I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức:
- Kiến thức chung:
Giỳp HS: Phân biệt đợc ngôn ngữ báo chí với ngôn ngữ ở những văn bản khác đợc đăng tải trên báo, tìm hiểu đặc trng của ngôn ngữ báo chí qua một văn bản cụ thể
- Kiến thức trọng tõm: Các phương tiện diễn đạt và đặc trưng của ngôn ngữ báo chí
2. Về kĩ năng: Viết một mẩu tin, phân tích một bài phóng sự báo chí
3.Về tư tưởng: Tự giác tìm hiểu thêm về PCNN báo chí
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK Ngữ văn 11 tập 2
- SGV Ngữ văn 11 tập 2
- Giỏo ỏn
- Tài liệu tham khảo khỏc
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đọc hiểu + Nêu vấn đề + Phân tích + Phát vấn + Thảo luận + Thuyết giảng
184 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án văn học 11 giáo dục thường xuyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 55
PHONG CÁCH NGễN NGỮ BÁO CHÍ ( t t)
Ngày soạn:
Giảng ở cỏc lớp :
Lớp
Ngày giảng
Học sinh vắng
Ghi chỳ
11C
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức: - Kiến thức chung:
Giỳp HS: Phân biệt đợc ngôn ngữ báo chí với ngôn ngữ ở những văn bản khác đợc đăng tải trên báo, tìm hiểu đặc trng của ngôn ngữ báo chí qua một văn bản cụ thể
- Kiến thức trọng tõm: Cỏc phương tiện diễn đạt và đặc trưng của ngụn ngữ bỏo chớ
2. Về kĩ năng: Viết một mẩu tin, phân tích một bài phóng sự báo chí
3.Về tư tưởng: Tự giác tìm hiểu thêm về PCNN báo chí
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK Ngữ văn 11 tập 2
- SGV Ngữ văn 11 tập 2
- Giỏo ỏn
- Tài liệu tham khảo khỏc
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đọc hiểu + Nờu vấn đề + Phõn tớch + Phỏt vấn + Thảo luận + Thuyết giảng
IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
Bước 1: Ổn định tổ chức(1’)
Bước 2: Kiểm tra bài cũ(3’)
Bước 3: Nội dung bài mới
Lời vào bài(1’): Chỳng ta đó biết khỏi niệm về phong cỏch ngụn ngữ bỏo chớ, để biết cỏc phương tiện diễn đạt và đặc trưng của ngụn ngữ bỏo chớ chỳng ta cựng tỡm hiểu trong bài học hụm nay.
T
G
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV VÀ HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
20’
3’
15’
Tỡm hiểu cỏc phương tiện diễn đạt của ngụn ngữ bỏo chớ.
+ GV: yờu cầu HS tỡm hiểu mục II.1 trong SGK và trả lời cỏc cõu hỏi.
Ngụn ngữ bỏo chớ cú đặc điểm gỡ về từ vựng?
Ngụn ngữ bỏo chớ cú đặc điểm gỡ về ngữ phỏp?
Ngụn ngữ bỏo chớ cú đặc điểm gỡ khi sử dụng cỏc BPTT?
+ GV: gợi dẫn
HS:trả lời.
Tỡm hiểu cỏc đặc trưng của ngụn ngữ bỏo chớ.
+ GV: yờu cầu + HS:tỡm hiểu mục II. 2 trong SGK và trả lời cõu hỏi.
Ngụ ngữ bỏo chớ cú mấ đặc trưng và là những đặc trưng nào?
+ GV: gợi dẫn + HS:trả lời: 3 đặc trưng.
GV: Hướng dẫn
HS:luyện tập.
1. Xột cỏc yếu tố và cỏc đặc trưng của ngụn ngữ bỏo chớ để nhận xột.
2. Muốn viết một bài phúng sự, ta phải:
Chọn đề tài: vấn đề gỡ đang được quan tõm?
Ghi chộp về người thực, việc thực, cú thời gian, địa điểm cụ thể và tiến hành chọn lọc những chi tiết tiờu biểu để miờu tả.
II. CÁC PHƯƠNG TIỆN DIỄN ĐẠT VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA NGễN NGỮ BÁO CHÍ.
1. Cỏc phương tiện diễn đạt.
I. Về từ vựng.
Rất phong phỳ. Mỗi thể loại thường cú một mảng từ vựng chuyờn dựng.
II. Về ngữ phỏp.
Cõu rất đa dạng, nhưng thường ngăn gọn, sỏng sủa mạch lạc để đảm bào thụng tin chớnh xỏc.
III. Về cỏc biện phỏp tu từ.
Dựng khụng hạn chế và rất linh hoạt.
2. Đặc trưng của ngụn ngữ bỏo chớ.
I. Tớnh thụng tin thời sự.
Đảm bào cập nhật những thụn tin mới nhất và đỏng tin cậy nhất.
II. Tớnh ngắn gọn
Ngắn gọn và hàm sỳc, bảo đảm thụng tin là đặc trưng và là yờu cầu hàng đầu của bỏo chớ.
III. Tớnh sinh động hấp dẫn.
Thể hiện ở nội dung , cỏch trỡnh bày, cach đặt tiờu đề cho bài bỏo.
* GHI NHỚ( SGK)
III. LUYỆN TẬP
1. Bản tin An Giang đún nhận danh hiệu di tớch lịch sử cỏch mạng quốc gia ễ Tà Súc thể hiện đặc trưng của PCNNBC:
- Tớnh thời sự: thời gian, địa điểm, nội dung sự việc. Mỗi chi tiết đều đảm bào tớnh chớnh xỏc, cập nhật.
- Tớnh ngắn gọn:mỗi cõu là mỗi thụng tin cần thiết.
Bước 4: Củng cố bài giảng(1’)
Bước 5: Dặn dũ(1’)
Bài cũ: làm bài tập, học bài.
Bài mới: Soạn bài “Chớ Phốo”
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết: 56+ 57
MỘT SỐ THỂ LOẠI VĂN HỌC: THƠ, TRUYỆN
Ngày soạn:
Giảng ở cỏc lớp :
Lớp
Ngày giảng
Học sinh vắng
Ghi chỳ
11C
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức: - Kiến thức chung:
Giỳp HS: Nhận biết loại và thể trong văn học.
- Hiểu khỏi quỏt đặc điểm của một số thể loại
- Kiến thức trọng tõm:
+ Thơ tiờu biểu cho loại trữ tỡnh
+ Truyện tiờu biểu cho loại tự sự
2. Về kĩ năng: Rốn kĩ năng vận dụng những hiểu biết đú vào việc Ngữ văn.
3.Về tư tưởng: Qua đú HS cú ý thức đọc thêm TLTK về phần lí luận văn học này
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK Ngữ văn 11 tập 1
- SGV Ngữ văn 11 tập 1
- Giỏo ỏn
- Tài liệu tham khảo khỏc
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đọc hiểu + Nờu vấn đề + Phỏt vấn + Thảo luận + Thuyết giảng
IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
Bước 1: Ổn định tổ chức(1’)
Bước 2: Kiểm tra bài cũ(3’)
Bước 3: Nội dung bài mới
Lời vào bài(1’):
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV VÀ HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
8’
20’
5’
7’
2’
1’
20’
8’
2’
+ GV: Quan niệm về cỏch phõn chia thể loại cú từ lỳc nào? Cú một hay nhiều quan điểm?
+ HS:suy nghĩ, trả lời.
Gv định hướng, giảng cho HS hiểu: thời cổ đại đó cú sự phõn chia. Hiện cú nhiều quan niệm.
+ GV: Loại là gỡ? Vớ dụ? Đặc trưng của loại? Cú mấy loại hỡnh văn học?
+ HS: trả lời.
+ GV: định hướng,
+ GV: Thể là gỡ? Mối quan hệ với loại? Căn cứ để phõn chia cỏc thể? Trong từng loại hóy nờu một số thể chủ yếu?
Tỡm hiểu thể loại thơ.
Thơ là gỡ?
Thơ cú những đặc trưng gỡ? Thơ phõn biệt với cỏc thể loại khỏc nhờ những điểm nào?
Người ta phõn loại thơ như thế nào?
+ GV: Em cú thớch, cú hay đọc thơ? Em thường đọc thơ như thế nào? Nếu khụng cú bài giảng của thầy cụ, đọc một bài thơ lạ trờn sỏch bỏo, em thường làm thế nào? Mức độ hiểu biết, cảm nhận và đỏnh giỏ của bản thõn ra sao?
+ HS: trả lời.
+ GV: định hướng
HS: biết cỏch đọc một bài thơ theo SGK cú giảng giải, nờu vd.
GV: Hướng dẫn đọc một số bài thơ quen thuộc
HS: Nhớ lại cỏc bài thơ đó học và nờu cảm nhận
GV: Nhận xột, bổ sung
Củng cố, dặn dũ
GV: Giới thiệu bài
Hướng dẫn tỡm hiểu thể loại truyện.
+ GV: Truyện khỏc thơ, tự sự khỏc trữ tỡnh ở những điểm nào? Nờu 1 vd tiờu biểu.
+ HS: trả lời.
+ GV: giảng giải, khẳng định.
+ GV: Truyện thường cú những đặc trưng gỡ? Người ta phõn loại truyện ra sao?
+ HS: nờu đặc trưng, cỏch phõn loại.
+ GV: củng cố, khẳng định kiến thức.
+ GV: Ngoài những yờu cầu như đọc thơ như tỡm hiểu xuất xứ, hoàn cảnh sỏng tỏc, tỏc giả…Đọc ruyện cần đạt những yểu cầu riờng nào? Nờu và phõn tớch một vớ dụ.
+ HS: trao đổi, trả lời.
+ GV: định hướng.
+ HS: đọc ghi nhớ.
GV: Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu truyện “ Chữ người tử tự”
HS: Nhớ lại nội dung truyện và trỡnh bày theo hiểu biết
GV: Nhận xột, bổ sung
Khỏi quỏt về loại thể trong VH.
Tỏc phẩm văn học: tự sự, trữ tỡnh, kịch.
Cỏc thể loại trữ tỡnh: ca dao, thơ cỏch luật, thơ tự do, thơ trào phỳng…
Cỏc thể loại tự sự: truyện, ngắn, tiểu thuyết, truyện vừa, bỳt kớ, phúng sự…
Cỏc thể loại kịch: kịch dõn gian, kịch cổ điển, kịch hiện đại, bi kịch, hài kịch…
I. THƠ.
1. Khỏi lược về thơ.
I. Khỏi niệm: chưa cú khỏi niệm thống nhất về thơ.
II. Đặc trưng.
Cốt lừi của thơ là tỡnh cảm, cảm xỳc, tiếng núi tõm hồn của người viết.
Ngụn ngữ cụ đọng, giàu nhịp điệu, hỡnh ảnh, được tổ chức một cỏch đặc biệt.
III. Phõn loại.
Theo nội dung biểu hiện: thơ trữ tỡnh, thơ tự sự, thơ trào phỳng.
Theo cỏch thức tổ chức: thơ cỏch luật, thơ tự do, thơ văn xuụi.
2. Yờu cầu về đọc thơ.
- Cần biết rừ xuất xứ: tờn tập thơ, tờn bài thơ, tỏc giả, năm xuất bản, hoàn cảnh sỏng tỏc.
- Đọc kĩ bài thơ, cảm nhận ý thơ qua cõu chữ, hỡnh ảnh, nhịp điệu. Đồng cảm với nhà thơ, dựng liờn tưởng, tưởng tượng phõn tớch khả năng biểu hiện của từ ngữ, hỡnh ảnh.
- Từ cõu thơ, lời thơ, ý thơ cỏi tụi của nhõn vật trữ tỡnh ta đỏnh giỏ, lớ giải bài thơ ở hai phương diện nội dung và nghệ thuật.
II. TRUYỆN.
1. Khỏi lược về truyện
I. Khỏi niệm: Là phương thức phản ỏnh hiện thực đời sống qua cõu chuyện, sự việc, sự kiện bởi người kể chuyện một cỏch khỏch quan, đem lại một ý nghĩa tư tưởng nào đú.
II. Đặc trưng của truyện.
- Thường cú cốt truyện: chuỗi sự việc, nhõn vật, chi tiết được sắp xờp theo một cấu trỳc nào đú.
- Nhõn vật, tỡnh huống truyện đúng vai trũ kết nối cỏc chi tiết , làm nờn cốt truyện
- Dựng nhiều hỡnh thức ngụn ngữ khỏc nhau.
- Khụng bị hạn chế bởi khụng gian và thời gian.
III. Phõn loại truyện.
Truyện dõn gian, ruyện trung đại, truyện hiện đại, truyện ngắn, truyện dài, truyện vừa,….
2. Yờu cầu về đọc truyện
- Tỡm hiểu bối cảnh XH, hoàn cảnh sỏng tỏc để cú cơ sở cảm nhận cỏc tầng lớp nội dung và ý nghĩa của truyện.
- Đọc kĩ truyện, nắm vững cốt truyện và cú thể túm tắt nội dung truyện.Phõn tớch diễn biến của cốt truyện thụng qua kết cấu, bố cục, cỏch kể, ngụi kể.
- Phõn tớch nhõn vật, phõn tớch tỡnh huống truyện và ý nghĩa của tỡnh huống đối với việc khắc họa chủ đề của truyện. Khỏi quỏt chủ đề tư tưởng của truyện.
Tỡm hiểu và phõn tớch giỏ trị nghệ thuật của truyện. Đỏnh giỏ toàn bộ tp.
GHI NHỚ
Bước 4: Củng cố bài giảng(1’)
GV: Khỏi quỏ nội dung bài
Bước 5: Dặn dũ(1’)
- Làm bài tập SGK, sỏch bài tập
- Soạn bài: CHÍ PHẩO
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết: 58
CHÍ PHẩO
Ngày soạn:
Giảng ở cỏc lớp :
Lớp
Ngày giảng
Học sinh vắng
Ghi chỳ
11C
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức: - Kiến thức chung:
Giỳp HS: Hiểu được những nét chính về con người, quan điểm nghệ thuật, các đề tài chính và phong cách nghệ thuật của Nam Cao
- Kiến thức trọng tõm:
+ Những đặc điểm chớnh về quan điểm nghệ thuật; những đề tài chủ yếu; phong cỏch nghệ thuật của nhà văn.
2. Về kĩ năng: Tìm hiểu một văn bản thuyết minh về tác gia VH
3.Về tư tưởng: Yêu quí Nam Cao và tự tìm hiểu thêm về tác phẩm của ông
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK Ngữ văn 11 tập 1
- SGV Ngữ văn 11 tập 1
- Giỏo ỏn
- Tài liệu tham khảo khỏc
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đọc hiểu + Nờu vấn đề + Phỏt vấn + Thảo luận + Thuyết giảng
IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
Bước 1: Ổn định tổ chức(1’)
Bước 2: Kiểm tra bài cũ(3’)
Bước 3: Nội dung bài mới
Lời vào bài(1’):
T
G
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV VÀ HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
15’
23’
+ GV: giới thiệu bài học.
Tỡm hiểu vài nột về tiểu sử và con người Nam Cao.
+ HS:đọc nhanh đọan viết trong SGK, tr 137 – 138, tự túm tắt những ý chớnh.
+ GV: Em cú nhận xột gỡ về cuộc đời Nam Cao? Cú thể gọi Nam Cao là nhà văn chiế sĩ, nhà văn liệt sĩ được khụng?Vỡ sao?
+ HS: trả lời,
+ GV: định hướng và khắc sõu kiến thức cho HS về tờn, quờ quỏn, nghề nghiệp, việc tham gia cỏch mạng.
+ GV: Con người NC cú những điểm nào đỏng chỳ ý?
+ HS: trả lời.
+ GV: nhấn mạnh những ý chớnh về hỡnh dỏng, tớnh tỡnh, cư xử.
Tỡm hiểu sự nghiệp VH của Nam Cao.
+ HS: đọc SGK trang 138, 139, 140 trả lời.
+ GV: Nam Cao cú những phỏt biểu gỡ (thụng qua nhõn vật của mỡnh) về văn học?
+ GV: nhấn mạnh cỏc ý chớnh.
Những đề tài nào thể hiện trong tp của NC? Nội dung, đối tượng chớnh của cỏc đề tài này?
+ HS: trả lời.
+ GV: nhắc và nhấn mạnh, minh họa bằng một số tp tiờu biểu.
Tỡm hiểu phong cỏch nghệ thuật của Nam Cao.
+ GV: Vỡ sao NC là một nhà văn cú pc nghệ thuật độc đỏo? Thử phõn tớch, chứng minh qua truyện ngắn “ Lóo Hạc”.
PC NT của NC cú những đặc điểm chủ yếu gỡ?
+ HS:bàn bạc thảo luận, trả lời.
+ GV: định hướng cỏc ý chớnh. Minh họa bằng một số tp: Lóo Hạc, Chớ Phốo, Nghốo, Đời thừa….
PHẦN MỘT: TÁC GIẢ.
I. VÀI NẫT VỀ TIỂU SỬ VÀ CON NGƯỜI.
1. Con người
- Trần Hữu Tri ( 1917- 1951), quờ Hà Nam => vựng chiờm trũng,nụng dõn xưa nghốo đúi, bị ức hiếp, đục khoột.
- Sau khi học xong bậc thành chung, ụng vào Sài Gũn làm bỏo, thất nghiệp, đi dạy học ở Hà Nội,về quờ.
- 1943 tham gia Hội văn húa cứu quốc, làm chủ tịch xó (1945) ,khỏng chiến chống Phỏp.Hi sinh 1951.
2. Con người
- Thường mang tõm trạng u uất, bất hũa với XHTDPK. Thừơng luụn tự đấu tranh nội tõm để hướng tới những điều tốt đẹp.
- Cú tấm lũng đụn hậu, yờu thương con người, nhất là những người bộ nhỏ, nghốo khổ; gắn bú sõu nặng với bà con ruột thịt ở quờ hương.
II. SỰ NGHIỆP VĂN HỌC.
1. Quan điểm nghệ thuật.
ễng trỡnh bày quan điểm của mỡnh qua những nhõn vật. Cú cỏc điểm chớn+ + GV: :
- Văn chương phải vỡ con người, phải trung thực, khụng nờn viết những điều giả dối, phự phiếm.
- Tỏc phẩm VH phải cú ý nghĩa XH rộng lớn sõu sắc, phải cú nội dung nhõn đạo sõu sắc.
- Người viết văn phải khụng ngừng sỏng tạo, tỡm tũi.
- Nhà văn phải cú vốn sống phong phỳ thỡ mới viết được tp cú giỏ trị.
2. Cỏc đề tài chớnh.
I. Đề tài người trớ thức.
- Nội dung :miờu tả sõu sắc tấn bi kich tinh thần của những người trớ thức nghốo trong XH cũ.Họ cú hoài bóo, lớ tưởng, tài năng nhưng bị gỏnh nặng cơm ỏo và hoàn cảnh XH búp nghẹt, trở thành những người thừa, sống mũn.
- Cỏc tp tiờu biểu: “ Trăng sỏng”, “Đời thừa”, “Mua nhà” …
II. Đề tài người nụng dõn.
- Nội dung chớnh: Một bức tranh chõn thực về nụng thụn VN nghốo đúi, thờ thảm những năm trước 1945.
+ Nhà văn đặc biệt chỳ ý hai đối tượng : những người thấp cổ bộ họng bị chà đạp nhẫn nhục và những người bị đẩy vào tỡnh trạng bần cựng húa bị tha húa, lưu manh húa.
+ Nhà văn đi sõu miờu tả tõm lớ để khẳng định bản chất lương thiờn của họ.
- Cỏc tp tiờu biểu: “ Lóo Hạc”,” Chớ Phốo”, Dỡ Hảo”
III. Sau cỏch mạng thỏng Tỏm, ụng cú cỏc tp: “ Nhật kớ “Ở rừng”, truyện ngắn “ Đụi mắt”, kớ sự “ Chuyện biờn giới”
3. Phong cỏch nghệ thuật.
- Đặc biệt quan tõm đến đời sống tinh thần – con người bờn trong của nhõ vật.
- Cú biệt tài phỏt hiện, miờu tả, phõn tớch tõm lớ nhõn vật. Đặc biệt thành cụng trong việc phõn tớch những diễn biến tõm lớ phức tạp,lưỡng tớnh.
- Lời văn đối thoại và độc thoại tinh tế, đặc sắc, đa thanh.Kết cấu tp linh hoạt mà nhất quỏn.
- Cốt truyện đơn giản đề tài gần gũi nhưng đặt ra những vấn đề sõu xa, cú ý nghĩa nhõn sinh hoặc triết học.
- Giọng điệu lời văn: buồn thương, chua chỏt dửng dưng, lạnh lựng mà thương cảm, đằm thắm.
Bước 4: Củng cố bài giảng(1’)
GV: Khỏi quỏt nội dung bài học
Bước 5: Dặn dũ(1’)
- Học và tỡm hiểu về tỏc giả Nam Cao
- Soạn bài: Phong cỏch ngụn ngữ bỏo chớ( tiếp)
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết : 59
PHONG CÁCH NGễN NGỮ BÁO CHÍ ( t t)
Ngày soạn:
Giảng ở cỏc lớp :
Lớp
Ngày giảng
Học sinh vắng
Ghi chỳ
11C
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức: - Kiến thức chung:
Giỳp HS: Phân biệt được ngôn ngữ báo chí với ngôn ngữ ở những văn bản khác được đăng tải trên báo, tìm hiểu đặc trưng của ngôn ngữ báo chí qua một văn bản cụ thể
- Kiến thức trọng tõm: Cỏc phương tiện diễn đạt và đặc trưng của ngụn ngữ bỏo chớ
2. Về kĩ năng: Viết một mẩu tin, phân tích một bài phóng sự báo chí
3.Về tư tưởng: Tự giác tìm hiểu thêm về PCNN báo chí
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK Ngữ văn 11 tập 1
- SGV Ngữ văn 11 tập 1
- Giỏo ỏn
- Tài liệu tham khảo khỏc
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đọc hiểu + Nờu vấn đề + Phõn tớch + Phỏt vấn + Thảo luận + Thuyết giảng
IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
Bước 1: Ổn định tổ chức(1’)
Bước 2: Kiểm tra bài cũ(3’)
Bước 3: Nội dung bài mới
Lời vào bài(1’): Chỳng ta đó biết khỏi niệm về phong cỏch ngụn ngữ bỏo chớ, để biết cỏc phương tiện diễn đạt và đặc trưng của ngụn ngữ bỏo chớ chỳng ta cựng tỡm hiểu trong bài học hụm nay.
T
G
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV VÀ HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
20’
3’
15’
Tỡm hiểu cỏc phương tiện diễn đạt của ngụn ngữ bỏo chớ.
+ GV: yờu cầu HS tỡm hiểu mục II.1 trong SGK và trả lời cỏc cõu hỏi.
Ngụn ngữ bỏo chớ cú đặc điểm gỡ về từ vựng?
Ngụn ngữ bỏo chớ cú đặc điểm gỡ về ngữ phỏp?
Ngụn ngữ bỏo chớ cú đặc điểm gỡ khi sử dụng cỏc BPTT?
+ GV: gợi dẫn
HS:trả lời.
Tỡm hiểu cỏc đặc trưng của ngụn ngữ bỏo chớ.
+ GV: yờu cầu + HS:tỡm hiểu mục II. 2 trong SGK và trả lời cõu hỏi.
Ngụ ngữ bỏo chớ cú mấ đặc trưng và là những đặc trưng nào?
+ GV: gợi dẫn + HS:trả lời: 3 đặc trưng.
GV: Hướng dẫn
HS:luyện tập.
1. Xột cỏc yếu tố và cỏc đặc trưng của ngụn ngữ bỏo chớ để nhận xột.
2. Muốn viết một bài phúng sự, ta phải:
Chọn đề tài: vấn đề gỡ đang được quan tõm?
Ghi chộp về người thực, việc thực, cú thời gian, địa điểm cụ thể và tiến hành chọn lọc những chi tiết tiờu biểu để miờu tả.
II. CÁC PHƯƠNG TIỆN DIỄN ĐẠT VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA NGễN NGỮ BÁO CHÍ.
1. Cỏc phương tiện diễn đạt.
I. Về từ vựng.
Rất phong phỳ. Mỗi thể loại thường cú một mảng từ vựng chuyờn dựng.
II. Về ngữ phỏp.
Cõu rất đa dạng, nhưng thường ngăn gọn, sỏng sủa mạch lạc để đảm bào thụng tin chớnh xỏc.
III. Về cỏc biện phỏp tu từ.
Dựng khụng hạn chế và rất linh hoạt.
2. Đặc trưng của ngụn ngữ bỏo chớ.
I. Tớnh thụng tin thời sự.
Đảm bào cập nhật những thụn tin mới nhất và đỏng tin cậy nhất.
II. Tớnh ngắn gọn
Ngắn gọn và hàm sỳc, bảo đảm thụng tin là đặc trưng và là yờu cầu hàng đầu của bỏo chớ.
III. Tớnh sinh động hấp dẫn.
Thể hiện ở nội dung , cỏch trỡnh bày, cach đặt tiờu đề cho bài bỏo.
* GHI NHỚ( SGK)
III. LUYỆN TẬP
1. Bản tin An Giang đún nhận danh hiệu di tớch lịch sử cỏch mạng quốc gia ễ Tà Súc thể hiện đặc trưng của PCNNBC:
- Tớnh thời sự: thời gian, địa điểm, nội dung sự việc. Mỗi chi tiết đều đảm bào tớnh chớnh xỏc, cập nhật.
- Tớnh ngắn gọn:mỗi cõu là mỗi thụng tin cần thiết.
Bước 4: Củng cố bài giảng(1’)
GV: Khỏi quỏt nội dung bài
Bước 5: Dặn dũ(1’)
Bài cũ: làm bài tập, học bài.
Bài mới: Soạn bài “Chớ Phốo”
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết: 60 + 61 + 62
CHÍ PHẩO
(Nam Cao)
Ngày soạn:
Giảng ở cỏc lớp :
Lớp
Ngày giảng
Học sinh vắng
Ghi chỳ
11C
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức: - Kiến thức chung:
Giỳp HS: Thấy rõ giá trị hiện thực và nhân đạo của t/p qua hình tợng nhân vật Chí Phèo. Thấy được một số nét nghệ thuật của t/p nh: Điển hình hoá nhân vật, miêu tả tâm lí, NT trần thuật và ngôn ngữ NT.
- Kiến thức trọng tõm:
+ Hỡnh tượng nhõn vật Chớ Phốo
+ Giỏ trị hiện thực và nhõn đạo sõu sắc, mới mẻ của tỏc phẩm.
+ Những nột đặc sắc trong nghệ thuật truyện ngắn Nam Cao như điển hỡnh húa nhõn vật, miờu tả tõm lớ, nghệ thuật trần thuật, ngụn ngữ nghệ thuật
2. Về kĩ năng: Hình thành kĩ năng phân tích văn bản theo thể loại- truyện ngắn
3.Về tư tưởng: Tìm hiểu thêm t/p ở lĩnh vực NT khác: phim ảnh, điêu khắc…
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK Ngữ văn 11 tập 1
- SGV Ngữ văn 11 tập 1
- Giỏo ỏn
- Tài liệu tham khảo khỏc
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Đọc hiểu + Nờu vấn đề + Phõn tớch + Phỏt vấn + Bỡnh + Thảo luận + Thuyết giảng
IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
Bước 1: Ổn định tổ chức(1’)
Bước 2: Kiểm tra bài cũ(3’)
Bước 3: Nội dung bài mới
Lời vào bài(1’):
T
G
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV VÀ HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hướng dẫn đọc hiểu khỏi quỏt.
+ GV: núi gọn: Dựa vào những người thật việc thật mà NC chứng kiến và nghe kể. Bức xỳc, tg viết thành truyện năm 1941.
Nhan đề truyện:
Cỏi lũ gạch cũ: nơi đầu tiờn Chớ bị bỏ rơi, nơi Chớ cú con cú thể bị bỏ rơi, quy luật, hiện tượng Chớ Phốo.
Đụi lứa xứng đụi: do Lờ Văn Trương đặt, hướng vào chủ đề chuyện tỡnh CP- TN.
Chớ Phốo: nhà văn lấy tờn nhõn vật chớnh để đặt tờn cho nhõn vật.
Đọc kể túm tắt:
+ HS: chủ yếu đọc ở nhà, + GV: chọn một số đoạn tiờu biểu đọc tại lớp.
Hướng dẫn đọc hiểu chi tiết.
Vỡ sao núi , làng Vũ Đại là hỡnh ảnh nụng thụn thu nhỏ của VN trước 1945.
Hết tiết 1
Tiết 2
RA TÙ TRONG CƠN SAY ĐẾN NHÀ BK GÂY SỰ
+ GV: giới thiệu ngắn gọn cuộc đời của CP.
Ba giai đoạn trong c đ CP:1. Từ lỳc ra đời cho đến khi bị đẩy vào tự; do CP quỏ lương thiện và BK quỏ độc ỏc ghen tuụng.2. Từ khi CP ra tự cho đến khi gặp thị Nở. 3. Khi bị thị Nở từ chối đến khi tự sỏt
+ HS:đọc lại đoạn mở đầu Chớ vừa đi vừa chửi.
+ GV: Vỡ sao CP lại chửi bới lung tung như vậy? Cú phải chỉ vỡ say, khụng làm chủ ý thức hay vỡ cũn những lớ do khỏc nữa? Nhận xột ngụn ngữ kể, tả phõn tớch tõm lớ của tg.
+ HS:nờu nhận xột trả lời.
+ GV: giảng.
+ GV: Vỡ sao CP chửi mà khụng ai lờn tiếng? Và vỡ sao hắn lại chửi chớnh những người sinh ra mỡnh?
+ HS:suy nghĩ trả lời.
+ GV: giảng lại.
+ HS:kể lại túm tắt đoạn CP đến nhà BK gõy sự.
+ GV: Phõn tớch hỡnh dỏng, cỏch ăn mặc và lời núi, cử chỉ, hành động của CP sau khi ra tự. Qua đú nhà văn muốn núi gỡ?
Tiết 3
MỐI TèNH CP- TN
+ GV: kể ngắn gọn về lai lịch thị Nở, về hoàn cảnh găp gỡ của 2 người.
+ GV: Khi tỉnh dậy, CP thấy gỡ và nghe những gỡ? Tõm trạng của Chớ như thế nào? Tại sao lại cú sự chuyển biờn như vậy?
+ HS: đọc, tỡm hiểu trả lời, G v định hướng,giảng thờm.
Phõn tớch hỡnh ảnh bỏt chỏo hành của thị Nở.
+ HS: thảo luận phỏt biểu.
+ GV: bỡnh giảng thờm.
+ GV: Khi bị thị Nơ từ chối, CP cú những diễn biến tõm lớ như thế nào? Tõm trạng õy dẫn đến kết quả gỡ?
+ HS: phỏt hiện phõn tớch.
+ GV: giảng thờm.
CUỘC TRẢ THÙ VÀ TỰ SÁT CỦA CP.
+ GV: dẫn dắt, lớ giải nguyờn nhõn sõu xa và ý nghĩa của việc Cp đến nhà BK chứ khụng phải đến nhà thị Nở.
+ GV: Phõn tớch những lời đối thoại lần cuối cựng giữa CP & BK.
+ HS:phõn tớch.
+ GV: xỏc nhận, giảng.
+ GV: vỡ sao CP lại giết BK mà khụng đũi tiền như mọi khi? í nghĩa của hành động này?
+ HS: trả lời.
TèM HIỂU NHÂN VẬT BÁ KIẾN
HS: phỏt hiện những nột tiờu biểu trong cỏch cư xử, tớnh điển hỡnh của nhõn vật này.
+ GV: giảng thờm.
Hướng dẫn tổng kết và luyện tập.
+ HS: đọc ghi nhớ.
Nờu những cỏi mới sỏng tạo trong truyện ngắn CP.
GTNĐ: ngay cả khi bị tàn phỏ, búc lột, tha húa người nụng dõn vẫn cú bản chất lương thiện; tố cỏo tội ỏc của bọn cường hào, thực dõn.
CNHT: bức tranh nghốo khú của nụng thụn VN trước 1945. trong đú cú những người bị bần cựng húa, bị hủy hoại cả nhõn hỡnh và nhõn tớnh.
I. TIỂU DẪN
Hoàn cảnh sỏng tỏc và nhan đề tp.
- Hoàn cản+ GV: việc thật, người thật tg được chứng kiến hoặc nghe kể ở làng mỡnh.
- Nhan đề: Cỏi lũ gạch cũ, Đụi lứa xứng đụi, Chớ Phốo.
II. ĐỌC KỂ TểM TẮT
III. ĐỌC HIỂU VB
1. Làng Vũ Đại- hỡnh ảnh thu nhỏ của nụng thụn VN trước cỏch mạng thỏng Tỏm.
- Là khụng gian nghệ thuật của truyện, nơi cỏc nhõn vật sống và hoạt động.
- Thành phần dõn cư: những kẻ thống trị với cỏc phe cỏnh của Bỏ Kiến, đội Tảo, ...; những người nụng dõn bị thống trị, búc lột, trong đú cú một bộ phận húa cụn đồ, lưu manh: Năm Thọ, Binh Chức, Chớ Phốo.
2. Hỡnh tượng nhõn vật Chớ Phốo.
* Một tuổi thơ bất hạnh, một người nụng dõn hiền lành vụ cớ bị đẩy vào tự.
- Thõn phận mồ cụi, khụng cha khụng mẹ, sống và làm thuờ cho nhiều người.
- Hiền lành, từng “ao ước cú một gia đỡnh nho nhỏ. Chồng cuốc mướn cày thuờ, vợ dệt vải..”
- Bị Bỏ Kiến ghen, đẩy vào tự vụ cớ. Ở tự về biến thành một người hoàn toàn khỏc.
*. Ra tự, trong cơn say, đến nhà Bỏ Kiến gõy sự nhưng bị kẻ thự mua chuộc.
- Điển hỡnh cho một bộ phận nụng dõn bị lưu manh húa.
- CP chửi tất cả, chửi lung tung một phần vỡ say rượu, nhưng chớnh là phản ứng của hắn trước cuộc đời: tõm trạng bất món, sự bất lực, bế tắc, cụ đơn tột cựng.
- Việc CP chửi Bỏ Kiến và rạch mặt ăn vạ: thể hiện cỏi hung hón, lưu manh, cụn đồ của CP
ý thức phản khỏng liều lĩnh, trong bế tắc và tuyệt vọng.
- Cỏch ứng xử của BK cho thấy bản lĩnh cỏo già, gian manh của hắn.
* Mối tỡnh Chớ Phốo_ thị Nở.
- Lần đầu tiờn nhận thấy những õm thanh cuộc sống xung quanh, ý thức được sự tồn tại của mỡnh.
Nhớ lại quỏ khứ xa xụi với những ước mơ bỡnh dị như bao người dõn quờ khỏc
Nghĩ đến hiện tại ốm đau, nghĩ về tương lai cụ độc với tuổi già, hắn thấy lo sợ.
- Mụ tả tõm lớ tinh tế, hợp lớ.
- í nghĩa hỡnh ảnh bỏt chỏo hành:
+ Với thị Nở, đú là bỏt chỏo tỡnh nguyện, bỏt chỏo tỡnh yờu, tỡnh người.
+ Với Chớ Phốo, nú vừa là biểu hiện của tỡnh ngươi ,vừa là niềm hi vọng, sự cứu rỗi.
Tõm trạng: ngạc nhiờn, xỳc động, vừa vui vừa buồn, ăn năn, hối hận.” Thấy thốm làm hũa với mọi người..”
=> Lương thiện , đỏng thương .
Thể hiện tỡnh cảm nhõn đạo của nhà văn. Thể hiện tài năng nghệ thuật miờu tả, phõn tớch tõm lớ của nhà văn.
- Khi bị thị Nở từ chối: ngạc nhiờn, thớch chớ. Khi hiểu rừ thỡ ngẩn người ra, sửng sốt, khụng núi nờn lời.Gọi thị lại, nớu lại.
- Uống rượu say, xỏc
File đính kèm:
- giao an 11 gdtx.doc