Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 1 (1 tiết)
CHUYỂN ĐỘNG CƠ
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Trình bày được các khái niệm: chuyển động, quỹ đạo của chuyển động.
- Nêu được những ví dụ cụ thể về: chất điểm, vật làm mốc, mốc thời gian.
- Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu.
- Phân biệt được thời điểm với thời gian (khoảng thời gian).
Kĩ năng:
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên một mặt phẳng.
- Giải được bài toán đổi mốc thời gian.
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 10 bài 1 đến 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 1 (1 tiết)
CHUYỂN ĐỘNG CƠ
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Trình bày được các khái niệm: chuyển động, quỹ đạo của chuyển động.
- Nêu được những ví dụ cụ thể về: chất điểm, vật làm mốc, mốc thời gian.
- Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu.
- Phân biệt được thời điểm với thời gian (khoảng thời gian).
Kĩ năng:
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên một mặt phẳng.
- Giải được bài toán đổi mốc thời gian.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
- Xem SGK Vật lí 8 để biết HS đã được học những gì ở THCS.
- Chuẩn bị một số ví dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho HS thảo luận. Ví dụ: Hãy tìm cách hướng dẫn một khách du lịch về vị trí của một địa danh ở địa phương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 (5 phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động cơ học.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Nhắc lại kiến thức cũ về: chuyển động cơ học, vật làm mốc.
- Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến thức về chuyển động cơ học.
- Gợi ý cách nhận biết một vật chuyển động
Hoạt động 2 (20 phút): Ghi nhận các khái niệm: chất điểm, quĩ đạo.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận khái niệm chất điểm.
- Trả lời C1.
- Ghi nhận khái niệm: chuyển động cơ học, quĩ đạo.
- Lấy ví dụ về các dạng quĩ đạo trong thực tế.
- Phát biểu khái niệm chất điểm.
- Yêu cầu trả lời C1.
- Phát biểu khái niệm: chuyển động cơ, quĩ đạo.
- Yêu cầu lấy ví dụ về các chuyển động có dạng quĩ đạo khác nhau trong thực tế.
Hoạt động 3 (15 phút): Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát hình 1.1, chỉ ra vật làm mốc.
- Ghi nhận cách xác định vị trí của vật và vận dụng trả lời C2, C3.
- Tự đọc III.1 và III.2 để ghi nhận các khái niệm: mốc thời gian, thời điểm và khoảng thời gian.
- Trả lời C4.
- Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc trong hình 1.1.
- Đưa ra cách xác định vị trí của vật trên một đường và trong không gian bằng vật làm mốc và hệ tọa độ.
- Lấy ví dụ phân biệt: thời điểm và khoảng thời gian.
- Đưa ra khái niệm hệ qui chiếu.
Hoạt động 4 (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
Bài 2 (1tiết)
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều; viết được dạng phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều.
Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài tập về chuyển động thẳng đều ở các dạng khác nhau như: hai xe chạy đến gặp nhau; hai xe đuổi nhau; xe chạy nhanh, chậm trên các đoạn đường khác nhau; các chuyển động có mốc thời gian khác nhau…
- Vẽ được đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Thu lượm thông tin từ đồ thị như: xác định được vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và thời điểm gặp nhau, thời gian chuyển động…
- Nhận biết được một chuyển động thẳng đều trong thực tế nếu gặp phải.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
- Đọc phần tương ứng trong SGK Vật lí 8 để xem Ở THCS đã được học những gì.
- Chuẩn bị đồ thị toạ độ Hình 2.2 trong SGK phục vụ cho việc trình bày của HS hoặc GV.
- Chuẩn bị một số bài tập về chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ khác nhau (kể cả đồ thị toạ độ – thời gian lúc vật dừng lại).
Học sinh
Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, hệ quy chiếu.
Gợi ý về sử dụng CNTT:
- Mô phỏng chuyển động của 2 vật đuổi nhau, đến gặp nhau và đồ thị tọa độ - thời gian của chúng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1 (... phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Nhắc lại công thức tính vận tôc và quãng đường đã học ở THCS.
- Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến thức cũ.
Hoạt động 2 (... phút): Ghi nhận các khái niệm: vận tốc trung bình, chuyển động thẳng đều.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xác định đường đi của chất điểm:
Dx = x2 – x1.
- Tính vận tốc trung bình:
- Mô tả sự thay đổi vị trí của một chất điểm, yêu cầu HS xác định đường đi của chất điểm.
- Yêu cầu HS tính vận tốc trung bình. Nói rõ ý nghĩa của vận tốc trung bình; phân biệt vận tốc trung bình và tốc độ trung bình.
- Đưa ra định nghĩa vận tốc trung bình.
Hoạt động 3 (... phút): Xây dựng các công thức trong chuyển động thẳng đều.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng công thức đường đi trong chuyển động thẳng đều.
- Làm việc nhóm xây dựng phương trình vị trí của chất điểm.
- Giải các bài toán với x0 và v có dâu khác nhau.
- Yêu cầu xác định đường đi trong chuyển động thẳng đều khi biết vận tốc.
- Đưa ra bài toán xác đinh vị trí của một chất điểm trên một trục tọa độ chọn trước.
- Đưa ra khái niệm phương trình chuyển động.
- Lấy ví dụ các trường hợp khác nhau về dấu của x0 và v.
Hoạt động 4 (... phút): Tìm hiểu về đồ thị tọa độ - thời gian.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Làm việc nhóm để vẽ đồ thị tọa độ - thời gian.
- Nhận xét dạng đồ thị x – t của chuyển động thẳng đều.
- Yêu cầu lập bảng (x, t) và vẽ đồ thị x – t.
Hoạt động 5 (... phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau của hai chất điểm chuyển động trên cùng một trục tọa độ.
- Viết phương trình tọa độ của hai chất điểm trên cùng một hệ tọa độ và cùng một mốc thời gian.
- Khi hai chất điểm gặp nhau thì x1 = x2 và hai đồ thị giao nhau.
Hoạt động 6 (... phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
Bài 3 (2 tiết)
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Viết được biểu thức định nghĩa và vẽ được vectơ biểu diễn của vận tốc tức thời; nêu được ý nghĩa của các đại lượng vật lí trong biểu thức.
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng biến đổi đều (CĐTBĐĐ), nhanh dần đều (NDĐ), chậm dần đều (CDĐ).
- Viết được phương trình vận tốc của CĐTNDĐ, CDĐ; nêu được ý nghĩa của các đại lượng vật lí trong phương trình đó và trình bày rõ được mối tương quan về dấu và chiều của vận tốc và gia tốc trong các chuyển động đó.
- Viết được công thức tính và nêu được đặc điểm về phương, chiều và độ lớn của gia tốc trong CĐTNDĐ, CDĐ.
- Viết được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động của CĐTNDĐ, CDĐ; nói đúng được dầu của các đại lượng trong các công thức và phương trình đó.
- Xây dựng được công thức tính gia tốc theo vận tốc và đường đi trong CĐTBĐĐ.
Kĩ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về CĐTBĐĐ.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
- Chuẩn bị máy A-tút hoặc bộ dụng cụ gồm:
+ Một máng nghiêng dài chừng 1 m.
+ Một hòn bi đường kính khoảng 1 cm, hoặc nhỏ hơn.
+ Một đồng hồ bấm giây (hoặc đồng hồ hiện số).
Học sinh
Ôn lại về chuyển động thẳng đều.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
(TiÕt 1)
Hoạt động 1 (... phút): Ghi nhận các khái niệm: CĐTBĐ, vectơ vận tốc tức thời.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận đại lượng vận tốc tức thời và cách biểu diễn vectơ vận tốc tức thời.
- Trả lời C1, C2.
- Ghi nhận các định nghĩa: CĐTBĐĐ, CĐTNDĐ và CĐTCDĐ.
- Đưa ra đại lượng vận tốc tức thời và vectơ vận tốc tức thời.
- Phát biểu định nghĩa: CĐTBĐĐ, CĐTNDĐ và CĐTCDĐ.
Hoạt động 2 (... phút): Tìm hiểu về gia tốc trong CĐTNDĐ.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xác định độ biến thiên vận tốc và công thức tính gia tốc trong CĐTNDĐ.
- Rút ra đơn vị của gia tốc.
- Biểu diễn vectơ gia tốc.
- HD: CĐTNDĐ có vận tốc tăng đều theo thời gian.
- Phát biểu định nghĩa gia tốc.
- Chỉ ra gia tốc là đại lượng vectơ và được xác định theo độ biến thiên vectơ vận tốc.
Hoạt động 3 (13 phút): Xây dựng và vận dụng công thức trong CĐTNDĐ.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng công thức tính vận tốc của CĐTNDĐ.
- Trả lời C3, C4.
- Đưa ra bài toán xác định vận tốc khi biết gia tốc của CĐTNDĐ.
- Yêu cầu vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của CĐTNDĐ. HD: giống cách vẽ đồ thị x – t của CĐTĐ.
Hoạt động 4 (2 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
(TiÕt 2)
Hoạt động 1 (10 phút): Xây dựng các công thức của CĐTNDĐ.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng công thức đường đi và trả lời C5.
- Rút ra quan hệ giữa gia tốc, vận tốc và đường đi.
- Xây dựng phương trình chuyển động.
- Đưa ra công thức tính vận tốc trung bình trong CĐTNDĐ.
- Mối quan hệ không phụ thuộc thời gian (t).
- Xác định tọa độ của chất điểm: x = x0 + S
Hoạt động 2 (13 phút): Thí nghiệm nghiên cứu một CĐTNDĐ.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng phương án để xác định chuyển động của hòn bi lăn trên máng nghiêng có phải là CĐTNDĐ không.
- Ghi lại kết quả thí nghiệm và rút ra nhận xét về chuyển động của hòn bi.
- Giới thiệu bộ dụng cụ .
- Gợi ý chọn x0 = 0 và v0 = 0 để phương trình chuyển động đơn giản.
- Tiến hành thí nghiệm.
Hoạt động 3 (10 phút): Xây dựng các công thức của CĐTCDĐ.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng công thức tính gia tốc và cách biểu diễn vectơ gia tốc trong CĐTCDĐ.
- Xây dựng công thức tính vận tốc và vẽ đồ thị vận tốc – thời gian.
- Xây dựng công thức đường đi và phương trình chuyển động.
- HD: CĐTCDĐ có vận tốc giảm đều theo thời gian.
- So sánh đồ thị vận tốc – thời gian của CĐTNDĐ và CĐTCDĐ.
Hoạt động 4 (10 phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Trả lời C7, C8
- Lưu ý dấu của x0, v0 và a trong các trường hợp.
Hoạt động 4 (2 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
Bài 4 (2 tiết)
SỰ RƠI TỰ DO
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Trình bày, nêu ví dụ và phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.
- Phát biểu được định luật rơi tự do.
- Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do.
Kĩ năng:
- Giải được một số dạng bài tập đơn giản về sự rơi tự do.
- Đưa ra được những ý kiến nhận xét về hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sơ bộ về sự rơi tự do.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên.
- Chuẩn bị những dụng cụ thí nghiệm đơn giản trong 4 thí nghiệm ở mục I.1 gồm:
+ một vài hòn sỏi,
+ một vài tờ giấy phẳng nhỏ, kích thước khoảng 15cm x15cm,
+ một vài hòn bi xe đạp (hoặc hòn sỏi nhỏ) và một vài miếng bìa phẳng có trọng lượng lớn hơn trọng lượng của các hòn bi.
- Chuẩn bị một sợi dây dọi và một vòng kim loại có thể lồng vào sợi dây dọi để làm thí nghiệm về phương và chiều của chuyển động rơi tự do.
- Vẽ lại ảnh hoạt nghiệm trên giấy khổ to theo đúng tỉ lệ và đo trước tỉ lệ xích của hình vẽ đó.
Học sinh
Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều.
Gợi ý về sử dụng CNTT:
- Mô phỏng phương pháp chụp ảnh hoạt nghiệm một chuyển động rơi tự do.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
(TiÕt 1)
Hoạt động 1 (23 phút): Tìm hiểu sự rơi trong không khí.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Nhận xét sơ bộ về sự rơi của các vật khác nhau trong không khí.
- Kiểm nghiệm sự rơi trong không khí của các vật: cùng khối lượng khác hình dạng, cùng hình dạng khác khối lượng…
- Rút ra yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi của các vật trong không khí.
- Tiến hành các thí nghiệm 1, 2, 3, 4.
- Yêu cầu nêu dự đoán kết quả trước mỗi thí và nhận xét sau thí nghiệm.
- Kết luận về sự rơi của các vật trong không khí.
Hoạt động 2 (10 phút): Tìm hiểu sự rơi trong chân không.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Dự đoán sự rơi của các vật khi không có ảnh hưởng của không khí.
- Nhận xét về cách loại bỏ ảnh hưởng của không khí trong thí nghiệm của Niutơn và Galilê.
- Trả lời C2.
- Mô tả thí nghiệm ống Niutơn va thí nghiệm của Galilê.
- Định nghĩa sự rơi tự do.
Hoạt động 3 (10 phút): Chuẩn bị phương án tìm đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Chứng minh dâu hiệu nhận biết một CĐTNDĐ: hiệu quãng đường đi được giữa hai khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là một hằng số.
- Sử dụng công thức đường đi của CĐTNDĐ cho các khoảng thời gian bằng nhau Dt để tính được: Ds = a.(Dt)2.
Hoạt động 4 (2 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
(TiÕt 2)
Hoạt động 1 (23 phút): Nghiên cứu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Nhận xét về các đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
- Tìm phương án xác định phương chiều của chuyển động rơi tự do.
- Làm việc nhóm trên ảnh hoạt nghiệm để rút ra tính chất của chuyển động rơi tự do.
- HD: Xác định phương thẳng đứng bằng dây dọi.
- Giới thiệu phương pháp chụp ảnh hoạt nghiệm.
- Sử dụng dấu hiệu nhận biết CĐTNDĐ.
Hoạt động 2 (20 phút): Xây dựng và vận dụng các công thức của chuyển động rơi tự do.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xây dựng công thức tính vận tốc và đường đi trong chuyển động rơi tự do.
- Làm bài tập: 7, 8, 9 trang 31 SGK.
- Áp dụng các công thức của CĐTNDĐ cho vật rơi tự do không có vận tốc đầu.
- Phát biểu định luật rơi tự do.
- HD: .
Hoạt động 3 (2 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
Bài 5 (2 tiết)
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của vận tốc góc trong chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được vị đo của chu kì và tần số.
- Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.
Kĩ năng:
- Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5) ,(5.6) và (5.7) trong SGK cũng như sự hướng tâm của vectơ gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
- Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng cho chứng minh.
Học sinh
Ôn lại các khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
(TiÕt 1)
Hoạt động 1 (10 phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn, chuyển động tròn đều.
- Trả lời C1.
- Tiến hành các thí nghiệm minh họa chuyển động tròn.
- Lưu ý dạng quĩ đạo của chuyển động và cách định nghĩa chuyển động thẳng đều đã biết.
Hoạt động 2 (30 phút): Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xác định độ lớn vận tốc của chuyển động tròn đều tại điểm M trên quĩ đạo.
- Trả lời C2.
- Biểu diễn vectơ vận tốc tại M.
- Xác định đơn vị của tốc độ góc.
- Trả lời C3.
- Trả lời C4.
- Trả lời C5.
- Tìm công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
- Trả lời C6.
- Mô tả chuyển động của chất điểm trên cung MM’ trong thời gian Dt rất ngắn.
- Nêu đặc điểm của độ lớn vận tốc dài trong chuyển động tròn đều.
- HD: Sử dụng công thức vectơ vận tốc tức thời khi cung MM’ xem là đoạn thẳng.
- Đưa ra đại lượng tốc độ góc w.
- HD: Xác định thời gian kim giây quay được 1 vòng.
- Phát biểu định nghĩa chu kì.
- Phát biểu định nghĩa tần số.
- HD: Tính độ dài cung Ds = R. Da
Hoạt động 3 (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
(TiÕt 2)
Hoạt động 1 (18 phút): Xác định hướng của vectơ gia tốc.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Biểu diễn vectơ vận tốc và tại M1 và M2.
- Xác định độ biến thiên vận tốc.
- Xác định hướng của vectơ , từ đó suy ra hướng của gia tốc.
- Biểu diễn vectơ gia tốc của chuyển động tròn đều tại một điểm trên quĩ đạo.
- Vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều có phương tiếp tuyến với quĩ đạo.
- Tịnh tiến và đến trung điểm I của cung M1M2.
- Vì cung M1M2 rất nhỏ nên có thể coi và .
- Nhận xét về hướng của gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều.
Hoạt động 2 (15 phút): Tính độ lớn gia tôc hướng tâm.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xác định độ lớn của gia tốc hướng tâm.
- Trả lời C7.
- Sử dụng công thức: .
- Vận dụng liên hệ giữa v và w.
Hoạt động 3 (10 phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Làm bài tập: 8, 10, 12 trang 38 SGK.
- HD: Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe bằng vận tốc CĐTĐ của xe.
Hoạt động 4 (2 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
Bài 6 (1 tiết)
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC.
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Trả lời được câu hỏi thế nào là tính tương đối của chuyển động?
- Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ quy chiếu chuyển động.
- Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động cùng phương.
Kĩ năng:
- Giải được một số bài toán cộng vận tốc cùng phương.
- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến tính tương đối của chuyển động.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
- Đọc lại GSK Vật lí 8 xem HS đã được học những gì về tình tương đối của chuyển động.
- Chuẩn bị một thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động.
Học sinh
Ôn lại những kiến thức đã được học về tính tương đối của chuyển động.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng chuyển động tương đối với các vectơ vận tốc thành phần.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát hình 6.1 và trả lời C1.
- Lấy ví dụ về tính tương đối của vận tốc.
- Phát biểu về tính tương đối của quĩ đạo.
- Mô tả một thí dụ về tính tương đối của vận tốc.
- Phát biểu về tính tương đối của vận tốc
Hoạt động 2 (5 phút): Phân biệt hệ quy chiếu (HQC) đứng yên và HQC chuyển động.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Nhắc lại khái niệm HQC.
- Quan sát hình 6.2 và rút ra nhận xét về hai HQC có trong hình.
- Xét chuyển động của hai HQC đối với mặt đất.
Hoạt động 3 (18 phút): Xây dựng công thức cộng vận tốc.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xác định độ lớn của vận tốc tuyệt đối trong bài toán.
- Viết phương trình vectơ.
- Xác định vectơ vận tốc tuyệt đối trong bài toán các vận tốc cùng phương, ngược chiều.
- Trả lời C3.
- Đưa ra bài toán các vận tốc cùng phương, cùng chiều. Chỉ rõ: vận tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.
- Đưa ra bài toán các vận tốc cùng phương, ngược chiều.
- Tổng quát hóa công thức cộng vận tốc.
Hoạt động 4 (10 phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Làm bài tập: 5, 7 trang 42 SGK.
- Chỉ rõ HQC đứng yên và HQC chuyển động trong bài toán và xác định các vectơ vận tốc.
Hoạt động 5 (2 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
Bài 7 (1 tiết)
SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ.
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Phát hiểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lí. Phân biệt phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp.
- Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lí.
- Phân biệt được hai loại sai số: sai sỗ ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số dụng cụ).
Kĩ năng:
- Cách xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số của phép đo trực tiếp.
- Tính sai số phép đo gián tiếp.
- Viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
- Một số dụng cụ đo như thước, nhiệt kế…
- Bài toán tính sai số để học sinh vận dụng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 (5 phút): Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Tự nghiên cứu, rút ra các khái niệm: phép đo, dụng cụ đo.
- Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp và gián tiếp.
- Nhắc lại các đơn vị cơ bản.
- Yêu cầu 1 học sinh trình bày các khái niệm.
- Phân biệt phép đo trực tiếp và gián tiếp.
Hoạt động 2 (10 phút): Tìm hiểu về sai số của phép đo.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát hình 7.1, 7.2 và trả lời C1.
- Phân biệt sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
- Giới thiệu sai số dụng cụ và sai số hệ thống.
- Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên.
Hoạt động 3 (20 phút): Xác định sai số của phép đo.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xác định giá trị trung bình của đại lượng A trong n lần đo.
- Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số tuyệt dối của phép đo và viết kết quả đo một đại lượng A.
- Tính sai số tỉ đối của phép đo.
- Giới thiệu cách tính giá trị gần đúng nhất với giá trị thực của phép đo một đại lượng.
- Giới thiệu sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên.
- Giới thiệu cách tính sai số tuyệt đối của phép đo và cách việt kết quả đo.
- Giới thiệu sai số tỉ đối.
Hoạt động 4 (10 phút): Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
- Giới thiệu qui tắc tính sai số của tổng và tích.
- Đưa ra bài toán xác định sai số của phép đo gián tiếp một đại lượng.
Bài 8 (2tiết)
Thực hành: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO.
XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO.
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng công tắc đóng ngắt và cổng quang điện.
- Vẽ được đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và quãng đường đi s theo t2. Từ đó rút ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành: Thao tác khéo léo để đo được chính xác quãng đường s và thời gian rơi tự do của vật trên những quãng đường s khác nhau.
- Tính g và sai số của phép đo g.
II. CHUẨN BỊ
Cho mỗi nhóm học sinh
- Đồng hồ đo thời gian hiện số.
- Hộp công tắc đóng ngắt điện một chiều cấp cho nam châm điện và bộ đếm thời gian.
- Nam châm điện N
- Cổng quang điện E.
- Trụ hoặc viên bi (bằng phép ) làm vật rơi tự do.
- Quả dọi.
- Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng.
- Hộp đựng cát khô.
- Giấy kẻ ô li để vẽ đồ thị.
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 8 SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 (5 phút): Hoàn chỉnh cơ sở lí thuyết của bài thực hành.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Xác định quan hệ giữa quãng đường đi được s và khoảng thời gian t của chuyển động rơi tự do.
- Xét chuyển động rơi tự do là CĐTNDĐ có vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc g.
Hoạt động 2 (15 phút): Tìm hiểu bộ dụng cụ.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Tìm hiểu bộ dụng cụ.
- Tìm hiểu chế độ làm việc của đồng hồ hiện số sử dụng trong bài thực hành.
- Giới thiệu các chế độ làm việc của đồng hồ hiện số.
Hoạt động 3 (10 phút): Xác định phương án thí nghiệm.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Một nhóm trình bày phương án thí nghiệm với bộ dụng cụ.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Hoàn chỉnh phương án thí nghiệm chung.
Hoạt động 4 (30 phút): Tiến hành thí nghiệm.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Đo thời gian rơi ứng với các quãng đường khác nhau.
- Ghi kết quả thí nghiệm vào bảng 8.1.
- Giúp đỡ các nhóm.
Hoạt động 5 (25 phút): Xử lí kết quả.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Hoàn thành bảng 8.1.
- Vẽ đồ thị s – t2 và v – t.
- Nhận xét dạng đồ thị thu được và xác định gia tốc rơi tự do bằng đồ thị.
- Tính sai số phép đo và ghi kết quả.
- Hoàn thành báo cáo thực hành.
- HD: Đồ thị là đường thẳng thì 2 đại lượng là tỉ lệ thuận.
- Có thể xác định: g=2tga với a là góc nghiêng của đồ thị.
Hoạt động 6 (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
-----------------------------------------------
File đính kèm:
- bai giang vat ly 10CI.doc