
- hát vui
Học sinh đọc.
Làm bảng con.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát nêu nhận xét.
1 con .
chạy ra 1 con .
còn lại không con .
Ta làm tính trừ 1 – 1 = 0
HS đính và đọc lại. 1 – 1 = 0
1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn 0 con vịt
Học sinh đọc lại
- Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0
Học sinh nhắc lại
Quan sát nêu nhận xét.
- Có 4 hình vuông .
Có 0 hình vuông.
Có 4 hình vuông .
4 hình vuông, không bớt đi hình nào còn 4 hình vuông.
- Làm tính trừ : 4 – 0 = 4
Học sinh đính và đọc
Nhận xét.
+ Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
HS đọc
- Tính .
HS nêu nhận xét về một số trừ đi 0 và trừ đi chính nó.
- HS làm bảng con :
1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4
2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3
3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2
+ Tính
Tính điền kết quả sau dấu =
HS làm bài SGK :
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
4 + 0 = 4 2 – 2 = 0
4 – 0 = 4 2 – 0 = 2
- Viết phép tính thích hợp.
Có 3 con .
Chạy 3 con .
Còn 0 con.
Tính trừ : 3 – 3 = 0
Có3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa?
3
-
3
=
0
b. Có 2 con cá trong hồ, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong hồ còn mấy con?
2
-
2
=
0
Số 0 trong phép trừ
Kết qủa bằng 0
Bằng chính số đ.
Tiết : 3 TOÁN
§43 : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho
2. Kỹ năng: ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học (BT cần làm: bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 , bài 3 (cột 1, 2), bài 4 ( cột 1, 2), bài 5 ( a)
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ , vật mẫu.
- HS: SGK, bảng con,…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
3’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a. GTB:
b.Thực hành.
+ Bài 1:
+ Bài 2:
+ Bài 3:
+ Bài 4:
+ Bài 5:
4. Củng cố - dặn dò.
- Trật tự lớp
Một số trừ đi 0 thì thế nào?
Cho HS làm bảng con:
1 – 1 = ; 2 – 2 = ; 3 + 0 =
GV nhận xét
- Luyện tập
* Hôm nay chúng ta học bài mới là bài Luyện tập.
- Giáo viên ghi tựa bài
+ Cho học sinh nêu yêu cầu
5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 = 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1 =
Cho HS nêu cách làm
Cho HS làm bảng con
+ GV nhận xét
+Cho học sinh nêu yêu cầu
- Khi điền kết quả phải thế nào?
Cho HS làm bài vào vở ô li.
+ Giáo viên nhận xét
+ Cho học sinh nêu yêu cầu
2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 =
4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 =
Cho HS nêu cách làm.
Cho HS làm bài bảng con
GV nhận xét
+Cho học sinh nêu yêu cầu
5 – 3 … 2 3 – 3 … 1
5 – 1 … 3 3 – 2 … 1
Cho HS nêu cách tính?
Cho HS làm bài SGK đổi bài chấm
+ Giáo viên nhận xét
a. Viết phép tính thích hợp :
- Có mấy quả bóng?
- Bay đi mấy quả?
- Còn lại mấy quả bóng?
+ Ta làm tính gì.
- HS đặt đề toán.
- Cho hs viết phép tính.
- Hôm nay, em học toán bài gì ?
Cho HS lên thi đua làm bài tập.
- Chuẩn bị bài: luyện tập chung
+ Nhận xét lớp.
- Hát vui.
- Bằng chính số đó.
HS làm bảng con.
HS nhận xét
HS nhắc lại.
- Tính
- HS nêu.
5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0
5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2
HS nhận xét
+ Tính
Điền kết quả phải phải thẳng cột.
HS nhận xét .
Tính
Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba .
2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0
4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2
HS nhận xét
+ Điền dấu: >, <, =
Tính trước rồi so sánh.
5 – 3 = 2 3 – 3 < 0
5 – 1 > 3 3 – 2 = 1
HS nhận xét
- HS đọc bài.
- Có 4 quả bóng.
- Bay đi 4 quả .
- 0 quả bóng.
- Tính trừ: 4 – 4 = 0
+ Có 4 quả bóng, đã bay đi 4 quả bóng . Hỏi còn lại mấy quả bóng?
4
-
4
=
0
- Luyện tập.
Học sinh thi đua
- Học sinh nhận xét .
Tiết : 3 TOÁN
§44 : LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học.
2. Kỹ năng: phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau (BT cần làm: bài 1 (b), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 2, 3) , bài 4)
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ , vật mẫu.
- HS: SGK, bảng con,…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
3’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a. GTB:
b.Thực hành.
+ Bài 1:
+ Bài 2:
+ Bài 3:
+ Bài 4:
+ Bài 5:
4. Củng cố - dặn dò.
- Trật tự lớp
+ Tiết học toán trước em học bài gì?
- Cho học sinh lên bảng chữa bài
5 – 3 … 2 ; 3 – 3 … 1 ;
5 – 1 … 3
+ Giáo viên nhận xét
* Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập chung.
- Giáo viên ghi tựa bài
+ Cho học sinh nêu yêu cầu
Khi thực hiện tính theo cột dọc ta làm như thế nào?
Cho học sinh thực hành bảng con
+ Giáo viên nhận xét
+ Cho học sinh nêu yêu cầu
2 + 3 = 4 + 1 =
3 + 2 = 1 + 4 =
- Cho học sinh nêu lại cách cộng
Học sinh lên bảng
Giáo viên nhận xét
+ Cho học sinh nêu yêu cầu
5 – 1 … 0 3 + 0 … 3
5 – 4 … 2 3 – 0 … 3
Cho HS nêu cách tính?
Cho HS làm bài SGK đổi bài chéo.
Giáo viên nhận xét
+ Cho học sinh nêu yêu cầu
a. Cho HS xem tranh.
Trên cành có mấy con chim ?
Thêm mấy con nữa bay đến?
Có tất cả mấy con ?
Ta làm phép tính gì?
Cho HS làm bài .
Giáo viên nhận xét
b. Cho HS làm tương tự câu a
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho học sinh lên bảng thi đua
+ Giáo viên nhận xét .
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài luyện tập chung.
- Nhận xét lớp
- Hát vui.
- Học sinh trả lời
- 2HS lên bảng làm
Học sinh nhận xét
- Học sinh đọc tựa bài
+ Tính kết quả
- Ta xếp thẳng cột số
+ Học sinh nhận xét
-Tính kết quả
Học sinh nêu
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
Học sinh nhận xét
+ Điền dấu > , < , =
Tính trước rồi so sánh.
5 – 1 > 0 3 + 0 = 3
5 – 4 < 2 3 – 0 = 3
Học sinh nhận xét
Viết phép tính thích hợp
- HS xem tranh
Có 3 con .
Thêm 2 con .
Có 5 con .
Tính cộng .
3
+
2
=
5
Học sinh nhận xét
b)
5
-
2
=
3
- Luyện tập chung .
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét
Thứ sáu : 04 /11/ 2011
Tiết 3 TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
(PPCTTiết 44)
I/ Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau (BT cần làm: bài 1 (b), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 2, 3) , bài 4)
II/ Chuẩn bị:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
Tiết học toán trước em học bài gì?
Cho học sinh lên bảng sữa bài
5 – 3 … 2 ; 3 – 3 … 1 ; 5 – 1 … 3
Giáo viên nhận xét
3. Dạy bài mới: Luyện tập chung
3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập chung.
Giáo viên ghi tựa bài
3.2/ Thực hành
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu
Khi thực hiện tính theo cột dọc ta làm như thế nào?
Cho học sinh thực hành bảng con
Giáo viên nhận xét
Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu
2 + 3 = 4 + 1 =
3 + 2 = 1 + 4 =
Cho học sinh nêu lại cách cộng
Học sinh lên bảng
Giáo viên nhận xét
Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu
5 – 1 … 0 3 + 0 … 3
5 – 4 … 2 3 – 0 … 3
Cho HS nêu cách tính?
Cho HS làm bài SGK đổi bài chấm
Giáo viên nhận xét
Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu
Câu a
Cho HS xem tranh.
Trên cành có mấy con chim ?
Thêm mấy con nữa bay đến?
Có tất cả mấy con ?
Ta làm phép tính gì?
Cho HS làm SGK
Giáo viên nhận xét
Câu b Cho HS làm tương tự câu a
4/ Củng cố :
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho học sinh lên bảng thi đua
Giáo viên nhận xét .
5/ Dặn dò:
Về nhà làm bài tập toán, Làm bài vào SGK. Chuẩn bị bài luyện tập chung
- Nhận xét lớp
Hát vui.
Học sinh trả lời
Hai hoc sinh lên bảng làm
Học sinh nhận xét
Học sinh đọc tựa bài
Tính kết quả
Ta xếp thẳng cột số
Học sinh nhận xét
Tính kết quả
Học sinh nêu
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
Học sinh nhận xét
Điền dấu > , < , =
Tnh trước rồi so sánh.
5 – 1 > 0 3 + 0 = 3
5 – 4 < 2 3 – 0 = 3
Học sinh nhận xét
Viết phép tính thích hợp
HS xem tranh
Có 3 con .
Thêm 2 con .
Có 5 con .
Tính cộng .
3
+
2
=
5
Học sinh nhận xét
b)
5
-
2
=
3
Luyện tập chung .
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét
Tiết : 3 TOÁN
§40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5 .
2. Kỹ năng: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .(BT cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4 (a)
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học toán
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Vật mẫu, bảng phụ
- HS: SGK, bảng,…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
3’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
a. GTB.
b.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5
c. Thực hành
+ Bài 1:
+ Bài 2:
+ Bài 3:
+ Bài 4:
4. Củng cố - dặn dò.
- Cho hs hát.
Cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4
- Cho hs làm bảng con:
4 – 1 = ? 4 -2 = ? 4 – 3 = ?
+ Gv nhận xét.
* Hôm nay cô dạy các em bài phép trừ trong phạm vi 5.
a. Giới thiệu phép trừ 5 – 1 = 4
Có 5 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?
Ta làm phép tính gì ?
Giáo viên ghi bảng : 5 – 1 = 4
-Cho hs đính phép tính : 5 – 1 = 4.
Tương tự giới thiệu phép trừ 5 – 2 = 3 ; 5 – 3 = 2 ; 5 – 4 = 1
- Từ 4 phép trừ trên ta lập được bảng trừ 5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 1 = 1
Cho HS đọc bảng trừ .
Giáo viên xoá từ phép tính, cho HS đọc lại.
GV nhận xét.
b. Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Cho HS quan sát sơ đồ và HD:
4
5
1
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
+ Giáo viên nhận xét.
Thực hiện tương tự:
3
5
2
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
+ Học sinh nêu yêu cầu
Cho HS nêu miêng điền kết quả.
2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 4 – 1 =
Giáo viên nhận xét.
+ Học sinh nêu yêu cầu
5 – 1 =
5 – 2 =
5 – 3 =
5 – 4 =
Cho HS lên bảng làm .
+ Học sinh nêu yêu cầu
- Khi đặt tính phải viết các số như thế nào?
- Cho HS làm bảng con,gv nhận xét.
+ Học sinh nêu yêu cầu
HS xem tranh
- Trên cành có mấy quả táo ?
- Hái mấy quả ?
- Còn lại mấy quả ?
Cho HS đặt đề toán
+ Muốn biết còn mấy quả táo, ta làm tính gì?
Viết phép tính vào ô trống .
Cho Học sinh làm vở ô li.
- Cho HS đọc lại bảng trừ ?
Tính nhanh.
4 – 2 = 4 – 3 =
Giáo viên nhận xét
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : luyện tập
- hát vui
Học sinh đọc cá nhân.
- Học sinh làm bảng con .
- Học sinh đọc tựa bài
- HS quan sát tranh .
Có 5 quả bớt 1 quả còn 4 quả .
Phép tính trừ: 5 – 1 = 4
- Hs đính và đọc: 5 – 1 = 4.
Học sinh đọc bảng trừ cn,đt.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh nhận xét
Học sinh quan sát sơ đồ và nêu
Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 5 chấm tròn.
Có 4 thêm 1 là 5.
Ngược lại : có 1 thêm 4 được 5
Có 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 4 chấm tròn.
Có 5 bớt 4 còn 1.
có 5 bớt 1 còn 4.
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh nhận xét
Học sinh nêu.
+ Tính .
-Học sinh nêu miêng và điền kết quả..
Học sinh nhận xét
+ Tính .
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1
- Học sinh lên bảng làm.
+ Tính .
+ Viết các số thẳng cột với nhau.
Học sinh làm bảng con.
- Đặt thẳng số.
+ Viết phép tính thích hợp
Trên cây có 5 quả táo.
Bé hái hết 2 quả.
Còn 3 quả .
Trên cây có 5 quả táo, bé hái hết 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo?
Làm tính trừ: 5 – 2 = 3
5
-
2
=
3
Học sinh làm SGK
Học sinh nhận xét
- HS đọc.
- Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng.
TUẦN 10: Thứ hai ngày 11 tháng 11 năm 2013
Buổi sáng Tiết 1 : CHÀO CỜ
___________________________________
Tiết 2: TOÁN
§37 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ . BT cần làm : bài 1 (cột 2, 3) bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4 )
- Giáo dục HS yêu thích môn học toán
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ .
- HS : SGK, bảng con , …
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
3’
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Thực hành.
+ Bài 1:
+ Bài 2:
+ Bài 3:
+ Bài 4:
4. Củng cố - dặn dò.
- Cho hs hát.
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
- Cho học sinh làm bảng con
2 - 1 = 3 - 1 = 3 - 2 =
+ Giáo viên nhận xét
* Hôm nay chúng ta học toán bài mới là bài Luyện tập
Giáo viên ghi tựa bài
+ Cho học sinh nêu yêu cầu
1 + 2 = 1 + 1 +1 =
3 – 1 = 3 – 1 – 1 =
3 – 2 = 3 – 1 + 1 =
HS nêu cách làm bài.
Cho HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở .
+ Giáo viên nhận xét
+ Cho học sinh nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS lấy số ở trong ô trừ hoặc cộng cho số trên mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô tròn.
Cho HS nêu kết quả, cả lớp làm bài vào vở ô li.
GV theo dõi sửa sai
+ Cho học sinh nêu yêu cầu
1…2 = 3 3…1 = 3
1 … 4 = 5 2 … 2 = 4
HS nêu cách làm bài.
Cho học sinh làm bảng con rồi làm vào vở.
GV theo dõi sửa sai
+ Cho học sinh nêu yêu cầu
a. Cho HS quan sát tranh. Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống.
Ban trai có mấy quả bóng?
Ban trai cho bạn mấy quả bóng?
Ban trai còn lại mấy quả bóng?
Cho HS đặt đề toán
+ Muốn biết còn mấy quả táo, ta làm tính gì?
Cho Học sinh làm SGK
Giáo viên sửa sai, nhận xét .
Câu b HD tương tự
Giáo viên sửa sai, nhận xét .
Vừa rồi cô dạy các em học toán bài gì?
Cho học sinh thi đua điền dấu: +, – vào chỗ chấm.
Cho học sinh thi đua.
3 … 1 = 2 1 … 2 = 3
3 … 2 = 1
Giáo viên nhận xét
- Về nhà làm vở bài tập toán. Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4.
- Hát vui
- Học sinh đọc cá nhân .
+ Học sinh làm bảng con .
- Học sinh nhận xét
- Học sinh đọc tựa bài
+ Tính
1 + 2 = 3 1 + 1 +1 = 3
3 – 1 = 2 3 – 1 – 1 =1
3 – 2 = 1 3 – 1 + 1 =3
- HS nêu.
- 3 HS lên bảng làm
- Học sinh nhận xét
+ Số
HS theo dõi
Học sinh nhận xét
+ Điền + , –
Học sinh nêu
Học sinh làm bảng con và làm SGK
2 + 1 = 3 1 + 4 = 5
3 – 1 = 2 2 + 2 = 4 + Viết phép tính thích hợp .
a. Quan sát nêu nhận xét .
- Có 2 quả .
Cho 1 quả
Còn 1 quả .
Bạn trai có 2 quả bóng, cho bạn gái 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả?
- Làm tính trừ: 5 – 2 = 3
2
-
1
=
1
3
-
2
=
1
Luyện tập
Học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh nhận xét
Tiết : 3 TOÁN
§38 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 .
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ( BT cần làm : bài 1 ( cột 1, 2) bài 2, 3 ) .
- Giáo dục HS yêu thích môn học toán
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Vật mẫu, bảng phụ
- HS: SGK, bảng,…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
3’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
a. GTB.
b.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4
c. Thực hành
+ Bài 1:
+ Bài 2:
+ Bài 3:
4. Củng cố - dặn dò.
- Cho hs hát.
- Cho HS lên bảng làm
1 + 1 = 1 + 2 =
2 – 1 = 3 – 1 =
Cho HS làm bảng con
3 … 2 = 1 3 … 1 = 2
+ GV nhận xét
* Hôm nay cô dạy các em bài phép trừ trong phạm vi 4.
a. Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3
-Có 4 quả táo,bớt đi 1quả,còn mấy quả? + Ta làm phép tính gì ?
Giáo viên ghi bảng :4 – 1 = 3
Cho hs đính phép tính : 4 – 1 = 3.
GV nhận xét.
Tương tự giới thiệu phép trừ 4 – 2 = 2 , 4 – 3 =
Từ 3 phép trừ trên ta lập được bảng trừ. 4 – 1 = 3
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
Cho HS đọc bảng trừ .
Giáo viên xoá từ phép tính, cho HS đọc lại.
+ GV nhận xét.
b.Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Cho HS quan sát sơ đồ và HD:
3
4
1
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
Thực hiện tương tự:
4
2
2
2 + 2 = 4
4 – 2 = 2
+ Học sinh nêu yêu cầu
4 – 1 = 4 – 2 =
3 – 1 = 4 – 2 =
2 – 1 = 3 – 2 =
Cho HS nêu kết quả .
+ GV nhận xét.
- Học sinh nêu yêu cầu
+ Khi đặt tính phải viết các số như thế nào?
Cho HS làm bài .
+ GV nhận xét.
- Học sinh nêu yêu cầu
Cho HS qs tranh nêu bài toán.
Có mấy bạn đang chơi nhảy dây ?
Có mấy bạn chạy đi ?
Còn bao nhiêu bạn ?
Cho HS đặt đề toán
- Muốn biết còn mấy bạn, ta làm tính gì?
- Cho HS đọc lại bảng trừ ?
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
Chuẩn bị bài : luyện tập
Nhân xét lớp
- hát vui
- 2 HS lên bảng làm .
- Nhận xét bạn .
HS làm bảng con
Học sinh nhận xét
- Học sinh đọc tựa bài
+ HS quan sát tranh .
-Có4 quả bớt 1 quả còn 3 quả
- Phép tính trừ: 4 – 1 = 3
- HS đính và đọc: 4 – 1= 3.
- HS đọc bảng trừ cn, đt.
Học sinh nhận xét
- Học sinh quan sát sơ đồ và nêu
Có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 4 chấm tròn.
Có 3 thêm 1 là 4 và ngược lại + Có 1 thêm 3 là 4.
Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn.
Có 4 bớt 3 còn 1.
Có 4 bớt 1 còn 3.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh nhận xét
Học sinh nêu.
+ Tính .
4 – 1 = 3 4 – 2 = 2
3 – 1 = 2 4 – 2 = 2
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
- Học sinh làm bài miệng.
Học sinh nhận xét
+ Tính .
viết các số thẳng cột với nhau.
- Thực hiện phép tính theo cột dọc.
Học sinh lên bảng làm.
+ Viết phép tính thích hợp
HS quan sát tranh
Có 4 bạn đang nhảy dây
Có 1 bạn chạy đi
Còn 3 bạn
Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn mấy bạn?
Tính trừ : 4 – 1 = 3
HS làm vở ô li.
4
–
1
=
3
HS đọc .
Tiết : 3 TOÁN
§39 : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp (cần làm: bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 5 (b)
- Giáo dục HS yêu thích môn học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ , vật mẫu.
- HS: SGK, bảng con,…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
3’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a. GTB:
b.Thực hành.
+ Bài 1:
+ Bài 2:
+ Bài 3:
+ Bài 5:
4. Củng c
File đính kèm:
- Tuan 8 Huong dan hoc.doc